Wiki Honkai: Star Rail

Chào mừng đến với Wiki Honkai: Star Rail!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú, hãy tham gia Discord của bọn mình.
Đối với người dùng di động, hãy chuyển sang giao diện Desktop để có trải nghiệm đầy đủ.

READ MORE

Wiki Honkai: Star Rail
Advertisement
Wiki Honkai: Star Rail

Tấn Công Thường là một loại kỹ năng của nhân vật. Phần lớn Tấn Công Thường sẽ không tiêu hao Điểm Chiến Kỹ hoặc Năng Lượng khi sử dụng. Khi nhân vật sử dụng Tấn Công Thường không cường hóa, đội sẽ nhận được 1 Điếm Chiến Kỹ và nhân vật sẽ hồi 20 Năng Lượng Cơ Bản.

Tấn Công Thường không cường hóa sẽ mặc định là đánh đơn và gây 30 sát thương Sức Bền, nhưng nó có thể thay đổi dưới tác dụng của một số buff nhất định.

Danh Sách Tấn Công Thường[]

Ẩn/Hiện Mô Tả
79 kỹ năng khớp với danh mục được chọn:

Nhân Vật Tên Mô Tả Kiểu
Acheron Acheron Ba Đường Thăng Trầm
Ba Đường Thăng Trầm
Ba Đường Thăng Trầm Ba Đường Thăng Trầm
Gây Sát Thương Lôi bằng 50%–110% Tấn Công của Acheron cho 1 kẻ địch chỉ định. Đánh Đơn
Dan Heng - Ẩm Nguyệt Dan Heng - Ẩm Nguyệt Bàn Nã Diệu Dược
Bàn Nã Diệu Dược
Bàn Nã Diệu Dược Bàn Nã Diệu Dược
Thi triển 7 đòn tấn công lên 1 kẻ địch chỉ định và gây ra Sát Thương Số Ảo bằng 250%–550% Tấn Công của Dan Heng - Ẩm Nguyệt. Bắt đầu từ đòn tấn công thứ 4, cùng lúc gây ra Sát Thương Số Ảo bằng 90%–198% Tấn Công của Dan Heng - Ẩm Nguyệt lên mục tiêu lân cận. Khuếch Tán
Guinaifen Guinaifen Bổ Đầu Hò Reo
Bổ Đầu Hò Reo
Bổ Đầu Hò Reo Bổ Đầu Hò Reo
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Hỏa bằng 50%–110% tấn công của Guinaifen. Đánh Đơn
Qingque Qingque Bộ Tứ Thêm Hoa!
Bộ Tứ Thêm Hoa!
Bộ Tứ Thêm Hoa! Bộ Tứ Thêm Hoa!
Gây Sát Thương Lượng Tử cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 120%–288% Tấn Công của Qingque, đồng thời gây cho mục tiêu lân cận kẻ đó Sát Thương Lượng Tử tương đương 50%–110% Tấn Công của Qingque
"Bộ Tứ Thêm Hoa!" không thể hồi điểm Chiến Kỹ.
Khuếch Tán
Feixiao Feixiao Chém Tách Chớp Nhoáng
Chém Tách Chớp Nhoáng
Chém Tách Chớp Nhoáng Chém Tách Chớp Nhoáng
Gây Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch chỉ định bằng 50%—110% Tấn Công của Feixiao. Đánh Đơn
Firefly Firefly Chỉ Lệnh: Lực Đẩy Bùng Phát
Chỉ Lệnh: Lực Đẩy Bùng Phát
Chỉ Lệnh: Lực Đẩy Bùng Phát Chỉ Lệnh: Lực Đẩy Bùng Phát
Gây Sát Thương Hỏa bằng 50%—110% Tấn Công của Chiến Giáp SAM cho một kẻ địch chỉ định. Đánh Đơn
Himeko Himeko Chỉnh Đốn Vũ Trang
Chỉnh Đốn Vũ Trang
Chỉnh Đốn Vũ Trang Chỉnh Đốn Vũ Trang
Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Himeko. Đánh Đơn
Clara Clara Clara Cũng Muốn Giúp
Clara Cũng Muốn Giúp
Clara Cũng Muốn Giúp Clara Cũng Muốn Giúp
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Clara. Đánh Đơn
Jade Jade Cú Quất Tiền Tài
Cú Quất Tiền Tài
Cú Quất Tiền Tài Cú Quất Tiền Tài
Gây Sát Thương Lượng Tử bằng 45%—99% Tấn Công của Jade cho một kẻ địch chỉ định, đồng thời gây Sát Thương Lượng Tử bằng 15%—33% Tấn Công của Jade cho các mục tiêu ở gần kẻ đó. Khuếch Tán
Aventurine Aventurine Cược Trực Tiếp
Cược Trực Tiếp
Cược Trực Tiếp Cược Trực Tiếp
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50-110% Phòng Thủ của Aventurine. Đánh Đơn
Sói Bạc Sói Bạc Cảnh Báo Hệ Thống
Cảnh Báo Hệ Thống
Cảnh Báo Hệ Thống Cảnh Báo Hệ Thống
Gây Sát Thương Lượng Tử cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Sói Bạc. Đánh Đơn
Huohuo Huohuo Cờ Lệnh - Hô Mưa Gọi Gió
Cờ Lệnh – Hô Mưa Gọi Gió
Cờ Lệnh - Hô Mưa Gọi Gió Cờ Lệnh – Hô Mưa Gọi Gió
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Phong bằng 25%–55% Giới Hạn HP của Huohuo. Đánh Đơn
Nhà Khai Phá (Ký Ức) Nhà Khai Phá (Ký Ức) Cứ Để Tôi Lo!
Cứ Để Tôi Lo!
