Tấn Công Thường là một loại kỹ năng của nhân vật. Phần lớn Tấn Công Thường sẽ không tiêu hao Điểm Chiến Kỹ hoặc Năng Lượng khi sử dụng. Khi nhân vật sử dụng Tấn Công Thường không cường hóa, đội sẽ nhận được 1 Điếm Chiến Kỹ và nhân vật sẽ hồi 20 Năng Lượng Cơ Bản.
Tấn Công Thường không cường hóa sẽ mặc định là đánh đơn và gây 30 sát thương Sức Bền, nhưng nó có thể thay đổi dưới tác dụng của một số buff nhất định.
Danh Sách Tấn Công Thường[]
Có 79 kỹ năng khớp với danh mục được chọn:
Nhân Vật | Tên | Mô Tả | Kiểu |
---|---|---|---|
![]() Acheron |
Gây Sát Thương Lôi bằng 50%–110% Tấn Công của Acheron cho 1 kẻ địch chỉ định. | Đánh Đơn | |
![]() Dan Heng - Ẩm Nguyệt |
Thi triển 7 đòn tấn công lên 1 kẻ địch chỉ định và gây ra Sát Thương Số Ảo bằng 250%–550% Tấn Công của Dan Heng - Ẩm Nguyệt. Bắt đầu từ đòn tấn công thứ 4, cùng lúc gây ra Sát Thương Số Ảo bằng 90%–198% Tấn Công của Dan Heng - Ẩm Nguyệt lên mục tiêu lân cận. | Khuếch Tán | |
![]() Guinaifen |
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Hỏa bằng 50%–110% tấn công của Guinaifen. | Đánh Đơn | |
![]() Qingque |
Gây Sát Thương Lượng Tử cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 120%–288% Tấn Công của Qingque, đồng thời gây cho mục tiêu lân cận kẻ đó Sát Thương Lượng Tử tương đương 50%–110% Tấn Công của Qingque "Bộ Tứ Thêm Hoa!" không thể hồi điểm Chiến Kỹ. |
Khuếch Tán | |
![]() Feixiao |
Gây Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch chỉ định bằng 50%—110% Tấn Công của Feixiao. | Đánh Đơn | |
![]() Firefly |
Gây Sát Thương Hỏa bằng 50%—110% Tấn Công của Chiến Giáp SAM cho một kẻ địch chỉ định. | Đánh Đơn | |
![]() Himeko |
Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Himeko. | Đánh Đơn | |
![]() Clara |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Clara. | Đánh Đơn | |
![]() Jade |
Gây Sát Thương Lượng Tử bằng 45%—99% Tấn Công của Jade cho một kẻ địch chỉ định, đồng thời gây Sát Thương Lượng Tử bằng 15%—33% Tấn Công của Jade cho các mục tiêu ở gần kẻ đó. | Khuếch Tán | |
![]() Aventurine |
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50-110% Phòng Thủ của Aventurine. | Đánh Đơn | |
![]() Sói Bạc |
Gây Sát Thương Lượng Tử cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Sói Bạc. | Đánh Đơn | |
![]() Huohuo |
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Phong bằng 25%–55% Giới Hạn HP của Huohuo. | Đánh Đơn | |
![]() Nhà Khai Phá (Ký Ức) |
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%—110% Tấn Công của Nhà Khai Phá. | Đánh Đơn | |
![]() Lingsha |
Gây Sát Thương Hỏa bằng 50%—110% Tấn Công của Lingsha cho 1 kẻ địch chỉ định. | Đánh Đơn | |
![]() Xueyi |
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định sát thương Lượng Tử bằng 50%–110% Tấn Công của Xueyi. | Đánh Đơn | |
![]() Luocha |
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Luocha. | Đánh Đơn | |
![]() Gallagher |
Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 125%—275% Tấn Công của Gallagher. Đồng thời giảm 10%—16% Tấn Công của mục tiêu, duy trì 2 hiệp. | Đánh Đơn | |
![]() Sparkle |
Gây Sát Thương Lượng Tử cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Sparkle. | Đánh Đơn | |
![]() Argenti |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Argenti. | Đánh Đơn | |
