Tổng QuanChiến Đấu
Tổng Quan[]
Yunli là nhân vật loại sát thương có thể tự động Phản Kích Khuếch Tán khi bị tấn công. Ngoài ra, sau khi Yunli sử dụng Tuyệt Kỹ, có thể chủ động vào trạng thái Chống Đỡ và khiêu khích phe địch. Trong thời gian đó, nếu bị tấn công hoặc kết thúc Chống Đỡ, Yunli lập tức thi triển đòn Phản Kích mạnh lên phe địch.
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 184 | 92 | 62 | 94 | (0 → 1) |
20/20 | 360 | 180 | 122 | 94 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 434 | 217 | 147 | 94 | (1 → 2) |
30/30 | 526 | 263 | 178 | 94 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 600 | 300 | 203 | 94 | (2 → 3) |
40/40 | 693 | 346 | 235 | 94 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 766 | 383 | 260 | 94 | (3 → 4) |
50/50 | 859 | 429 | 291 | 94 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 933 | 466 | 316 | 94 | (4 → 5) |
60/60 | 1.025 | 512 | 347 | 94 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 1.099 | 549 | 373 | 94 | (5 → 6) |
70/70 | 1.191 | 595 | 404 | 94 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 1.265 | 632 | 429 | 94 | — |
80/80 | 1.358 | 679 | 460 | 94 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Đảo Gió Xoay Trời | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý bằng 50%—110% tấn công của Yunli cho 1 kẻ địch chỉ định.
| |||||
Chiến Kỹ | Chấn Động Lẫy Lừng | Khuếch Tán | Hồi Phục: 30 | 20 (Chính) 10 (Lân cận) | |
Hồi HP bằng 20%—32% Tấn Công của Yunli +50—222.5, đồng thời gây Sát Thương Vật Lý bằng 60%—132% Tấn Công của Yunli cho 1 kẻ địch chỉ định, và gây Sát Thương Vật Lý bằng 30%—66% Tấn Công của Yunli cho mục tiêu lân cận kẻ địch đó.
| |||||
Tuyệt Kỹ | Kiếm Vi Địa Kỷ, Nhẫn Kinh Thiên Tông | Cường Hóa | Tiêu Hao: 120 Hồi Phục: 5 (Tuyệt Kỹ) 10 (Phản Kích) | 10 (Chính/Lân cận) 2,5 (mỗi lần sát thương của Nhìn Thấu - Diệt) | |
Tiêu hao 120 điểm Năng Lượng, Yunli nhận Chống Đỡ và khiến toàn bộ kẻ địch rơi vào trạng thái Khiêu Khích, duy trì đến khi kết thúc hiệp tiếp theo của phe ta hoặc phe địch. Đồng thời khiến sát thương Bạo Kích Yunli gây ra ở lần Phản Kích kế tiếp tăng 60%—108%. Khi kích hoạt hiệu ứng Phản Kích của Thiên Phú, sẽ thay thế thành phát động Phản Kích Nhìn Thấu - Diệt, đồng thời xóa bỏ hiệu ứng Chống Đỡ. Nếu trong thời gian trạng thái Chống Đỡ không kích hoạt Phản Kích, thì khi kết thúc trạng thái, Yunli sẽ lập tức phát động Phản Kích Nhìn Thấu - Chém lên kẻ địch ngẫu nhiên. Nhìn Thấu - Chém: Gây cho mục tiêu Sát Thương Vật Lý bằng 132%—237,6% Tấn Công của Yunli, gây cho mục tiêu lân cận kẻ đó Sát Thương Vật Lý bằng 66%—118,8% Tấn Công của Yunli. Nhìn Thấu - Diệt: Gây cho mục tiêu Sát Thương Vật Lý bằng 132%—237,6% Tấn Công của Yunli, gây cho mục tiêu lân cận kẻ đó Sát Thương Vật Lý bằng 66%—118,8% Tấn Công của Yunli, sau đó gây thêm 6 lần sát thương, mỗi lần sát thương sẽ gây cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên Sát Thương Vật Lý bằng 43,2%—77,76% Tấn Công của Yunli. Khi Yunli gây sát thương thông qua kỹ năng này sẽ được xem là gây sát thương Tuyệt Kỹ. | |||||
Thiên Phú | Nung Chảy | Khuếch Tán | Hồi Phục: 5 | 10 | |
Sau khi Yunli bị kẻ địch tấn công, sẽ hồi thêm 15 điểm Năng Lượng, và lập tức phát động Phản Kích lên người tấn công, gây cho kẻ đó Sát Thương Vật Lý bằng 60%—132% Tấn Công của Yunli, gây cho mục tiêu lân cận kẻ đó Sát Thương Vật Lý bằng 30%—66% Tấn Công của Yunli. Nếu không có mục tiêu để phản kích, thì sẽ phản kích kẻ địch ngẫu nhiên. | |||||
Bí Kỹ | Đi Sau Về Trước | Cường Hóa | |||
Khiến bản thân nhận hiệu ứng Ứng Phó, duy trì 20 giây, trong thời gian này tấn công kẻ địch hoặc bị tấn công và vào chiến đấu, sẽ lập tức thi triển Nhìn Thấu - Diệt cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên, đồng thời khiến sát thương gây ra trong lần tấn công này tăng 80%.
|
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
240.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
652.500 Điểm Tín Dụng
15 Răng Sói Độc


![]() Tăng Tấn Công 4,0% | |||
Bánh Xe Lửa Sau mỗi lần phát động Nhìn Thấu - Chém, thì Nhìn Thấu - Chém lần sau sẽ thay thế thành Nhìn Thấu - Diệt. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tấn Công 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
![]() Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích 2,7% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
Khước Tà Trong trạng thái Chống Đỡ, kháng Hiệu Ứng Xấu dạng khống chế và giảm 20% sát thương phải chịu. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
Chân Cang Khi thi triển Phản Kích, tấn công của Yunli tăng 30%, duy trì 1 hiệp. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |
![]() Tăng Tấn Công 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Yunli.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Không Vướng Bụi Trần | 1 | ||
Sát thương Nhìn Thấu - Chém và Nhìn Thấu - Diệt gây ra tăng 20%, số lần sát thương thêm của Nhìn Thấu - Diệt tăng 3. | |||
Mầm Sống Nảy Nở | 2 | ||
Khi phát động Phản Kích gây sát thương, sẽ bỏ qua 20% Phòng Thủ của kẻ địch. | |||
Cửu Xích Vận Cân | 3 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Thợ Giỏi Rèn Kiếm Sắc | 4 | ||
Sau khi phát động Nhìn Thấu - Chém hoặc Nhìn Thấu - Diệt sẽ khiến Kháng Hiệu Ứng của bản thân tăng 50%, duy trì 1 hiệp. | |||
Binh Khí Vĩnh Hằng, Lòng Dạ Kiên Định | 5 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Đánh Đàn Múa Kiếm, Can Đảm Uyển Chuyển | 6 | ||
Trong thời gian Chống Đỡ, khi phe địch chủ động thi triển kỹ năng, cho dù có tấn công Yunli hay không đều sẽ kích hoạt Nhìn Thấu - Diệt đồng thời xóa hiệu ứng Chống Đỡ, khi phát động Nhìn Thấu - Chém hoặc Nhìn Thấu - Diệt gây sát thương, Tỷ Lệ Bạo Kích sẽ tăng 15%, Xuyên Kháng Vật Lý tăng 20%. |
Thành Tựu[]
Không có Thành Tựu nào khớp với danh mục tương ứng.
Điều Hướng[]
|