Cứ Để Tôi Lo! Cứ Để Tôi Lo!
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%—110% Tấn Công của Nhà Khai Phá. Đánh Đơn
Lingsha Lingsha Dâng Hương
Dâng Hương
Dâng Hương Dâng Hương
Gây Sát Thương Hỏa bằng 50%—110% Tấn Công của Lingsha cho 1 kẻ địch chỉ định. Đánh Đơn
Xueyi Xueyi Dùi Phá Ma
Dùi Phá Ma
Dùi Phá Ma Dùi Phá Ma
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định sát thương Lượng Tử bằng 50%–110% Tấn Công của Xueyi. Đánh Đơn
Luocha Luocha Gai Vực Sâu
Gai Vực Sâu
Gai Vực Sâu Gai Vực Sâu
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Luocha. Đánh Đơn
Gallagher Gallagher Hoa Rượu Tuôn Trào
Hoa Rượu Tuôn Trào
Hoa Rượu Tuôn Trào Hoa Rượu Tuôn Trào
Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 125%—275% Tấn Công của Gallagher. Đồng thời giảm 10%—16% Tấn Công của mục tiêu, duy trì 2 hiệp. Đánh Đơn
Sparkle Sparkle Hài Độc Thoại
Hài Độc Thoại
Hài Độc Thoại Hài Độc Thoại
Gây Sát Thương Lượng Tử cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Sparkle. Đánh Đơn
Argenti Argenti Hương Thơm Bay Xa
Hương Thơm Bay Xa
Hương Thơm Bay Xa Hương Thơm Bay Xa
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Argenti. Đánh Đơn
Jing Yuan Jing Yuan Khoảnh Khắc Ngắn Ngủi
Khoảnh Khắc Ngắn Ngủi
Khoảnh Khắc Ngắn Ngủi Khoảnh Khắc Ngắn Ngủi
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Jing Yuan. Đánh Đơn
Sushang Sushang Kiếm Thuật Vân Kỵ - Mây Thuần
Kiếm Thuật Vân Kỵ – Mây Thuần
Kiếm Thuật Vân Kỵ - Mây Thuần Kiếm Thuật Vân Kỵ – Mây Thuần
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Sushang. Đánh Đơn
Blade Blade Kiếm Vỡ Nát
Kiếm Vỡ Nát
Kiếm Vỡ Nát Kiếm Vỡ Nát
Gây Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Blade. Đánh Đơn
Lynx Lynx Kỹ Thuật Trèo Băng
Kỹ Thuật Trèo Băng
Kỹ Thuật Trèo Băng Kỹ Thuật Trèo Băng
Gây cho 1 kẻ địch Sát Thương Lượng Tử bằng 25%–55% Giới Hạn HP của bản thân. Đánh Đơn
March 7th (Săn Bắn) March 7th (Săn Bắn) Lưu Ly Kiếm Thanh Tẩy Yêu Tà
Lưu Ly Kiếm Thanh Tẩy Yêu Tà
Lưu Ly Kiếm Thanh Tẩy Yêu Tà Lưu Ly Kiếm Thanh Tẩy Yêu Tà
Gây Sát Thương Số Ảo bằng 50%—110% tấn công của March 7th cho 1 kẻ địch chỉ định, sau đó nhận 1 điểm Nạp Năng Lượng. Đánh Đơn
Sampo Sampo Lưỡi Đao Lóe Sáng
Lưỡi Đao Lóe Sáng
Lưỡi Đao Lóe Sáng Lưỡi Đao Lóe Sáng
Gây Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Sampo. Đánh Đơn
Sunday Sunday Lời Khuyên Can Lấp Lánh
Lời Khuyên Can Lấp Lánh
Lời Khuyên Can Lấp Lánh Lời Khuyên Can Lấp Lánh
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%—110% Tấn Công của Sunday. Đánh Đơn
Boothill Boothill Móng Sắt Nứt Sọ
Móng Sắt Nứt Sọ
Móng Sắt Nứt Sọ Móng Sắt Nứt Sọ
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%—110% Tấn Công của Boothill. Đánh Đơn
March 7th (Bảo Hộ) March 7th (Bảo Hộ) Mũi Tên Giá Lạnh
Mũi Tên Giá Lạnh
Mũi Tên Giá Lạnh Mũi Tên Giá Lạnh
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của March 7th. Đánh Đơn
Aglaea Aglaea Mật Hoa Có Gai
Mật Hoa Có Gai
Mật Hoa Có Gai Mật Hoa Có Gai
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%—110% Tấn Công của Aglaea. Đánh Đơn
Topaz Và Numby Topaz Và Numby Mức Thâm Hụt...
Mức Thâm Hụt...
Mức Thâm Hụt... Mức Thâm Hụt...
Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Topaz. Đánh Đơn
Nhà Khai Phá (Hòa Hợp) Nhà Khai Phá (Hòa Hợp) Nghi Thức Điệu Swing
Nghi Thức Điệu Swing
Nghi Thức Điệu Swing Nghi Thức Điệu Swing
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%—110% Tấn Công của Nhà Khai Phá. Đánh Đơn
Aglaea Aglaea Ngàn Nụ Hôn Trên Lưỡi Kiếm
Ngàn Nụ Hôn Trên Lưỡi Kiếm
Ngàn Nụ Hôn Trên Lưỡi Kiếm Ngàn Nụ Hôn Trên Lưỡi Kiếm
