Wiki Honkai: Star Rail

Chào mừng đến với Wiki Honkai: Star Rail!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú, hãy tham gia Discord của bọn mình.
Đối với người dùng di động, hãy chuyển sang giao diện Desktop để có trải nghiệm đầy đủ.

READ MORE

Wiki Honkai: Star Rail
Advertisement
Wiki Honkai: Star Rail

"Một ngụm tỉnh táo đầu óc, hai ngụm không bao giờ mệt mỏi, ba ngụm vào bệnh viện chữa trị."

Thức Uống Đặc Biệt Đội Tàu: Củi Gạo Dầu Muối là một Vật Tiêu Hao người chơi có thể sử dụng.

Bày Bán[]

NguồnĐơn GiáGiới Hạn
Mua
Làm Mới
Quầy Bar Của "Im Miệng"Điểm Tín Dụng×3,6003Hằng Ngày

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtThức Uống Đặc Biệt Đội Tàu: Củi Gạo Dầu Muối
Tiếng Trung
(Giản Thể)
列车特调:柴米油盐
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
列車特調:柴米油鹽
Tiếng AnhExpress Special Blend: Rustic Infusion
Tiếng Nhật列車スペシャル:軽米油塩
Tiếng Hàn열차 스페셜 블렌드: 땔감, 그리고 소금
Yeolcha Seupesyeol Beullendeu: Ttaelgam, Ssal Geurigo Sogeum
Tiếng Tây Ban NhaMezcla especial del Expreso: infusión rústica
Tiếng PhápBoisson signature de l'Express : Infusion rustique
Tiếng NgaОсобый купаж Звёздного экспресса: «Топливо»
Osobyy kupazh Zvyozdnogo ekspressa: "Toplivo"
Tiếng Tháiเครื่องดื่มรถไฟสูตรพิเศษ: น้ำปั่นมันส์ทรงเครื่อง
Tiếng ĐứcExpress-Spezial: Energietanktrank
Tiếng IndonesiaExpress Special Blend: Rustic Infusion
Tiếng Bồ Đào NhaBebida Especial do Expresso: Infusão Ferro-Gentil

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

Advertisement