Tăng Sát Thương là một trong các chỉ số trong Honkai: Star Rail được sử dụng cho cả nhân vật và kẻ địch. Chỉ số này giúp tăng sát thương theo phần trăm. Tăng Sát Thương có thể dành riêng cho một loại Thuộc Tính, một loại tấn công (Tấn Công Thường, Chiến Kỹ, Tuyệt Kỹ, Sát Thương Duy Trì, Đòn Đánh Theo Sau, v.v), hoặc áp dụng tất cả loại sát thương. Nguồn Tăng Sát Thương khác nhau có thể cộng dồn với nhau. Lưu ý rằng sát thương liên quan đến Phá Vỡ Điểm Yếu sẽ không ảnh hưởng đến Tăng Sát Thương.
Kỹ Năng[]
Có 20 kỹ năng tăng Sát Thương nhân vật:
Nhân Vật | Tên | Mô Tả | Phân Loại | Kiểu |
---|---|---|---|---|
![]() Sunday |
Sau khi dùng Bí Kỹ, lần chiến đấu tiếp theo khi Sunday lần đầu tiên thi triển kỹ năng lên mục tiêu phe ta, sẽ khiến sát thương mục tiêu gây ra tăng 50%, duy trì 2 hiệp. | Bí Kỹ | Hỗ Trợ | |
![]() Ruan Mei |
Sau khi thi triển Chiến Kỹ, Ruan Mei nhận được Bồi Âm, duy trì 3 hiệp, mỗi khi bắt đầu hiệp của Ruan Mei, số hiệp duy trì sẽ giảm 1. Khi Ruan Mei có Bồi Âm, toàn thể phe ta tăng 16%–35,2% sát thương, tăng 50% Hiệu Suất Phá Vỡ Điểm Yếu. | Chiến Kỹ | Hỗ Trợ | |
![]() Sparkle |
Hồi phục 4 Điểm Chiến Kỹ cho phe ta, đồng thời khiến toàn thể phe ta nhận được Câu Đố Kỳ Dị. Khi mục tiêu phe ta có Câu Đố Kỳ Dị kích hoạt hiệu ứng Tăng Sát Thương từ Thiên Phú của Sparkle, mỗi tầng sẽ tăng thêm 6%–10,8%, duy trì 2 hiệp. | Tuyệt Kỹ | Hỗ Trợ | |
![]() Robin |
Tăng 25%—55% sát thương do toàn phe ta gây ra, duy trì 3 hiệp, mỗi khi bắt đầu hiệp của Robin, số hiệp duy trì giảm 1. | Chiến Kỹ | Hỗ Trợ | |
![]() Tingyun |
Hồi phục 50 Năng Lượng cho 1 đồng đội, đồng thời khiến sát thương mà mục tiêu gây ra tăng 20%–56%, duy trì 2 hiệp. | Tuyệt Kỹ | Hỗ Trợ | |
![]() Sparkle |
Khi Sparkle trong trận, giới hạn Điểm Chiến Kỹ sẽ tăng thêm 2 điểm. Mục tiêu phe ta mỗi khi tiêu hao 1 Điểm Chiến Kỹ, sẽ tăng 3%–6,6% sát thương do toàn bộ phe ta gây ra, hiệu ứng này duy trì 2 hiệp, tối đa có thể cộng dồn 3 tầng. | Thiên Phú | Hỗ Trợ | |
![]() Yanqing |
Sau khi dùng Bí Kỹ, khi bắt đầu trận tiếp theo, sát thương Yanqing gây cho kẻ địch có Phần Trăm HP hiện tại lớn hơn hoặc bằng 50% sẽ tăng 30%, duy trì 2 hiệp. | Bí Kỹ | Cường Hóa | |
![]() Herta |
Gây Sát Thương Băng bằng 50%–110% Tấn Công của Herta cho toàn phe địch. Nếu phần trăm HP hiện tại của đơn vị địch lớn hơn hoặc bằng 50%, thì sát thương gây ra cho mục tiêu này tăng 20%. | Chiến Kỹ | Đánh Lan | |
![]() Qingque |
Bốc ngay 2 Quân Bài Quỳnh Ngọc, khiến sát thương do bản thân gây ra tăng 14%–30,8%, duy trì đến khi kết thúc hiệp này. Hiệu ứng này có thể cộng dồn 4 tầng. Sau khi thi triển Chiến Kỹ này, hiệp này sẽ không kết thúc. | Chiến Kỹ | Cường Hóa | |
