Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 124 | 81 | 51 | 107 | (0 → 1) |
20/20 | 243 | 159 | 99 | 107 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 293 | 191 | 119 | 107 | (1 → 2) |
30/30 | 355 | 232 | 145 | 107 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 405 | 265 | 165 | 107 | (2 → 3) |
40/40 | 468 | 306 | 191 | 107 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 517 | 338 | 211 | 107 | (3 → 4) |
50/50 | 580 | 379 | 237 | 107 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 630 | 412 | 257 | 107 | (4 → 5) |
60/60 | 692 | 452 | 283 | 107 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 742 | 485 | 303 | 107 | (5 → 6) |
70/70 | 804 | 526 | 328 | 107 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 854 | 558 | 349 | 107 | — |
80/80 | 917 | 599 | 374 | 107 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Tên Bay | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Yukong.
| |||||
Chiến Kỹ | Tiếng Đàn Thiên Cung | Hỗ Trợ | Hồi Phục: 30 | 30 | |
Nhận 2 tầng Hiệu Lệnh Cung Đàn, tối đa có không quá 2 tầng. Khi Yukong có Hiệu Lệnh Cung Đàn, Tấn Công của toàn bộ phe ta tăng 40%–88%, đồng thời mỗi lần mục tiêu phe ta kết thúc hiệp, sẽ xóa 1 tầng Hiệu Lệnh Cung Đàn của Yukong. Hiệp mà Yukong thi triển Chiến Kỹ có được Hiệu Lệnh Cung Đàn, sẽ không xóa Hiệu Lệnh Cung Đàn. | |||||
Tuyệt Kỹ | Mũi Tên Xuyên Mây | Đánh Đơn | Tiêu Hao: 130 Hồi Phục: 5 | 90 | |
Khi thi triển Tuyệt Kỹ, nếu Yukong có Hiệu Lệnh Cung Đàn, sẽ khiến Tỷ Lệ Bạo Kích của toàn phe ta tăng 21%–29,4%, Sát Thương Bạo Kích tăng 39%–70,2%. Đồng thời gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Số Ảo bằng 228%–410,4% Tấn Công của Yukong.
| |||||
Thiên Phú | Tên Xuyên Bảy Bia | Cường Hóa | |||
Thi triển Tấn Công Thường sẽ gây thêm Sát Thương Số Ảo bằng 40%–88% Tấn Công của Yukong, đồng thời sát thương Giảm Sức Bền của lần tấn công này tăng 100%, hiệu ứng này có thể kích hoạt lại sau hiệp.
| |||||
Bí Kỹ | Diều Hâu Đuổi Gió | Cường Hóa | |||
Sau khi dùng Bí Kỹ sẽ vào trạng thái Xung Kích trong 20s. Ở trạng thái Xung Kích, tốc độ di chuyển của bản thân tăng 35% và khi chủ động tấn công kẻ địch để vào chiến đấu, Yukong nhận được 2 tầng Hiệu Lệnh Cung Đàn.
|
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
192.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
522.000 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Sát Thương Số Ảo 3,2% |
![]() Tăng Tấn Công 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | ||
![]() Tăng Sát Thương Số Ảo 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |||
Bắn Cung Yukong kháng 1 lần Hiệu Ứng Xấu khi trúng phải, có thể kích hoạt lại sau 2 hiệp. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Sát Thương Số Ảo 3,2% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Bậc Thầy Xạ Thủ Khi Yukong trong trận, Sát Thương Số Ảo của toàn phe ta gây ra tăng 12%. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Sát Thương Số Ảo 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Khí Phách Ngút Trời Khi có Hiệu Lệnh Cung Đàn, sau mỗi lần mục tiêu phe ta hành động, Yukong sẽ hồi thêm 2 điểm Năng Lượng. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |
![]() Tăng Sát Thương Số Ảo 6,4% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Yukong.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Chỉ Huy Đợi Chiến | 1 | ||
Khi bắt đầu chiến đấu, Tốc Độ của toàn bộ phe ta tăng 10%, duy trì 2 hiệp. | |||
Chế Ngự Bầu Trời | 2 | ||
Khi 1 đồng đội nào có điểm năng lượng hiện tại bằng mức giới hạn năng lượng của đồng đội đó, Yukong sẽ hồi thêm 5 điểm năng lượng. Hiệu ứng này mỗi đồng đội phe ta chỉ được kích hoạt 1 lần. Sau khi Yukong thi triển Tuyệt Kỹ, sẽ tái lập số lần kích hoạt hiệu ứng này. | |||
Mưa Tên Không Ngừng | 3 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15. Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Mũi Tên Lướt Gió | 4 | ||
Khi có Hiệu Lệnh Cung Đàn, sát thương Yukong gây ra tăng 30%. | |||
Vỗ Cánh Tung Trời | 5 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15. Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Sấm Lôi Khuấy Động | 6 | ||
Khi Yukong thi triển Tuyệt Kỹ, sẽ nhận ngay 1 tầng Hiệu Lệnh Cung Đàn. |
Điều Hướng[]
|