![]() Jing Yuan |
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Jing Yuan. | Đánh Đơn | |
![]() Sushang |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Sushang. | Đánh Đơn | |
![]() Blade |
Gây Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Blade. | Đánh Đơn | |
![]() Lynx |
Gây cho 1 kẻ địch Sát Thương Lượng Tử bằng 25%–55% Giới Hạn HP của bản thân. | Đánh Đơn | |
![]() March 7th (Săn Bắn) |
Gây Sát Thương Số Ảo bằng 50%—110% tấn công của March 7th cho 1 kẻ địch chỉ định, sau đó nhận 1 điểm Nạp Năng Lượng. | Đánh Đơn | |
![]() Sampo |
Gây Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Sampo. | Đánh Đơn | |
![]() Sunday |
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%—110% Tấn Công của Sunday. | Đánh Đơn | |
![]() Boothill |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%—110% Tấn Công của Boothill. | Đánh Đơn | |
![]() March 7th (Bảo Hộ) |
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của March 7th. | Đánh Đơn | |
![]() Aglaea |
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%—110% Tấn Công của Aglaea. | Đánh Đơn | |
![]() Topaz Và Numby |
Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Topaz. | Đánh Đơn | |
![]() Nhà Khai Phá (Hòa Hợp) |
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%—110% Tấn Công của Nhà Khai Phá. | Đánh Đơn | |
![]() Aglaea |
Aglaea và Thợ May thi triển Tấn Công Phối Hợp lên mục tiêu, lần lượt gây cho mục tiêu Sát Thương Lôi bằng 100%—220% Tấn Công của Aglaea và 100%—220% Tấn Công của Thợ May. Đồng thời gây cho mục tiêu lân cận Sát Thương Lôi bằng 45%—99% Tấn Công của Aglaea và 45%—99% Tấn Công của Thợ May. Ngàn Nụ Hôn Trên Lưỡi Kiếm không thể hồi Điểm Chiến Kỹ. |
Khuếch Tán | |
![]() Dan Heng - Ẩm Nguyệt |
Thi triển 5 đòn tấn công lên 1 kẻ địch chỉ định và gây ra Sát Thương Số Ảo bằng 190%–418% Tấn Công của Dan Heng - Ẩm Nguyệt. Bắt đầu từ đòn tấn công thứ 4, cùng lúc gây ra Sát Thương Số Ảo bằng 30%–66% Tấn Công của Dan Heng - Ẩm Nguyệt lên mục tiêu lân cận. | Khuếch Tán | |
![]() Fugue |
Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%—110% Tấn Công của Fugue, gây Sát Thương Hỏa cho mục tiêu lân cận tương đương 25%—55% of FTấn Công của Fugue. | Khuếch Tán | |
![]() Arlan |
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Arlan. | Đánh Đơn | |
![]() Jiaoqiu |
Gây Sát Thương Hỏa bằng 50%—110% tấn công của Jiaoqiu cho 1 kẻ địch chỉ định. | Đánh Đơn | |
![]() Herta |
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Herta. | Đánh Đơn | |
![]() Black Swan |
Gây Sát Thương Phong lên 1 kẻ địch chỉ định bằng 30%–66% Tấn Công của Black Swan, có 50%–68% xác suất cơ bản khiến mục tiêu rơi vào 1 tầng Dấu Tích Bí Ẩn, đồng thời sau khi tấn công mục tiêu ở trạng thái Bào Mòn, Chảy Máu, Thiêu Đốt, Sốc Điện, sẽ lần lượt có 50%–68% xác suất cơ bản khiến mục tiêu rơi thêm vào 1 tầng Dấu Tích Bí Ẩn. | Đánh Đơn | |
![]() Bailu |
Gây Sát Thương Lôi bằng 50%–110% tấn công của Bailu cho kẻ địch chỉ định. | Đánh Đơn | |
![]() Rappa |
