Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 115 | 72 | 54 | 112 | (0 → 1) |
20/20 | 224 | 140 | 105 | 112 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 270 | 169 | 126 | 112 | (1 → 2) |
30/30 | 328 | 205 | 153 | 112 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 374 | 234 | 175 | 112 | (2 → 3) |
40/40 | 432 | 270 | 202 | 112 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 478 | 298 | 224 | 112 | (3 → 4) |
50/50 | 535 | 334 | 251 | 112 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 581 | 363 | 272 | 112 | (4 → 5) |
60/60 | 639 | 399 | 299 | 112 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 685 | 428 | 321 | 112 | (5 → 6) |
70/70 | 743 | 464 | 348 | 112 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 789 | 493 | 369 | 112 | — |
80/80 | 846 | 529 | 396 | 112 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Tiễn Khách | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Tingyun.
| |||||
Chiến Kỹ | Âm Điệu Nhịp Nhàng | Hỗ Trợ | Hồi Phục: 30 | ||
Cung cấp "Ban Phúc" cho 1 đồng đội, khiến đồng đội đó tăng 25%–55% Tấn Công, tối đa không vượt quá 15%–27% Tấn Công hiện tại của Tingyun. Sau khi mục tiêu được "Ban Phúc" thực hiện tấn công sẽ gây thêm 1 lần Sát Thương Lôi kèm theo bằng 20%–44% Tấn Công của bản thân mục tiêu đó. "Ban Phúc" duy trì 3 hiệp và chỉ có hiệu lực với mục tiêu thi triển Chiến Kỹ mới nhất của Tingyun. | |||||
Tuyệt Kỹ | Nghi Lễ Áng Mây Lành | Hỗ Trợ | Tiêu Hao: 130 Hồi Phục: 5 | ||
Hồi phục 50 Năng Lượng cho 1 đồng đội, đồng thời khiến sát thương mà mục tiêu gây ra tăng 20%–56%, duy trì 2 hiệp.
| |||||
Thiên Phú | Cơn Lốc Điện Tím | Cường Hóa | |||
Sau khi kẻ địch bị Tingyun tấn công, mục tiêu nhận "Ban Phúc" sẽ lập tức gây cho kẻ địch đó Sát Thương Lôi kèm theo tương đương 30%–66% Tấn Công của bản thân.
| |||||
Bí Kỹ | Làn Gió Êm Dịu | Hỗ Trợ | |||
Sau khi dùng Bí Kỹ bản thân hồi phục ngay 50 Năng Lượng. |
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
192.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
522.000 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Tấn Công 4,0% |
![]() Tăng Sát Thương Lôi 3,2% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | ||
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |||
Khoảng Trời Lưu Lại Khi thi triển Chiến Kỹ, Tốc Độ của Tingyun tăng 20%, duy trì 1 hiệp. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Phòng Thủ 5,0% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tấn Công 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Ngăn Chặn Tai Ương Sát thương Tấn Công Thường tăng 40%. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Phòng Thủ 7,5% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Hanh Thông Khi hiệp của Tingyun bắt đầu, bản thân hồi phục ngay 5 điểm Năng Lượng. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Sát Thương Lôi 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Phòng Thủ 10,0% Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |
![]() Tăng Tấn Công 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Tingyun.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Gió Xuân Đắc Ý | 1 | ||
Sau khi 1 đồng đội nhận được Ban Phúc thi triển Tuyệt Kỹ, Tốc Độ sẽ tăng 20%, duy trì 1 hiệp. | |||
Ân Huệ Quân Tử | 2 | ||
Khi 1 đồng đội nhận Ban Phúc thực hiện tiêu diệt kẻ địch, sẽ hồi 5 điểm Năng Lượng. Hiệu ứng này mỗi hiệp chỉ thi triển 1 lần. | |||
Ơn Trạch Thanh Khâu | 3 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Linh Hoạt Vui Vẻ | 4 | ||
Bội Số Sát Thương kèm theo từ Ban Phúc tăng 20%. | |||
Hồ Yêu Ma Mị | 5 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Tài Khí Tuôn Trào | 6 | ||
Tăng 10 Năng Lượng mà Tuyệt Kỹ hồi phục cho mục tiêu phe ta. |
Thành Tựu[]
Không có Thành Tựu nào khớp với danh mục tương ứng.
Điều Hướng[]
|