![]() Sunday |
Khiến 1 nhân vật chỉ định phe ta và vật triệu hồi của nhân vật đó lập tức hành động, đồng thời tăng 15%—33% sát thương họ gây ra, nếu mục tiêu có vật triệu hồi, sẽ tăng thêm 25%—55% hiệu ứng Tăng Sát Thương gây ra, duy trì 2 hiệp. Sau khi thi triển Chiến Kỹ lên Chân Phước sẽ hồi 1 điểm Chiến Kỹ. Khi Sunday thi triển kỹ năng này lên nhân vật vận mệnh Hòa Hợp, sẽ không thể kích hoạt hiệu ứng lập tức hành động. |
Chiến Kỹ | Hỗ Trợ | |
![]() Xueyi |
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Lượng Tử bằng 150%–270% Tấn Công của Xueyi, lần tấn công này bỏ qua các thuộc tính Điểm Yếu và làm giảm Sức Bền của 1 kẻ địch. Khi phá vỡ Điểm Yếu sẽ kích hoạt hiệu ứng Phá Vỡ Điểm Yếu thuộc tính Lượng Tử. Trong lần tấn công này, Sức Bền giảm càng nhiều, Sát Thương gây ra càng cao, tối đa tăng 36%–64,8%. |
Tuyệt Kỹ | Đánh Đơn | |
![]() Dan Heng - Ẩm Nguyệt |
Mỗi đòn tấn công của Dan Heng - Ẩm Nguyệt sẽ nhận 1 tầng Trái Tim Ngay Thẳng, tăng 5%–11% sát thương bản thân gây ra, hiệu ứng này có thể cộng dồn tầng, duy trì đến khi hiệp của bản thân kết thúc. | Thiên Phú | Cường Hóa | |
![]() Hanya |
Khi mục tiêu phe ta thi triển Tấn Công Thường, Chiến Kỹ, Tuyệt Kỹ lên kẻ địch ở trạng thái "Sức Nặng", sát thương gây ra tăng 15%–33%, duy trì 2 hiệp. | Thiên Phú | Hỗ Trợ | |
![]() Bronya |
Xóa 1 Hiệu Ứng Xấu cho 1 đồng đội, đồng thời khiến mục tiêu này hành động ngay, sát thương gây ra tăng 33–72,6%, duy trì 1 hiệp. Khi thi triển kỹ năng này cho bản thân, sẽ không thể kích hoạt ngay hiệu quả hành động. |
Chiến Kỹ | Hỗ Trợ | |
![]() Seele |
Thi triển tấn công thường, Chiến Kỹ, Tuyệt Kỹ tiêu diệt kẻ địch sẽ nhận ngay 1 hiệp tăng thêm và vào trạng thái buff, trong trạng thái này, sát thương tấn công của Seele tăng 40%–100%, duy trì 1 hiệp. Nếu Seele tiêu diệt kẻ địch trong hiệp tăng thêm nhận từ thiên phú "Tái Hiện", thì thiên phú này sẽ không có hiệu lực. |
Thiên Phú | Cường Hóa | |
![]() Arlan |
Tăng sát thương dựa trên phần trăm HP mất đi hiện tại của Arlan, tối đa tăng 36%–79,2% sát thương Arlan gây ra. | Thiên Phú | Cường Hóa | |
![]() Yunli |
Khiến bản thân nhận hiệu ứng Ứng Phó, duy trì 20 giây, trong thời gian này tấn công kẻ địch hoặc bị tấn công và vào chiến đấu, sẽ lập tức thi triển Nhìn Thấu - Diệt cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên, đồng thời khiến sát thương gây ra trong lần tấn công này tăng 80%. | Bí Kỹ | Cường Hóa | |
![]() March 7th (Săn Bắn) |