Aglaea và Thợ May thi triển Tấn Công Phối Hợp lên mục tiêu, lần lượt gây cho mục tiêu Sát Thương Lôi bằng 100%—220% Tấn Công của Aglaea và 100%—220% Tấn Công của Thợ May. Đồng thời gây cho mục tiêu lân cận Sát Thương Lôi bằng 45%—99% Tấn Công của Aglaea và 45%—99% Tấn Công của Thợ May.
Ngàn Nụ Hôn Trên Lưỡi Kiếm không thể hồi Điểm Chiến Kỹ.
Khuếch Tán
Dan Heng - Ẩm Nguyệt Dan Heng - Ẩm Nguyệt Ngọn Giáo Thánh Thần
Ngọn Giáo Thánh Thần
Ngọn Giáo Thánh Thần Ngọn Giáo Thánh Thần
Thi triển 5 đòn tấn công lên 1 kẻ địch chỉ định và gây ra Sát Thương Số Ảo bằng 190%–418% Tấn Công của Dan Heng - Ẩm Nguyệt. Bắt đầu từ đòn tấn công thứ 4, cùng lúc gây ra Sát Thương Số Ảo bằng 30%–66% Tấn Công của Dan Heng - Ẩm Nguyệt lên mục tiêu lân cận. Khuếch Tán
Fugue Fugue Ngọn Lửa Bùng Cháy
Ngọn Lửa Bùng Cháy
Ngọn Lửa Bùng Cháy Ngọn Lửa Bùng Cháy
Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%—110% Tấn Công của Fugue, gây Sát Thương Hỏa cho mục tiêu lân cận tương đương 25%—55% of FTấn Công của Fugue. Khuếch Tán
Arlan Arlan Nhanh Như Sấm Chớp
Nhanh Như Sấm Chớp
Nhanh Như Sấm Chớp Nhanh Như Sấm Chớp
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Arlan. Đánh Đơn
Jiaoqiu Jiaoqiu Nhân Hỏa Công Tâm
Nhân Hỏa Công Tâm
Nhân Hỏa Công Tâm Nhân Hỏa Công Tâm
Gây Sát Thương Hỏa bằng 50%—110% tấn công của Jiaoqiu cho 1 kẻ địch chỉ định. Đánh Đơn
Herta Herta Nhìn Gì Mà Nhìn
Nhìn Gì Mà Nhìn
Nhìn Gì Mà Nhìn Nhìn Gì Mà Nhìn
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Herta. Đánh Đơn
Black Swan Black Swan Nhìn Thấu, Bình Minh Tĩnh Lặng
Nhìn Thấu, Bình Minh Tĩnh Lặng
Nhìn Thấu, Bình Minh Tĩnh Lặng Nhìn Thấu, Bình Minh Tĩnh Lặng
Gây Sát Thương Phong lên 1 kẻ địch chỉ định bằng 30%–66% Tấn Công của Black Swan, có 50%–68% xác suất cơ bản khiến mục tiêu rơi vào 1 tầng Dấu Tích Bí Ẩn, đồng thời sau khi tấn công mục tiêu ở trạng thái Bào Mòn, Chảy Máu, Thiêu Đốt, Sốc Điện, sẽ lần lượt có 50%–68% xác suất cơ bản khiến mục tiêu rơi thêm vào 1 tầng Dấu Tích Bí Ẩn. Đánh Đơn
Bailu Bailu Nhìn, Nghe, Hỏi..
Nhìn, Nghe, Hỏi... Đá!
Nhìn, Nghe, Hỏi.. Nhìn, Nghe, Hỏi... Đá!
Gây Sát Thương Lôi bằng 50%–110% tấn công của Bailu cho kẻ địch chỉ định. Đánh Đơn
Rappa Rappa Nhẫn Cụ: Lưỡi Xoáy Hàng Ma
Nhẫn Cụ: Lưỡi Xoáy Hàng Ma
Nhẫn Cụ: Lưỡi Xoáy Hàng Ma Nhẫn Cụ: Lưỡi Xoáy Hàng Ma
Phát động Nhẫn Cụ: Lưỡi Xoáy Hàng Ma, 2 đòn tấn công đầu tiên gây Sát Thương Số Ảo bằng 60%—108% tấn công của Rappa cho 1 kẻ địch chỉ định đồng thời gây Sát Thương Số Ảo bằng 30%—54% tấn công của Rappa cho mục tiêu lân cận kẻ đó, đòn thứ 3 gây Sát Thương Số Ảo bằng 60%—108% tấn công của Rappa cho toàn bộ kẻ địch.
Tấn Công Thường Cường Hóa không thể hồi Điểm Chiến Kỹ, tấn công kẻ địch không có điểm yếu Số Ảo cũng có thể làm giảm Sức Bền, hiệu ứng bằng 50% điểm Giảm Sức Bền ban đầu. Khi phá vỡ Điểm Yếu, sẽ kích hoạt hiệu ứng Phá Vỡ Điểm Yếu Số Ảo.
Khuếch Tán
Rappa Rappa Nhẫn Thuật: Gan Vàng Dạ Sắt
Nhẫn Thuật: Gan Vàng Dạ Sắt
Nhẫn Thuật: Gan Vàng Dạ Sắt Nhẫn Thuật: Gan Vàng Dạ Sắt
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%—110% Tấn Công của Rappa. Đánh Đơn
Kafka Kafka Náo Động Giữa Đêm
Náo Động Giữa Đêm
Náo Động Giữa Đêm Náo Động Giữa Đêm
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Kafka. Đánh Đơn
Luka Luka Nắm Đấm Phá Trời Trực Diện
Nắm Đấm Phá Trời Trực Diện
Nắm Đấm Phá Trời Trực Diện Nắm Đấm Phá Trời Trực Diện
Tiêu hao 2 tầng Ý Chí Chiến Đấu, dùng Nắm Đấm Trực Diện trước thi triển 3 đòn tấn công, mỗi đòn gây cho 1 kẻ địch chỉ định lượng Sát Thương Vật Lý bằng 10%–22% Tấn Công của Luka.
Dùng tiếp Nắm Đấm Phá Trời thi triển 1 đòn tấn công, gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định bằng 40%–88% Tấn Công của Luka.
Đánh Đơn
Gepard Gepard Nắm Đấm Phán Quyết
Nắm Đấm Phán Quyết
Nắm Đấm Phán Quyết Nắm Đấm Phán Quyết