Phát động Nhẫn Cụ: Lưỡi Xoáy Hàng Ma, 2 đòn tấn công đầu tiên gây Sát Thương Số Ảo bằng 60%—108% tấn công của Rappa cho 1 kẻ địch chỉ định đồng thời gây Sát Thương Số Ảo bằng 30%—54% tấn công của Rappa cho mục tiêu lân cận kẻ đó, đòn thứ 3 gây Sát Thương Số Ảo bằng 60%—108% tấn công của Rappa cho toàn bộ kẻ địch. Tấn Công Thường Cường Hóa không thể hồi Điểm Chiến Kỹ, tấn công kẻ địch không có điểm yếu Số Ảo cũng có thể làm giảm Sức Bền, hiệu ứng bằng 50% điểm Giảm Sức Bền ban đầu. Khi phá vỡ Điểm Yếu, sẽ kích hoạt hiệu ứng Phá Vỡ Điểm Yếu Số Ảo. |
Khuếch Tán | |
![]() Rappa |
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%—110% Tấn Công của Rappa. | Đánh Đơn | |
![]() Kafka |
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Kafka. | Đánh Đơn | |
![]() Luka |
Tiêu hao 2 tầng Ý Chí Chiến Đấu, dùng Nắm Đấm Trực Diện trước thi triển 3 đòn tấn công, mỗi đòn gây cho 1 kẻ địch chỉ định lượng Sát Thương Vật Lý bằng 10%–22% Tấn Công của Luka. Dùng tiếp Nắm Đấm Phá Trời thi triển 1 đòn tấn công, gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định bằng 40%–88% Tấn Công của Luka. |
Đánh Đơn | |
![]() Gepard |
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Gepard. | Đánh Đơn | |
![]() Luka |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Luka. | Đánh Đơn | |
![]() Boothill |
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Vật Lý bằng 110%—242% Tấn Công của Boothill. Tấn Công Thường Cường Hóa không thể hồi điểm Chiến Kỹ, và chỉ có thể lấy kẻ địch có Đối Đầu Tuyệt Mệnh làm mục tiêu. |
Đánh Đơn | |
![]() Moze |
Gây Sát Thương Lôi bằng 50%—110% Tấn Công của Moze cho 1 kẻ địch chỉ định. | Đánh Đơn | |
![]() Gallagher |
Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%—110% Tấn Công của Gallagher. | Đánh Đơn | |
![]() Natasha |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Natasha. | Đánh Đơn | |
![]() Blade |
Tiêu hao HP bằng 10% Giới Hạn HP của Blade, gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Phong bằng 20%–44% Tấn Công +50%–110% Giới Hạn HP của Blade, đồng thời gây cho mục tiêu lân cận Sát Thương Phong bằng 8%–17,6% Tấn Công +20%–44% Giới Hạn HP của Blade. Nếu HP hiện tại không đủ, khi thi triển Rừng Kiếm, HP hiện tại của Blade sẽ giảm còn 1 điểm. Rừng Kiếm không thể hồi điểm Chiến Kỹ. |
Khuếch Tán | |
![]() Yanqing |
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Yanqing. | Đánh Đơn | |
![]() Serval |
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Serval. | Đánh Đơn | |
![]() Hanya |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Hanya. | Đánh Đơn | |
![]() Đại Herta |
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%—110% Tấn Công của Đại Herta. | Đánh Đơn | |
![]() Dan Heng |
Gây Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Dan Heng. | Đánh Đơn | |
![]() Fu Xuan |
Gây cho 1 kẻ địch Sát Thương Lượng Tử bằng 25%–55% Giới Hạn HP của Fu Xuan. | Đánh Đơn | |
![]() Asta |
Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Asta. | Đánh Đơn | |
![]() Nhà Khai Phá (Bảo Hộ) |
Tiêu hao 4 tầng "Ý Chí Sục Sôi" để cường hóa Tấn Công Thường. Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Hỏa bằng 90%–146,25% Tấn Công của Nhà Khai Phá, đồng thời gây cho mục tiêu lân cận của kẻ đó Sát Thương Hỏa tương đương 36%–58,5% Tấn Công của Nhà Khai Phá. | Khuếch Tán | |
![]() Nhà Khai Phá (Bảo Hộ) |
Gây Sát Thương Hỏa tương đương 50%–110% Tấn Công của Nhà Khai Phá cho 1 kẻ địch chỉ định đồng thời cộng thêm 1 tầng "Ý Chí Sục Sôi". | Đánh Đơn | |
![]() Tingyun |