Sau khi Sư Phụ thi triển tấn công hoặc Tuyệt Kỹ, March 7th nhận tối đa 1 điểm Nạp Năng Lượng mỗi lần. Khi Nạp Năng Lượng lớn hơn hoặc bằng 7 điểm, March 7th sẽ lập tức hành động, sát thương gây ra tăng 40%—88%, Tấn Công Thường được cường hóa và không thể thi triển Chiến Kỹ. Sau khi thi triển Tấn Công Thường Cường Hóa, sẽ tiêu hao 7 điểm Nạp Năng Lượng. Giới hạn Nạp Năng Lượng 10 điểm. |
Thiên Phú | Cường Hóa | |
![]() Moze |
Sau khi dùng Bí Kỹ sẽ vào trạng thái Tàng Hình duy trì 20 giây. Trong trạng thái Tàng Hình sẽ không bị kẻ địch phát hiện, khi Moze trong trạng thái Tàng Hình tấn công kẻ địch để vào chiến đấu, sát thương sẽ tăng 30%, duy trì 2 hiệp. | Bí Kỹ | Cường Hóa | |
![]() Blade |
Tiêu hao HP bằng 30% Giới Hạn HP của Blade, vào trạng thái Địa Ngục Biến. Khi ở trạng thái Địa Ngục Biến không thể thi triển Chiến Kỹ, đồng thời khiến sát thương do bản thân gây ra tăng 12%–40%, Tấn Công Thường "Kiếm Vỡ Nát" cường hóa thành "Rừng Kiếm", duy trì 3 hiệp. Nếu HP hiện tại không đủ, khi thi triển Chiến Kỹ, HP hiện tại của Blade sẽ giảm còn 1 điểm. Chiến Kỹ này không thể hồi năng lượng. Sau khi thi triển Chiến Kỹ này, hiệp này sẽ không kết thúc. |
Chiến Kỹ | Cường Hóa |
Năng Lực Thêm[]
27 Năng Lực Thêm tăng Sát Thương nhân vật:
Nhân Vật | Tên | Mô Tả | Bậc Yêu Cầu |
---|---|---|---|
![]() Yukong |
Khi Yukong trong trận, Sát Thương Số Ảo của toàn phe ta gây ra tăng 12%. | 4 | |
![]() Argenti |
Tăng 15% sát thương gây ra cho kẻ địch có Phần Trăm HP hiện tại nhỏ hơn hoặc bằng 50%. | 6 | |
![]() Dan Heng |
Sát thương tấn công thường gây ra cho mục tiêu địch đang ở trạng thái giảm tốc tăng 40%. | 6 | |
![]() Herta |
Khi thi triển Chiến Kỹ, hiệu ứng tăng sát thương gây lên mục tiêu sẽ tăng thêm 25%. | 2 | |
![]() Xueyi |
Tăng Sát Thương do bản thân gây ra, mức tăng bằng 100% Tấn Công Kích Phá, tối đa khiến sát thương gây ra tăng 240%. | 2 | |
![]() Topaz Và Numby |
Sát thương do Topaz và Numby gây ra cho kẻ địch có Điểm Yếu Hỏa tăng 15%. | 4 | |
![]() Herta |
Kết Băng Khi thi triển Tuyệt Kỹ sẽ tăng 20% sát thương gây ra cho kẻ địch trong trạng thái Đóng Băng. | 6 | |
![]() Jingliu |
Ở trạng thái Chuyển Hồn, sát thương Tuyệt Kỹ tăng 20%. | 6 | |
![]() Tingyun |
Sát thương Tấn Công Thường tăng 40%. | 4 | |
![]() Himeko |
Sát thương Chiến Kỹ gây cho mục tiêu địch ở trạng thái Thiêu Đốt tăng 20%. | 4 | |
![]() Bronya |
Khi Bronya trong trận, sát thương toàn phe ta gây ra tăng 10%. | 6 | |
![]() Dr. Ratio |
Khi gây sát thương, nếu mục tiêu có từ 3 Hiệu Ứng Xấu trở lên, thì mỗi một Hiệu Ứng Xấu của mục tiêu sẽ tăng 10% sát thương Dr. Ratio gây ra cho mục tiêu đó, tối đa tăng 50%. | 6 | |
![]() Đại Herta |