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Gepard. Đánh Đơn
Luka Luka Nắm Đấm Trực Diện
Nắm Đấm Trực Diện
Nắm Đấm Trực Diện Nắm Đấm Trực Diện
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Luka. Đánh Đơn
Boothill Boothill Nỏ Chùy Kích
Nỏ Chùy Kích
Nỏ Chùy Kích Nỏ Chùy Kích
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Vật Lý bằng 110%—242% Tấn Công của Boothill.
Tấn Công Thường Cường Hóa không thể hồi điểm Chiến Kỹ, và chỉ có thể lấy kẻ địch có Đối Đầu Tuyệt Mệnh làm mục tiêu.
Đánh Đơn
Moze Moze Phi Đao
Phi Đao
Phi Đao Phi Đao
Gây Sát Thương Lôi bằng 50%—110% Tấn Công của Moze cho 1 kẻ địch chỉ định. Đánh Đơn
Gallagher Gallagher Phí Mở Chai
Phí Mở Chai
Phí Mở Chai Phí Mở Chai
Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%—110% Tấn Công của Gallagher. Đánh Đơn
Natasha Natasha Phía Sau Sự Nhân Từ
Phía Sau Sự Nhân Từ
Phía Sau Sự Nhân Từ Phía Sau Sự Nhân Từ
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Natasha. Đánh Đơn
Blade Blade Rừng Kiếm
Rừng Kiếm
Rừng Kiếm Rừng Kiếm
Tiêu hao HP bằng 10% Giới Hạn HP của Blade, gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Phong bằng 20%–44% Tấn Công +50%–110% Giới Hạn HP của Blade, đồng thời gây cho mục tiêu lân cận Sát Thương Phong bằng 8%–17,6% Tấn Công +20%–44% Giới Hạn HP của Blade.
Nếu HP hiện tại không đủ, khi thi triển Rừng Kiếm, HP hiện tại của Blade sẽ giảm còn 1 điểm.
Rừng Kiếm không thể hồi điểm Chiến Kỹ.
Khuếch Tán
Yanqing Yanqing Sương Giá Đầy Trời
Sương Giá Đầy Trời
Sương Giá Đầy Trời Sương Giá Đầy Trời
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Yanqing. Đánh Đơn
Serval Serval Thang Âm Sấm Sét
Thang Âm Sấm Sét
Thang Âm Sấm Sét Thang Âm Sấm Sét
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Serval. Đánh Đơn
Hanya Hanya Thiên Bút Tiên Tri
Thiên Bút Tiên Tri
Thiên Bút Tiên Tri Thiên Bút Tiên Tri
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Hanya. Đánh Đơn
Đại Herta Đại Herta Thông Suốt Chưa
Thông Suốt Chưa
Thông Suốt Chưa Thông Suốt Chưa
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%—110% Tấn Công của Đại Herta. Đánh Đơn
Dan Heng Dan Heng Thương Thuật Vân Kỵ - Gió Bắc
Thương Thuật Vân Kỵ – Gió Bắc
Thương Thuật Vân Kỵ - Gió Bắc Thương Thuật Vân Kỵ – Gió Bắc
Gây Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Dan Heng. Đánh Đơn
Fu Xuan Fu Xuan Thủy Kích Tuế Tinh
Thủy Kích Tuế Tinh
Thủy Kích Tuế Tinh Thủy Kích Tuế Tinh
Gây cho 1 kẻ địch Sát Thương Lượng Tử bằng 25%–55% Giới Hạn HP của Fu Xuan. Đánh Đơn
Asta Asta Tia Quang Phổ
Tia Quang Phổ
Tia Quang Phổ Tia Quang Phổ
Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Asta. Đánh Đơn
Nhà Khai Phá (Bảo Hộ) Nhà Khai Phá (Bảo Hộ) Tia Sáng Xuyên Băng (Khuếch Tán)
Tia Sáng Xuyên Băng
Tia Sáng Xuyên Băng (Khuếch Tán) Tia Sáng Xuyên Băng
Tiêu hao 4 tầng "Ý Chí Sục Sôi" để cường hóa Tấn Công Thường. Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Hỏa bằng 90%–146,25% Tấn Công của Nhà Khai Phá, đồng thời gây cho mục tiêu lân cận của kẻ đó Sát Thương Hỏa tương đương 36%–58,5% Tấn Công của Nhà Khai Phá. Khuếch Tán
Nhà Khai Phá (Bảo Hộ) Nhà Khai Phá (Bảo Hộ) Tia Sáng Xuyên Băng (Đánh Đơn)
Tia Sáng Xuyên Băng
Tia Sáng Xuyên Băng (Đánh Đơn) Tia Sáng Xuyên Băng
Gây Sát Thương Hỏa tương đương 50%–110% Tấn Công của Nhà Khai Phá cho 1 kẻ địch chỉ định đồng thời cộng thêm 1 tầng "Ý Chí Sục Sôi". Đánh Đơn
Tingyun Tingyun Tiễn Khách
Tiễn Khách
Tiễn Khách Tiễn Khách
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Tingyun. Đánh Đơn
Dr Dr. Ratio Tri Thức Là Sức Mạnh
Tri Thức Là Sức Mạnh
Tri Thức Là Sức Mạnh Tri Thức Là Sức Mạnh
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50–110% Tấn Công của Dr. Ratio. Đánh Đơn
