Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 121 | 92 | 56 | 109 | (0 → 1) |
20/20 | 236 | 180 | 109 | 109 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 285 | 217 | 131 | 109 | (1 → 2) |
30/30 | 346 | 263 | 159 | 109 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 394 | 300 | 182 | 109 | (2 → 3) |
40/40 | 455 | 346 | 210 | 109 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 503 | 383 | 232 | 109 | (3 → 4) |
50/50 | 564 | 429 | 260 | 109 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 613 | 466 | 283 | 109 | (4 → 5) |
60/60 | 673 | 512 | 311 | 109 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 722 | 549 | 333 | 109 | (5 → 6) |
70/70 | 783 | 595 | 361 | 109 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 831 | 632 | 384 | 109 | — |
80/80 | 892 | 679 | 412 | 109 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Sương Giá Đầy Trời | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Yanqing.
| |||||
Chiến Kỹ | Xuyên Ba Tấc Nước | Đánh Đơn | Hồi Phục: 30 | 60 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 110%–242% Tấn Công của Yanqing, kèm thêm cho Yanqing Kiếm Khôn Hiểu Lòng Người, duy trì 1 hiệp.
| |||||
Tuyệt Kỹ | Chim Én Vỗ Mưa | Đánh Đơn | Tiêu Hao: 140 Hồi Phục: 5 | 90 | |
Tăng cho bản thân 60% Tỷ Lệ Bạo Kích, nếu Yanqing đang ở hiệu ứng Kiếm Khôn Hiểu Lòng Người, sẽ giúp sát thương Bạo Kích của Yanqing tăng thêm 30%–54%, hiệu ứng buff duy trì 1 hiệp. Sau đó gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Băng bằng 210%–378% Tấn Công của Yanqing.
| |||||
Thiên Phú | Bóng Kiếm Kề Bên | Đánh Đơn | Hồi Phục: 10 | 30 | |
Khi Yanqing ở trong hiệu ứng Kiếm Khôn Hiểu Lòng Người, sẽ giảm xác suất bị tấn công, đồng thời tăng cho bản thân 15%–21% Tỷ Lệ Bạo Kích và 15%–33% Sát Thương Bạo Kích. Sau khi thi triển tấn công lên mục tiêu địch, có 50%–62% xác suất cố định thi triển Đòn Đánh Theo Sau, gây Sát Thương Băng cho mục tiêu tương đương 25%–55% Tấn Công của Yanqing, đồng thời có 65% xác suất cơ bản khiến kẻ đó rơi vào trạng thái Đóng Băng, duy trì 1 hiệp. Trong trạng thái Đóng Băng, kẻ địch không thể hành động, đồng thời khi bắt đầu mỗi hiệp sẽ chịu lượng sát thương Băng kèm theo bằng 25%–55% Tấn Công của Yanqing. Sau khi Yanqing chịu sát thương, Kiếm Khôn Hiểu Lòng Người sẽ biến mất. | |||||
Bí Kỹ | Ngự Kiếm Chân Quyết | Cường Hóa | |||
Sau khi dùng Bí Kỹ, khi bắt đầu trận tiếp theo, sát thương Yanqing gây cho kẻ địch có Phần Trăm HP hiện tại lớn hơn hoặc bằng 50% sẽ tăng 30%, duy trì 2 hiệp.
|
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
240.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
652.500 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Tấn Công 4,0% | ||
Thưởng Băng Sau khi tấn công, gây cho kẻ địch có Điểm Yếu Băng một lượng Sát Thương Băng kèm theo bằng 30% Tấn Công của Yanqing. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Sát Thương Băng 3,2% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tấn Công 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | ||
Sương Sớm Khi ở hiệu ứng "Kiếm Khôn Hiểu Lòng Người", Kháng Hiệu Ứng tăng 20%. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Sát Thương Băng 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | ||
Âm Thanh Nhẹ Nhàng Khi kích hoạt Bạo Kích, Tốc Độ tăng 10%, duy trì 2 hiệp. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Sát Thương Băng 6,4% Yêu cầu nhân vật cấp 75 |
![]() Tăng Tấn Công 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Yanqing.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Lưỡi Kiếm Đơn Thuần | 1 | ||
Khi Yanqing tấn công mục tiêu địch, nếu mục tiêu đang ở trạng thái Đóng Băng, sẽ lập tức gây cho mục tiêu Sát Thương Băng kèm theo bằng 60% Tấn Công của Yanqing. | |||
Ánh Sáng Không Trung | 2 | ||
Khi ở hiệu ứng Kiếm Khôn Hiểu Lòng Người, tăng thêm 10% hiệu suất hồi năng lượng. | |||
Phôi Kiếm | 3 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp ; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Sương Lệ | 4 | ||
Khi Phần Trăm HP hiện tại lớn hơn hoặc bằng 80%, sẽ tăng cho bản thân 12% Xuyên Kháng Băng. | |||
Thiên Chất | 5 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp ; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Tự Tại | 6 | ||
Khi tiêu diệt kẻ địch, nếu đang có hiệu ứng Buff của Tuyệt Kỹ hoặc "Kiếm Khôn Hiểu Lòng Người", thì thời gian duy trì của những hiệu ứng Buff này đều kéo dài thêm 1 hiệp. |
Thành Tựu[]
Có 1 Thành Tựu liên quan tới Yanqing:
Tên | Tổ Hợp | Mô Tả | Bị Ẩn | Phiên Bản | ![]() |
---|---|---|---|---|---|
Kiếm Gãy Trời Sao | Vui Vẻ Phút Chốc | Chiến thắng 1 trận khi thiết lập đội cùng lúc có Luocha, Sushang, Yanqing | Có | 1.1 | 5 |
Điều Hướng[]
|