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Tingyun. | Đánh Đơn | |
![]() Dr. Ratio |
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50–110% Tấn Công của Dr. Ratio. | Đánh Đơn | |
![]() March 7th (Săn Bắn) |
Ban đầu gây 3 đòn sát thương, mỗi đòn gây Sát Thương Số Ảo bằng 40%—88% Tấn Công của March 7th cho 1 kẻ địch chỉ định. Sau mỗi lần gây đòn sát thương cuối cùng, có xác suất cố định gây thêm 1 đòn sát thương, tối đa được gây thêm 3 đòn sát thương. Năng Lượng hồi phục khi thi triển Tấn Công Thường Cường Hóa sẽ không tăng lên theo số đòn. Tấn Công Thường Cường Hóa không thể hồi điểm Chiến Kỹ. |
Đánh Đơn | |
![]() Dan Heng - Ẩm Nguyệt |
Thi triển 2 đòn tấn công gây cho 1 kẻ địch Sát Thương Số Ảo bằng 50%–110% Tấn Công của Dan Heng - Ẩm Nguyệt. | Đánh Đơn | |
![]() Nhà Khai Phá (Hủy Diệt) |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Nhà Khai Phá. | Đánh Đơn | |
![]() Welt |
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Welt. | Đánh Đơn | |
![]() Yukong |
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Yukong. | Đánh Đơn | |
![]() Seele |
Gây Sát Thương Lượng Tử cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50–130% Tấn Công của Seele. | Đánh Đơn | |
![]() Dan Heng - Ẩm Nguyệt |
Thi triển 3 đòn tấn công gây cho 1 kẻ địch Sát Thương Số Ảo bằng 130%–286% Tấn Công của Dan Heng - Ẩm Nguyệt. | Đánh Đơn | |
![]() Qingque |
Dùng 1 Quân Bài Quỳnh Ngọc hoa văn ít nhất hiện tại, gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Lượng Tử tương đương 50%–110% Tấn Công của Qingque. | Đánh Đơn | |
![]() Ruan Mei |
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Ruan Mei. | Đánh Đơn | |
![]() Bronya |
Gây Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Bronya. | Đánh Đơn | |
![]() Fugue |
Gây Sát Thương Hỏa bằng 50%—110% Tấn Công của Fugue cho 1 kẻ địch chỉ định. | Đánh Đơn | |
![]() Misha |
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Misha. | Đánh Đơn | |
![]() Pela |
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Pela. | Đánh Đơn | |
![]() Jingliu |
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Băng bằng 50%–110% tấn công của Jingliu. | Đánh Đơn | |
![]() Robin |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%—110% Tấn Công của Robin. | Đánh Đơn | |
![]() Hook |
Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Hook. | Đánh Đơn | |
![]() Firefly |
Hồi HP bằng 20% Giới Hạn HP của bản thân. Gây Sát Thương Hỏa bằng 100%—220% Tấn Công của Chiến Giáp SAM cho một kẻ địch chỉ định. | Đánh Đơn | |
![]() Yunli |
Gây Sát Thương Vật Lý bằng 50%—110% tấn công của Yunli cho 1 kẻ địch chỉ định. | Đánh Đơn |
Bộ Di Vật[]
2 bộ Di Vật ảnh hưởng đến Tấn Công Thường:
Icon | Bộ | Mảnh | Hiệu Ứng Bộ |
---|---|---|---|
![]() |
Thiện Xạ Bông Lúa | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Tăng Tấn Công 12%. Bộ 4 Món: Tăng 6% tốc độ của người trang bị, sát thương Tấn Công Thường tăng 10%. |
![]() |
Đấu Trường Ngôi Sao | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Tăng 8% Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị. Khi Tỷ Lệ Bạo Kích của người đó từ 70% trở lên, sẽ tăng 20% sát thương gây ra khi thi triển Tấn Công Thường hoặc Chiến Kỹ |
Nón Ánh Sáng[]
Ẩn/Hiện:
16 Nón Ánh Sáng ảnh hưởng đến Tấn Công Thường:
Biểu Tượng & Tên | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Chỉ Số | Hiệu Ứng |
---|---|---|---|---|
![]() Bí Kíp Nhẫn Pháp-Dazzling Phá Ma |
![]() |
Tri Thức | HP: 43~948 ATK: 26~582 DEF: 24~529 |
Trừ Tà Tăng 60~100% Tấn Công Kích Phá của người trang bị. Khi vào chiến đấu, lập tức hồi 30~40% điểm Năng Lượng. Và sau khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, nhận Lôi Độn. Sau khi thi triển 2 lần Tấn Công Thường, người trang bị Ưu Tiên Hành Động 50~70%, và xóa Lôi Độn. Sau khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ sẽ làm mới Lôi Độn. |
![]() Bóng Ẩn |
![]() |
Hư Vô | HP: 38~846 ATK: 14~317 DEF: 12~264 |
Cơ Quan Sau khi thi triển Chiến Kỹ, sẽ khiến đòn tấn công thường tiếp theo của người trang bị gây cho kẻ địch một lượng sát thương kèm theo bằng 60~120% Tấn Công của bản thân. |
![]() Băng Chuột Chũi Hoan Nghênh |
![]() |
Hủy Diệt | HP: 48~1.058 ATK: 21~476 DEF: 12~264 |
Phiêu Lưu Kỳ Diệu Sau khi người trang bị thi triển Tấn Công Thường, Chiến Kỹ hoặc Tuyệt Kỹ lên kẻ địch, sẽ lần lượt nhận 1 tầng "Trêu Chọc". Mỗi tầng khiến Tấn Công của người trang bị tăng 12~24%. |
![]() Chuyến Thám Hiểm Thị Trấn Mộng Đẹp |
![]() |
Hòa Hợp | HP: 43~948 ATK: 19~418 DEF: 18~396 |
Đoàn Kết Sau khi người trang bị thi triển một trong các loại kỹ năng Tấn Công Thường/Chiến Kỹ/Tuyệt Kỹ, sẽ kèm theo Trái Tim Trẻ Thơ lên toàn bộ phe ta, Trái Tim Trẻ Thơ tăng 12~20% sát thương do kỹ năng loại tương ứng của mục tiêu phe ta gây ra. Trái Tim Trẻ Thơ chỉ có hiệu lực với loại kỹ năng mà người trang bị vừa mới sử dụng, và không thể cộng dồn. |
![]() Cơn Mưa Tầm Tã |
![]() |
Hư Vô | HP: 48~1.058 ATK: 26~582 DEF: 21~463 |
Ảo Ảnh Hiện Thực Tăng 24~40% Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị. Khi người trang bị gây sát thương cho kẻ địch đang có Hiệu Ứng Xấu hoặc hơn, thì Tỷ Lệ Bạo Kích sẽ tăng 12~20%. Sau khi người trang bị thi triển tấn công thường, Chiến Kỹ, Tuyệt Kỹ sẽ có xác suất cơ bản thi triển Mã Aether lên mục tiêu bị tấn công ngẫu nhiên chưa có Mã Aether. Sát thương phải chịu của mục tiêu có Mã Aether tăng 12~20%, duy trì 1 hiệp. |
![]() Dệt Thời Gian Thành Vàng |
![]() |
Ký Ức | HP: 48~1.058 ATK: 28~635 DEF: 18~396 |
Sáng Lập Tốc Độ Cơ Bản của người trang bị tăng 12~20, người trang bị và Linh Hồn Ký Ức của người trang bị sau khi tấn công sẽ khiến người trang bị nhận 1 tầng Dệt Gấm, mỗi tầng Dệt Gấm khiến sát thương bạo kích của người trang bị và Linh Hồn Ký Ức của người trang bị tăng 9,0~15,0%, tối đa cộng dồn 6 tầng. Khi cộng dồn đến tối đa, mỗi tầng Dệt Gấm sẽ khiến Sát Thương Tấn Công Thường gây ra tăng thêm 9,0~15,0%. |
![]() Giấc Ngủ Say Mềm |
![]() |
Săn Bắn | HP: 48~1.058 ATK: 26~582 DEF: 21~463 |
Mộng Đẹp Khiến người trang bị tăng Sát Thương Bạo Kích 30~50%. Khi sát thương Tấn Công Thường hoặc Chiến Kỹ của người trang bị chưa tạo thành Bạo Kích, sẽ khiến Tỷ Lệ Bạo Kích của bản thân tăng 36~60%, duy trì 1 hiệp. Hiệu ứng này mỗi 3 hiệp có thể kích hoạt 1 lần. |
![]() Hãy Theo Dõi Nào! |
![]() |
Săn Bắn | HP: 43~952 ATK: 21~476 DEF: 15~330 |
Không Like Không Được Đi! Tăng 24~48% sát thương tấn công thường và Chiến Kỹ của người trang bị, khi Năng Lượng hiện tại của người trang bị bằng giới hạn Năng Lượng, thì hiệu quả này sẽ tăng thêm 24~48%. |