March 7th (Săn Bắn) March 7th (Săn Bắn) Trán Một Nhát, Tim Một Nhát
Trán Một Nhát, Tim Một Nhát
Trán Một Nhát, Tim Một Nhát Trán Một Nhát, Tim Một Nhát
Ban đầu gây 3 đòn sát thương, mỗi đòn gây Sát Thương Số Ảo bằng 40%—88% Tấn Công của March 7th cho 1 kẻ địch chỉ định. Sau mỗi lần gây đòn sát thương cuối cùng, có xác suất cố định gây thêm 1 đòn sát thương, tối đa được gây thêm 3 đòn sát thương. Năng Lượng hồi phục khi thi triển Tấn Công Thường Cường Hóa sẽ không tăng lên theo số đòn.
Tấn Công Thường Cường Hóa không thể hồi điểm Chiến Kỹ.
Đánh Đơn
Dan Heng - Ẩm Nguyệt Dan Heng - Ẩm Nguyệt Trạch Chi
Trạch Chi
Trạch Chi Trạch Chi
Thi triển 2 đòn tấn công gây cho 1 kẻ địch Sát Thương Số Ảo bằng 50%–110% Tấn Công của Dan Heng - Ẩm Nguyệt. Đánh Đơn
Nhà Khai Phá (Hủy Diệt) Nhà Khai Phá (Hủy Diệt) Trận Đánh Chia Tay
Trận Đánh Chia Tay
Trận Đánh Chia Tay Trận Đánh Chia Tay
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Nhà Khai Phá. Đánh Đơn
Welt Welt Trọng Lực Áp Chế
Trọng Lực Áp Chế
Trọng Lực Áp Chế Trọng Lực Áp Chế
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Welt. Đánh Đơn
Yukong Yukong Tên Bay
Tên Bay
Tên Bay Tên Bay
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Yukong. Đánh Đơn
Seele Seele Tập Kích Mạnh Mẽ
Tập Kích Mạnh Mẽ
Tập Kích Mạnh Mẽ Tập Kích Mạnh Mẽ
Gây Sát Thương Lượng Tử cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50–130% Tấn Công của Seele. Đánh Đơn
Dan Heng - Ẩm Nguyệt Dan Heng - Ẩm Nguyệt Tối Thượng
Tối Thượng
Tối Thượng Tối Thượng
Thi triển 3 đòn tấn công gây cho 1 kẻ địch Sát Thương Số Ảo bằng 130%–286% Tấn Công của Dan Heng - Ẩm Nguyệt. Đánh Đơn
Qingque Qingque Tự Ù
Tự Ù
Tự Ù Tự Ù
Dùng 1 Quân Bài Quỳnh Ngọc hoa văn ít nhất hiện tại, gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Lượng Tử tương đương 50%–110% Tấn Công của Qingque. Đánh Đơn
Ruan Mei Ruan Mei U Lan Âm Sắc
U Lan Âm Sắc
U Lan Âm Sắc U Lan Âm Sắc
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Ruan Mei. Đánh Đơn
Bronya Bronya Viên Đạn Cưỡi Gió
Viên Đạn Cưỡi Gió
Viên Đạn Cưỡi Gió Viên Đạn Cưỡi Gió
Gây Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Bronya. Đánh Đơn
Fugue Fugue Vệt Đuôi Rực Rỡ
Vệt Đuôi Rực Rỡ
Vệt Đuôi Rực Rỡ Vệt Đuôi Rực Rỡ
Gây Sát Thương Hỏa bằng 50%—110% Tấn Công của Fugue cho 1 kẻ địch chỉ định. Đánh Đơn
Misha Misha Xin Nhường Bước, Làm Ơn!
Xin Nhường Bước, Làm Ơn!
Xin Nhường Bước, Làm Ơn! Xin Nhường Bước, Làm Ơn!
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Misha. Đánh Đơn
Pela Pela Xạ Kích Đóng Băng
Xạ Kích Đóng Băng
Xạ Kích Đóng Băng Xạ Kích Đóng Băng
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Pela. Đánh Đơn
Jingliu Jingliu Ánh Trăng Soi Bóng
Ánh Trăng Soi Bóng
Ánh Trăng Soi Bóng Ánh Trăng Soi Bóng
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Băng bằng 50%–110% tấn công của Jingliu. Đánh Đơn
Robin Robin Âm Thanh Trắng Vỗ Cánh
Âm Thanh Trắng Vỗ Cánh
Âm Thanh Trắng Vỗ Cánh Âm Thanh Trắng Vỗ Cánh
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%—110% Tấn Công của Robin. Đánh Đơn
Hook Hook Ê! Coi Chừng Cháy Nổ
Ê! Coi Chừng Cháy Nổ
Ê! Coi Chừng Cháy Nổ Ê! Coi Chừng Cháy Nổ
Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Hook. Đánh Đơn
Firefly Firefly Đom Đóm IV - Nhát Chém Kích Nổ
Đom Đóm IV - Nhát Chém Kích Nổ
Đom Đóm IV - Nhát Chém Kích Nổ Đom Đóm IV - Nhát Chém Kích Nổ
Hồi HP bằng 20% Giới Hạn HP của bản thân. Gây Sát Thương Hỏa bằng 100%—220% Tấn Công của Chiến Giáp SAM cho một kẻ địch chỉ định. Đánh Đơn
Yunli Yunli Đảo Gió Xoay Trời
Đảo Gió Xoay Trời
Đảo Gió Xoay Trời Đảo Gió Xoay Trời
Gây Sát Thương Vật Lý bằng 50%—110% tấn công của Yunli cho 1 kẻ địch chỉ định. Đánh Đơn

