Tổng QuanChiến Đấu
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 153 | 84 | 69 | 102 | (0 → 1) |
20/20 | 298 | 164 | 135 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 359 | 198 | 162 | 102 | (1 → 2) |
30/30 | 436 | 240 | 197 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 497 | 274 | 225 | 102 | (2 → 3) |
40/40 | 574 | 316 | 259 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 635 | 350 | 287 | 102 | (3 → 4) |
50/50 | 712 | 392 | 322 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 773 | 426 | 349 | 102 | (4 → 5) |
60/60 | 849 | 468 | 384 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 911 | 502 | 412 | 102 | (5 → 6) |
70/70 | 987 | 544 | 446 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 1.048 | 578 | 474 | 102 | — |
80/80 | 1.125 | 620 | 509 | 102 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Trọng Lực Áp Chế | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Welt.
| |||||
Chiến Kỹ | Biên Giới Hư Không | Nảy Bật | Hồi Phục: 30 (Tinh Hồn 0) 40 (Tinh Hồn 6) | 30 (Mỗi đòn) | |
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 36%–79,2% Tấn Công của Welt, đồng thời gây thêm 2 lần sát thương. Mỗi lần sát thương sẽ gây cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên Sát Thương Số Ảo tương đương 36%–90% Tấn Công của Welt. Khi tấn công chính xác có 65%–77% xác suất cơ bản khiến Tốc Độ của kẻ địch bị tấn công giảm 10%, duy trì 2 hiệp.
| |||||
Tuyệt Kỹ | Lỗ Đen Mô Phỏng | Đánh Lan | Tiêu Hao: 120 Hồi Phục: 5 | 60 | |
Gây Sát Thương Số Ảo cho toàn phe địch tương đương 90%–162% Tấn Công của Welt, có 100% xác suất cơ bản khiến kẻ địch bị tấn công rơi vào trạng thái Giam Cầm, duy trì 1 hiệp. Trong trạng thái Giam Cầm, hành động của kẻ địch bị trì hoãn 32%–41,6%, Tốc Độ giảm 10%. | |||||
Thiên Phú | Bẻ Cong Thời Không | Cường Hóa | |||
Khi đánh trúng kẻ địch trong trạng thái Giảm Tốc sẽ bồi thêm 1 lần Sát Thương Số Ảo đính kèm tương đương 30%–66% Tấn Công của Welt.
| |||||
Bí Kỹ | Ngục Tù Trói Buộc | Quấy Nhiễu | |||
Sau khi dùng Bí Kỹ sẽ tạo ra 1 vùng đặc biệt duy trì trong 15s. Tốc Độ Di Chuyển của kẻ địch trong vùng đặc biệt sẽ bị giảm 50%. Khi vào chiến đấu với kẻ địch trong vùng đặc biệt, có 100% xác suất cơ bản khiến kẻ địch bị Giam Cầm, duy trì 1 hiệp. Trong trạng thái Giam Cầm, kẻ địch bị Trì Hoãn Hành Động 20%, tốc độ giảm 10%. Cùng một lúc chỉ có thể tồn tại 1 hiệu ứng vùng do phe ta tạo ra. |
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
240.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
652.500 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Tấn Công 4,0% |
![]() Tăng Tấn Công 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 80 | ||
Khiển Trách Khi thi triển Tuyệt Kỹ có 100% xác suất cơ bản khiến sát thương mà mục tiêu phải chịu tăng 12%, duy trì 2 hiệp. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Sát Thương Số Ảo 3,2% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tấn Công 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
Phán Quyết Khi thi triển Tuyệt Kỹ sẽ hồi thêm 10 Năng Lượng. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Sát Thương Số Ảo 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
Trừng Phạt Sát thương gây ra cho kẻ địch bị Phá Vỡ Điểm Yếu tăng 20%. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 | ||
![]() Tăng Sát Thương Số Ảo 6,4% Yêu cầu nhân vật cấp 75 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Welt.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Kế Thừa Danh Hiệu | 1 | ||
Sau khi thi triển Tuyệt Kỹ, Welt được cường hóa, 2 lần Tấn Công Thường hoặc Chiến Kỹ tiếp theo sẽ gây thêm 1 lần sát thương kèm theo cho kẻ địch. Sát thương kèm theo tạo ra bởi Tấn Công Thường bằng 50% Bội Số Sát Thương Tấn Công Thường, sát thương kèm theo tạo ra bởi Chiến Kỹ bằng 80% Bội Số Sát Thương Chiến Kỹ.
| |||
Hội Tụ Ngôi Sao | 2 | ||
Khi kích hoạt Thiên Phú, Welt hồi 3 Năng Lượng. | |||
Cầu Nguyện Hoà Bình | 3 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Danh Hiệu Chính Nghĩa | 4 | ||
Khi thi triển Chiến Kỹ sẽ tăng 35% xác suất cơ bản khiến kẻ địch giảm tốc. | |||
Sức Mạnh Thiện Lương | 5 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Tương Lai Tươi Sáng | 6 | ||
Khi thi triển Chiến Kỹ sẽ gây thêm 1 lần sát thương cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên.
|
Thành Tựu[]
Có 1 Thành Tựu liên quan tới Welt:
Tên | Tổ Hợp | Mô Tả | Bị Ẩn | Phiên Bản | ![]() |
---|---|---|---|---|---|
Người Nhà-Tương Thân Tương Ái | Vui Vẻ Phút Chốc | Chiến thắng 1 trận khi thiết lập đội 4 người gồm Himeko, Welt, Dan Heng, March 7th | Có | 1.0 | 5 |
Điều Hướng[]
|