![]() Lời Chào Hỏi Của Thiên Tài |
![]() |
Ký Ức | HP: 43~948 ATK: 21~476 DEF: 15~330 |
Chúc Mừng Khiên Tấn Công của người trang bị tăng 16~32%. Sau khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, khiến sát thương Tấn Công Thường mà người trang bị và Linh Hồn Ký Ức gây ra tăng 20~40%, duy trì 3 hiệp. |
![]() Rực Rỡ Hơn Mặt Trời |
![]() |
Hủy Diệt | HP: 48~1.058 ATK: 28~635 DEF: 18~396 |
Liều Mình Khiến Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị tăng 18~30%. Khi người trang bị thi triển tấn công thường, sẽ nhận 1 tầng Rồng Gầm, duy trì 2 hiệp. Mỗi tầng Rồng Gầm sẽ tăng 18~30% tấn công của người trang bị, hiệu suất hồi năng lượng tăng 6,0~10,0%. Rồng Gầm tối đa cộng dồn 2 tầng. |
![]() Sinh Sôi |
![]() |
Trù Phú | Không rõ | Dân Trù Phú Sau khi người trang bị thi triển tấn công thường sẽ Ưu Tiên Hành Động 12~20% cho lần tiếp theo. |
![]() Trong Đêm Tối |
![]() |
Săn Bắn | HP: 48~1.058 ATK: 26~582 DEF: 21~463 |
Hoa Và Bướm Tăng 18~30% Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị. Khi Tốc Độ trong chiến đấu của người trang bị lớn hơn , mỗi khi vượt trên 10 điểm sẽ tăng 6~10% sát thương Tấn Công Thường và Chiến Kỹ, đồng thời tăng 12~20% Sát Thương Bạo Kích Tuyệt Kỹ, hiệu ứng này có thể cộng dồn 6 tầng. |
![]() Trời Sập |
![]() |
Hủy Diệt | HP: 38~846 ATK: 16~370 DEF: 9~198 |
Sụp Đổ Khiến sát thương do Tấn Công Thường và Chiến Kỹ gây ra của người trang bị tăng 20~40%. |
![]() Vô Số Mùa Xuân Ấy |
![]() |
Hư Vô | HP: 43~952 ATK: 26~582 DEF: 24~529 |
Chẳng Còn Dấu Vết Chuyện Thế Gian Khiến Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị tăng 60~100%, sau khi người trang bị thi triển Tấn Công Thường, Chiến Kỹ, Tuyệt Kỹ tấn công kẻ địch, sẽ có 60% xác suất cơ bản khiến kẻ đó rơi vào trạng thái Tháo Giáp. Trong trạng thái Tháo Giáp, sát thương kẻ địch phải chịu tăng 10~18%, duy trì 2 hiệp. Nếu mục tiêu ở trạng thái Sát Thương Duy Trì do người trang bị thi triển, thì có 60% xác suất cơ bản khiến trạng thái Tháo Giáp mà người trang bị thi triển tăng cấp thành trạng thái Đường Cùng, khiến sát thương kẻ địch phải chịu tăng thêm 14~22%, duy trì 2 hiệp, trong thời gian này người trang bị không thể thi triển Tháo Giáp cho mục tiêu này. |
![]() Đâu Là Thật? |
![]() |
Trù Phú | HP: 48~1.058 ATK: 19~418 DEF: 15~330 |
Giả Sử Tăng 24~48% Tấn Công Kích Phá của người trang bị. Sau khi Tấn Công Thường, người trang bị sẽ hồi một lượng HP bằng 2,0~4,0% Giới Hạn HP +800. |
![]() Đêm Ấm Sẽ Chóng Qua |
![]() |
Trù Phú | HP: 48~1.058 ATK: 16~370 DEF: 18~396 |
Ngọn Đèn Le Lói Khiến Giới Hạn HP của người trang bị tăng 16~32%. Sau khi thi triển Tấn Công Thường hoặc Chiến Kỹ, sẽ hồi cho toàn phe ta một lượng HP bằng 2,0~4,0% Giới Hạn HP của mỗi người. |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Tấn Công Thường |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 普攻 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 普通攻擊 |
Tiếng Anh | Basic ATK |
Tiếng Nhật | 通常攻撃 |
Tiếng Hàn | 일반 공격 Ilban Gonggyeok |
Tiếng Tây Ban Nha | ATQ básico |
Tiếng Pháp | ATQ normale |
Tiếng Nga | Базовая атака Bazovaya ataka |
Tiếng Thái | โจมตีปกติ |
Tiếng Đức | Standardangriff |
Tiếng Indonesia | Basic ATK |
Tiếng Bồ Đào Nha | ATQ Básico |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|