Bộ Di Vật[]

Ẩn/Hiện Hiệu Ứng Bộ
2 bộ Di Vật ảnh hưởng đến Tấn Công Thường:

Icon Bộ Mảnh Hiệu Ứng Bộ
Item Musketeer of Wild Wheat Thiện Xạ Bông Lúa Mũ Bông Lúa Của Thiện XạGăng Tay Da Thô Của Thiện XạÁo Choàng Săn Gió Của Thiện XạGiày Bốt Đinh Tán Của Thiện Xạ Bộ 2 Món: Tăng Tấn Công 12%.
Bộ 4 Món: Tăng 6% tốc độ của người trang bị, sát thương Tấn Công Thường tăng 10%.
Item Rutilant Arena Đấu Trường Ngôi Sao Sân Vận Động Laser TaikiyanĐường Đua Hồ Quang Của Taikiyan Bộ 2 Món: Tăng 8% Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị. Khi Tỷ Lệ Bạo Kích của người đó từ 70% trở lên, sẽ tăng 20% sát thương gây ra khi thi triển Tấn Công Thường hoặc Chiến Kỹ

Nón Ánh Sáng[]

Ẩn/Hiện:
Độ HiếmVận MệnhChỉ SốHiệu Ứng
16 Nón Ánh Sáng ảnh hưởng đến Tấn Công Thường:

Biểu Tượng & Tên Độ Hiếm Vận Mệnh Chỉ Số Hiệu Ứng
Light Cone Ninjutsu Inscription: Dazzling Evilbreaker
Bí Kíp Nhẫn Pháp-Dazzling Phá Ma
5 Sao Path Erudition Small Tri Thức HP: 43~948
ATK: 26~582
DEF: 24~529
Trừ Tà
Tăng 60~100% Tấn Công Kích Phá của người trang bị. Khi vào chiến đấu, lập tức hồi 30~40% điểm Năng Lượng. Và sau khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, nhận Lôi Độn. Sau khi thi triển 2 lần Tấn Công Thường, người trang bị Ưu Tiên Hành Động 50~70%, và xóa Lôi Độn. Sau khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ sẽ làm mới Lôi Độn.
Light Cone Hidden Shadow
Bóng Ẩn
3 Sao Path Nihility Small Hư Vô HP: 38~846
ATK: 14~317
DEF: 12~264
Cơ Quan
Sau khi thi triển Chiến Kỹ, sẽ khiến đòn tấn công thường tiếp theo của người trang bị gây cho kẻ địch một lượng sát thương kèm theo bằng 60~120% Tấn Công của bản thân.
Light Cone The Moles Welcome You
Băng Chuột Chũi Hoan Nghênh
4 Sao Path Destruction Small Hủy Diệt HP: 48~1.058
ATK: 21~476
DEF: 12~264
Phiêu Lưu Kỳ Diệu
Sau khi người trang bị thi triển Tấn Công Thường, Chiến Kỹ hoặc Tuyệt Kỹ lên kẻ địch, sẽ lần lượt nhận 1 tầng "Trêu Chọc". Mỗi tầng khiến Tấn Công của người trang bị tăng 12~24%.
Light Cone Dreamville Adventure
Chuyến Thám Hiểm Thị Trấn Mộng Đẹp
4 Sao Path Harmony Small Hòa Hợp HP: 43~948
ATK: 19~418
DEF: 18~396
Đoàn Kết
Sau khi người trang bị thi triển một trong các loại kỹ năng Tấn Công Thường/Chiến Kỹ/Tuyệt Kỹ, sẽ kèm theo Trái Tim Trẻ Thơ lên toàn bộ phe ta, Trái Tim Trẻ Thơ tăng 12~20% sát thương do kỹ năng loại tương ứng của mục tiêu phe ta gây ra. Trái Tim Trẻ Thơ chỉ có hiệu lực với loại kỹ năng mà người trang bị vừa mới sử dụng, và không thể cộng dồn.
Light Cone Incessant Rain
Cơn Mưa Tầm Tã
5 Sao Path Nihility Small Hư Vô HP: 48~1.058
ATK: 26~582
DEF: 21~463
Ảo Ảnh Hiện Thực
Tăng 24~40% Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị. Khi người trang bị gây sát thương cho kẻ địch đang có Hiệu Ứng Xấu hoặc hơn, thì Tỷ Lệ Bạo Kích sẽ tăng 12~20%. Sau khi người trang bị thi triển tấn công thường, Chiến Kỹ, Tuyệt Kỹ sẽ có xác suất cơ bản thi triển Mã Aether lên mục tiêu bị tấn công ngẫu nhiên chưa có Mã Aether. Sát thương phải chịu của mục tiêu có Mã Aether tăng 12~20%, duy trì 1 hiệp.
Light Cone Time Woven Into Gold
Dệt Thời Gian Thành Vàng
5 Sao Ký Ức HP: 48~1.058
ATK: 28~635
DEF: 18~396
Sáng Lập
Tốc Độ Cơ Bản của người trang bị tăng 12~20, người trang bị và Linh Hồn Ký Ức của người trang bị sau khi tấn công sẽ khiến người trang bị nhận 1 tầng Dệt Gấm, mỗi tầng Dệt Gấm khiến sát thương bạo kích của người trang bị và Linh Hồn Ký Ức của người trang bị tăng 9,0~15,0%, tối đa cộng dồn 6 tầng. Khi cộng dồn đến tối đa, mỗi tầng Dệt Gấm sẽ khiến Sát Thương Tấn Công Thường gây ra tăng thêm 9,0~15,0%.
Light Cone Sleep Like the Dead
Giấc Ngủ Say Mềm
5 Sao Path The Hunt Small Săn Bắn HP: 48~1.058
ATK: 26~582
DEF: 21~463
Mộng Đẹp
Khiến người trang bị tăng Sát Thương Bạo Kích 30~50%. Khi sát thương Tấn Công Thường hoặc Chiến Kỹ của người trang bị chưa tạo thành Bạo Kích, sẽ khiến Tỷ Lệ Bạo Kích của bản thân tăng 36~60%, duy trì 1 hiệp. Hiệu ứng này mỗi 3 hiệp có thể kích hoạt 1 lần.
Light Cone Subscribe for More!
Hãy Theo Dõi Nào!
4 Sao Path The Hunt Small Săn Bắn HP: 43~952
ATK: 21~476
DEF: 15~330
Không Like Không Được Đi!
Tăng 24~48% sát thương tấn công thường và Chiến Kỹ của người trang bị, khi Năng Lượng hiện tại của người trang bị bằng giới hạn Năng Lượng, thì hiệu quả này sẽ tăng thêm 24~48%.