Khi mục tiêu phe ta tấn công, sẽ thi triển 1 tầng Diễn Giải cho mục tiêu phe địch bị đánh trúng. Sau khi tấn công, trong lần tấn công này, cứ đánh trúng 1 mục tiêu thì sẽ hồi cố định cho Đại Herta 3 điểm Năng Lượng, tối đa tính 5 mục tiêu. Khi thi triển Chiến Kỹ Cường Hóa, nếu số tầng Diễn Giải của mục tiêu chính đạt 42, sẽ khiến sát thương Đại Herta gây ra tăng 50%, duy trì đến khi kết thúc lần tấn công này. | 2 | |
![]() Blade |
Tăng 20% sát thương gây ra bởi Đòn Đánh Theo Sau của Thiên Phú. | 6 | |
![]() Pela |
Khi thi triển Chiến Kỹ giải trừ hiệu ứng buff, sát thương gây ra trong lần tấn công kế tiếp tăng 20%. | 6 | |
![]() Acheron |
Khi "Lưỡi Chém Mưa" của Tuyệt Kỹ đánh trúng mục tiêu phe địch có "Nút Thắt Đỏ", sẽ khiến sát thương Acheron gây ra tăng 30%, hiệu ứng này tối đa cộng dồn 3 tầng, duy trì 3 hiệp, đồng thời khi phát động Hoàng Tuyền Vượt Kiếp sẽ gây thêm 6 lần sát thương, mỗi lần sát thương gây cho kẻ địch ngẫu nhiên Sát Thương Lôi bằng 25% Tấn Công của Acheron, sát thương này được xem là sát thương Tuyệt Kỹ. | 6 | |
![]() Clara |
Sát thương gây ra từ đòn phản kích của Svarog tăng 30%. | 6 | |
![]() Welt |
Sát thương gây ra cho kẻ địch bị Phá Vỡ Điểm Yếu tăng 20%. | 6 | |
![]() Ruan Mei |
Khi Tấn Công Kích Phá của Ruan Mei trong chiến đấu lớn hơn 120%, cứ mỗi khi vượt 10%, Chiến Kỹ sẽ khiến hiệu ứng tăng sát thương của toàn bộ phe ta tăng thêm 6%, tối đa không vượt quá 36%. | 6 | |
![]() Nhà Khai Phá (Hủy Diệt) |
Khi thi triển Chiến Kỹ hoặc Tuyệt Kỹ "Toàn Thắng - Trận Chiến Cuối Cùng", sẽ tăng 25% sát thương gây ra cho kẻ địch chỉ định. | 6 | |
![]() Guinaifen |
Sát thương gây cho kẻ địch rơi vào trạng thái Thiêu Đốt tăng 20%. | 6 | |
![]() Black Swan |
Tăng sát thương do bản thân gây ra, mức tăng bằng 60% Chính Xác Hiệu Ứng, tối đa khiến Sát Thương gây ra tăng 72%. | 6 | |
![]() Pela |
Sát thương gây ra cho mục tiêu địch có Hiệu Ứng Xấu tăng 20%. | 2 | |
![]() Sushang |
Mỗi khi kích hoạt 1 lần Kiếm Thế, sát thương do Kiếm Thế gây ra tăng 2,5%, hiệu ứng này tối đa cộng dồn 10 tầng. | 4 | |
![]() Asta |
Khi Asta trong trận, Sát Thương Hỏa của toàn bộ phe ta tăng 18%. | 4 | |
![]() Qingque |
Chiến Kỹ khiến hiệu ứng tăng sát thương do bản thân gây ra tăng thêm 10%. | 4 | |
![]() Xueyi |
Nếu Sức Bền hiện tại của kẻ địch lớn hơn hoặc bằng 50% Giới Hạn Sức Bền của chính kẻ đó, thì sát thương Tuyệt Kỹ gây ra tăng 10%. | 4 |
Tinh Hồn[]
30 Tinh Hồn tăng Sát Thương nhân vật:
Nhân Vật | Tên | Mô Tả | Bậc |
---|---|---|---|
![]() Serval |
Sát thương Serval gây cho mục tiêu địch ở trạng thái Sốc Điện tăng 30%. | 6 | |
![]() Luka |
Khi Luka hành động, nếu kẻ địch chỉ định ở trạng thái Chảy Máu, thì sát thương Luka gây ra sẽ tăng 15%, duy trì 2 hiệp. | 1 | |
![]() Arlan |