Light Cone Geniuses' Greetings
Lời Chào Hỏi Của Thiên Tài
4 Sao Ký Ức HP: 43~948
ATK: 21~476
DEF: 15~330
Chúc Mừng
Khiên Tấn Công của người trang bị tăng 16~32%. Sau khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, khiến sát thương Tấn Công Thường mà người trang bị và Linh Hồn Ký Ức gây ra tăng 20~40%, duy trì 3 hiệp.
Light Cone Brighter Than the Sun
Rực Rỡ Hơn Mặt Trời
5 Sao Path Destruction Small Hủy Diệt HP: 48~1.058
ATK: 28~635
DEF: 18~396
Liều Mình
Khiến Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị tăng 18~30%. Khi người trang bị thi triển tấn công thường, sẽ nhận 1 tầng Rồng Gầm, duy trì 2 hiệp. Mỗi tầng Rồng Gầm sẽ tăng 18~30% tấn công của người trang bị, hiệu suất hồi năng lượng tăng 6,0~10,0%. Rồng Gầm tối đa cộng dồn 2 tầng.
Light Cone Multiplication
Sinh Sôi
3 Sao Path Abundance Small Trù Phú Không rõ Dân Trù Phú
Sau khi người trang bị thi triển tấn công thường sẽ Ưu Tiên Hành Động 12~20% cho lần tiếp theo.
Light Cone In the Night
Trong Đêm Tối
5 Sao Path The Hunt Small Săn Bắn HP: 48~1.058
ATK: 26~582
DEF: 21~463
Hoa Và Bướm
Tăng 18~30% Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị. Khi Tốc Độ trong chiến đấu của người trang bị lớn hơn , mỗi khi vượt trên 10 điểm sẽ tăng 6~10% sát thương Tấn Công Thường và Chiến Kỹ, đồng thời tăng 12~20% Sát Thương Bạo Kích Tuyệt Kỹ, hiệu ứng này có thể cộng dồn 6 tầng.
Light Cone Collapsing Sky
Trời Sập
3 Sao Path Destruction Small Hủy Diệt HP: 38~846
ATK: 16~370
DEF: 9~198
Sụp Đổ
Khiến sát thương do Tấn Công Thường và Chiến Kỹ gây ra của người trang bị tăng 20~40%.
Light Cone Those Many Springs
Vô Số Mùa Xuân Ấy
5 Sao Path Nihility Small Hư Vô HP: 43~952
ATK: 26~582
DEF: 24~529
Chẳng Còn Dấu Vết Chuyện Thế Gian
Khiến Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị tăng 60~100%, sau khi người trang bị thi triển Tấn Công Thường, Chiến Kỹ, Tuyệt Kỹ tấn công kẻ địch, sẽ có 60% xác suất cơ bản khiến kẻ đó rơi vào trạng thái Tháo Giáp. Trong trạng thái Tháo Giáp, sát thương kẻ địch phải chịu tăng 10~18%, duy trì 2 hiệp. Nếu mục tiêu ở trạng thái Sát Thương Duy Trì do người trang bị thi triển, thì có 60% xác suất cơ bản khiến trạng thái Tháo Giáp mà người trang bị thi triển tăng cấp thành trạng thái Đường Cùng, khiến sát thương kẻ địch phải chịu tăng thêm 14~22%, duy trì 2 hiệp, trong thời gian này người trang bị không thể thi triển Tháo Giáp cho mục tiêu này.
Light Cone What Is Real?
Đâu Là Thật?
4 Sao Path Abundance Small Trù Phú HP: 48~1.058
ATK: 19~418
DEF: 15~330
Giả Sử
Tăng 24~48% Tấn Công Kích Phá của người trang bị. Sau khi Tấn Công Thường, người trang bị sẽ hồi một lượng HP bằng 2,0~4,0% Giới Hạn HP +800.
Light Cone Warmth Shortens Cold Nights
Đêm Ấm Sẽ Chóng Qua
4 Sao Path Abundance Small Trù Phú HP: 48~1.058
ATK: 16~370
DEF: 18~396
Ngọn Đèn Le Lói
Khiến Giới Hạn HP của người trang bị tăng 16~32%. Sau khi thi triển Tấn Công Thường hoặc Chiến Kỹ, sẽ hồi cho toàn phe ta một lượng HP bằng 2,0~4,0% Giới Hạn HP của mỗi người.

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtTấn Công Thường
Tiếng Trung
(Giản Thể)
普攻
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
普通攻擊
Tiếng AnhBasic ATK
Tiếng Nhật通常攻撃
Tiếng Hàn일반 공격
Ilban Gonggyeok
Tiếng Tây Ban NhaATQ básico
Tiếng PhápATQ normale
Tiếng NgaБазовая атака
Bazovaya ataka
Tiếng Tháiโจมตีปกติ
Tiếng ĐứcStandardangriff
Tiếng IndonesiaBasic ATK
Tiếng Bồ Đào NhaATQ Básico

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

Advertisement