Khi Phần Trăm HP hiện tại nhỏ hơn hoặc bằng 50% thì sát thương mà Chiến Kỹ gây ra tăng 10%. | 1 | |
![]() Huohuo |
Khi cung cấp trị liệu cho mục tiêu phe ta, khiến Sát Thương do mục tiêu gây ra tăng 50%, duy trì 2 hiệp. | 6 | |
![]() Himeko |
Sau khi kích hoạt Truy Kích Dồn Dập, Tốc Độ của Himeko tăng 20%, duy trì 2 hiệp. | 2 | |
![]() Bronya |
Thời gian duy trì hiệu ứng Tăng Sát Thương mà Chiến Kỹ gây cho mục tiêu chỉ định của phe ta tăng 1 hiệp. | 6 | |
![]() Yunli |
Sát thương Nhìn Thấu - Chém và Nhìn Thấu - Diệt gây ra tăng 20%, số lần sát thương thêm của Nhìn Thấu - Diệt tăng 3. | 1 | |
![]() Kafka |
Khi Kafka trong trận, Sát Thương Duy Trì toàn phe ta gây ra tăng 25%. | 2 | |
![]() Bailu |
Mỗi 1 lần trị liệu mà Chiến Kỹ mang lại sẽ khiến sát thương gây ra bởi người được trị liệu tăng thêm 10%, tối đa cộng dồn 3 tầng, duy trì 2 hiệp. | 4 | |
![]() Arlan |
Khi phần trăm HP hiện tại nhỏ hơn hoặc bằng 50% thì sát thương mà Tuyệt Kỹ gây ra tăng 20%, và Bội Số Sát Thương cho mục tiêu gần kề tăng đến Bội Số Sát Thương bằng với mục tiêu chính. | 6 | |
![]() Hanya |
Hiệu ứng tăng sát thương của Thiên Phú tăng thêm 10%. | 6 | |
![]() Yukong |
Khi có Hiệu Lệnh Cung Đàn, sát thương Yukong gây ra tăng 30%. | 4 | |
![]() Sói Bạc |
Với mỗi một Hiệu Ứng Xấu mà kẻ địch có, sát thương Sói Bạc gây ra cho mục tiêu đó sẽ tăng 20%, tối đa tăng 100%. | 6 | |
![]() Jing Yuan |
Sau khi Thần Quân hành động, sát thương do tấn công thường, Chiến Kỹ, Tuyệt Kỹ của Jing Yuan gây ra tăng 20%, duy trì 2 hiệp. | 2 | |
![]() Tribbie |
Sau khi Tribbie thi triển Tuyệt Kỹ sẽ phát động Đòn Đánh Theo Sau của Thiên Phú lên toàn bộ phe địch. Sát thương Đòn Đánh Theo Sau của Thiên Phú gây ra tăng 729%. | 6 | |
![]() Jiaoqiu |
Sát thương mục tiêu phe ta gây ra cho kẻ địch trong trạng thái Nướng Tro tăng 40%. Mỗi khi kích hoạt hiệu ứng Thiên Phú khiến kẻ địch rơi vào trạng thái Nướng Tro, sẽ giúp số tầng Nướng Tro được cộng dồn ở lần này tăng thêm 1 tầng. | 1 | |
![]() Hook |
Sau khi cường hóa Chiến Kỹ, sát thương gây ra tăng 20%. | 1 | |
![]() Misha |
Khi thi triển Tuyệt Kỹ, tăng 30% sát thương do bản thân gây ra, duy trì đến khi kết thúc hiệp của bản thân, và sau lần thi triển Chiến Kỹ kế tiếp, sẽ hồi phục 1 Điểm Chiến Kỹ cho phe ta. | 6 | |
![]() Moze |
Khi thi triển Tuyệt Kỹ, sát thương Moze gây ra tăng 30,0%, duy trì 2 hiệp. | 4 | |
![]() Hook |
Sát thương Hook gây cho mục tiêu địch ở trạng thái Thiêu Đốt tăng 20%. | 6 | |
![]() Dr. Ratio |
Hiệu ứng kích hoạt Sự Mù Quáng Của Trí Giả tăng thêm 1 lần, tăng 50% sát thương gây ra bởi Đòn Đánh Theo Sau của Thiên Phú. | 6 | |
![]() Qingque |
Sát thương Tuyệt Kỹ tăng 10%. | 1 | |
![]() Aventurine |
Mỗi khi có 1 đồng đội sở hữu Khiên, sát thương gây ra bởi Aventurine tăng 50%, tối đa không quá 150%. | 6 | |
![]() Jingliu |
Sau khi thi triển Tuyệt Kỹ, tăng 80% sát thương của Chiến Kỹ được cường hóa lần sau. | 2 | |
![]() Xueyi |
Tăng 40% sát thương gây ra bởi Đòn Đánh Theo Sau của Thiên Phú. | 1 | |
![]() Aglaea |
Khi Aglaea ở trạng thái Tư Thế Tối Cao, Xuyên Kháng Lôi của bản thân và Thợ May tăng 20%. Khi Aglaea và [sic] Thợ May có tốc độ cao hơn 160/240/320 điểm, sát thương gây ra bởi Tấn Công Phối Hợp sẽ tăng 10%/30%/60%. | 6 | |
![]() Jade |
Sát thương Đòn Đánh Theo Sau đến từ Thiên Phú của Jade tăng 32%, nhân vật mang trạng thái Người Thu Nợ sau khi tấn công, nếu số lượng địch đánh trúng bằng 2/1, thì Jade sẽ nhận thêm 1/2 điểm Nạp Năng Lượng. | 1 | |
![]() Herta |
Sát thương gây ra khi kích hoạt Thiên Phú tăng 10%. | 4 | |
![]() Boothill |
Kẻ địch trong trạng thái Đối Đầu Tuyệt Mệnh bị Boothill tấn công, sát thương phải chịu sẽ tăng thêm 12%. Khi Boothill bị kẻ địch trong trạng thái Đối Đầu Tuyệt Mệnh tấn công, hiệu ứng Tăng Sát Thương phải chịu sẽ giảm 12%. | 4 | |
![]() Sunday |
Sau khi lần đầu tiên thi triển Tuyệt Kỹ sẽ hồi 2 Điểm Chiến Kỹ. Sát thương Chân Phước gây ra tăng 30%. | 2 |
Bộ Di Vật[]
18 bộ Di Vật tăng Sát Thương nhân vật:
Icon | Bộ | Mảnh | Hiệu Ứng Bộ |
---|---|---|---|
![]() |
Ban Nhạc Sizzling Thunder | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Tăng Sát Thương Lôi 10%. Bộ 4 Món: Khi người trang bị thi triển Chiến Kỹ, tấn công của người đó tăng 20%, duy trì 1 hiệp. |
![]() |
Chim Ưng Ranh Giới Ngày Đêm | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Tăng Sát Thương Phong 10%. Bộ 4 Món: Sau khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, khiến Hành Động của người đó ưu tiên 25%. |
![]() |
Duran - Vương Triều Sói Hoang | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Khi nhân vật phe ta thi triển Đòn Đánh Theo Sau, người trang bị sẽ nhận 1 tầng Công Huân, tối đa cộng dồn 5 tầng. Mỗi tầng Công Huân sẽ khiến sát thương Đòn Đánh Theo Sau của người trang bị gây ra tăng 5%, khi cộng dồn đầy 5 tầng, tăng thêm 25% Sát Thương Bạo Kích của người trang bị. |
![]() |
Dũng Khí Ngút Trời | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Tấn Công tăng 12%. Bộ 4 Món: Tăng 6% Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị. Khi người trang bị thi triển Đòn Đánh Theo Sau, khiến sát thương Tuyệt Kỹ gây ra tăng 36%, duy trì 1 hiệp. |
![]() |
Glamoth, Chiến Tuyến Không Trung | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Tăng 12% Tấn Công của người trang bị. Khi tốc độ của người trang bị từ 135/160 trở lên, sát thương do người trang bị gây ra tăng 12%/18%. |
![]() |
Học Giả Lạc Lối Trong Biển Tri Thức | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Tỷ Lệ Bạo Kích tăng 8%. Bộ 4 Món: Sát thương Chiến Kỹ và Tuyệt Kỹ gây ra tăng 20%, sau khi thi triển Tuyệt Kỹ, sát thương gây ra trong lần thi triển Chiến Kỹ kế tiếp tăng thêm 25%. |
![]() |
Kẻ Hoang Dã Sa Mạc | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Tăng Sát Thương Số Ảo 10%. Bộ 4 Món: Khi người trang bị gây sát thương lên mục tiêu địch rơi vào Hiệu Ứng Xấu, Tỷ Lệ Bạo Kích tăng 10%, khi gây sát thương lên mục tiêu địch rơi vào trạng thái Giam Cầm, Sát Thương Bạo Kích tăng 20%. |
![]() |
Nhà Thơ Khúc Bi Ca Vong Quốc | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Tăng Sát Thương Lượng Tử 10%. Bộ 4 Món: Khiến Tốc Độ của người trang bị giảm 8%. Trước khi vào chiến đấu, nếu Tốc Độ của trang bị dưới 110/95, sẽ khiến Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị tăng 20%/32%. Hiệu ứng này đồng thời có hiệu lực với Linh Hồn Ký Ức của người trang bị. |
![]() |
Penacony, Vùng Đất Của Những Giấc Mơ | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Tăng 5% hiệu suất hồi Năng Lượng của người trang bị. Khiến nhân vật khác trong đội của phe ta có cùng thuộc tính với người trang bị tăng 10% sát thương gây ra. |
![]() |
Quyền Vương Đường Phố | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Sát Thương Vật Lý tăng 10%. Bộ 4 Món: Sau khi người trang bị tấn công hoặc bị tấn công, tấn công của người trang bị trong trận này tăng 5%, tối đa cộng dồn 5 tầng. |
![]() |
Salsotto Dừng Xoay | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Tăng 8% Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị. Khi Tỷ Lệ Bạo Kích của người đó từ 50% trở lên, sẽ tăng 15% sát thương của Tuyệt Kỹ và Đòn Đánh Theo Sau. |
![]() |
Thiên Tài Xuất Chúng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Tăng Sát Thương Lượng Tử 10%. Bộ 4 Món: Khi người trang bị gây sát thương lên mục tiêu địch, sẽ bỏ qua 10% Phòng Thủ của địch. Nếu mục tiêu có Điểm Yếu Lượng Tử, sẽ bỏ qua thêm 10% Phòng Thủ của địch. |
![]() |
Thiện Xạ Bông Lúa | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Tăng Tấn Công 12%. Bộ 4 Món: Tăng 6% tốc độ của người trang bị, sát thương Tấn Công Thường tăng 10%. |
![]() |
Thợ Rèn Lửa Dung Nham | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Tăng Sát Thương Hỏa 10%. Bộ 4 Món: Khiến sát thương Chiến Kỹ của người trang bị tăng 12%, đồng thời tăng 12% Sát Thương Hỏa của lần tấn công kế tiếp sau khi thi triển Tuyệt Kỹ. |
![]() |
Thợ Săn Tuyết Phủ | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Tăng Sát Thương Băng 10%. Bộ 4 Món: Khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, Sát Thương Bạo Kích tăng 25%, duy trì 2 hiệp. |
![]() |
Tiên Phong Trong Nước Chết | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Sát thương gây ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi Hiệu Ứng Xấu tăng 12%. Bộ 4 Món: Tăng 4% Tỷ Lệ Bạo Kích, tăng 8%/12% Sát Thương Bạo Kích mà người trang bị gây cho kẻ địch rơi vào không dưới 2/3 Hiệu Ứng Xấu. Sau khi người trang bị thi triển Hiệu Ứng Xấu lên kẻ địch, hiệu ứng nói trên tăng 100%, duy trì 1 hiệp. |
![]() |
Đại Công Tước Tro Tàn | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Sát thương Đòn Đánh Theo Sau gây ra tăng 20%. Bộ 4 Món: Khi người trang bị thi triển Đòn Đánh Theo Sau, mỗi lần gây sát thương sẽ tăng 6% tấn công của người trang bị dựa theo số lần Đòn Đánh Theo Sau gây sát thương, tối đa cộng dồn 8 lần, duy trì 3 hiệp. Hiệu ứng này sẽ bị xóa khi người trang bị thi triển Đòn Đánh Theo Sau tiếp theo. |
![]() |
Đấu Trường Ngôi Sao | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Tăng 8% Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị. Khi Tỷ Lệ Bạo Kích của người đó từ 70% trở lên, sẽ tăng 20% sát thương gây ra khi thi triển Tấn Công Thường hoặc Chiến Kỹ |
Nón Ánh Sáng[]
Ẩn/Hiện:
49 Nón Ánh Sáng tăng Sát Thương nhân vật:
Biểu Tượng & Tên | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Chỉ Số | Hiệu Ứng |
---|---|---|---|---|
![]() Buổi Hòa Nhạc Hai Người |
![]() |
Bảo Hộ | HP: 43~948 ATK: 16~370 DEF: 21~463 |
Cổ Vũ Tăng 16~32% Phòng Thủ của người trang bị. Mỗi khi trên trận có 1 nhân vật sở hữu Khiên, sát thương do người trang bị gây ra tăng 4~8%. |
![]() Bước Theo Bến Bờ Thời Gian |
![]() |
Hư Vô | HP: 48~1.058 ATK: 28~635 DEF: 18~396 |
Người Điều Khiển Tăng 36~60% Sát Thương Bạo Kích của người trang bị. Khi người trang bị đánh trúng kẻ địch, sẽ khiến kẻ địch rơi vào trạng thái Bóng Hư Ảo, duy trì 1 hiệp. Mỗi lần người trang bị tấn công, đối với mỗi mục tiêu chỉ có thể được kích hoạt 1 lần. Sát Thương mà người trang bị gây ra cho mục tiêu đang ở trạng thái Bóng Hư Ảo tăng 24~40%, sát thương do Tuyệt Kỹ gây ra tăng thêm 24~40%. |
![]() Bến Bờ Xa Diệu Vợi |
![]() |
Hủy Diệt | HP: 57~1.270 ATK: 26~582 DEF: 15~330 |
Không Thể Được Khiến Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị tăng 18~30%, Giới Hạn HP tăng 18~30%. Sau khi người trang bị chịu tấn công hoặc tiêu hao HP của bản thân, sát thương gây ra sẽ tăng 24~40%, hiệu ứng này sẽ giải trừ sau khi người trang bị thực hiện tấn công. |
![]() Bữa Sáng Đúng Điệu |
![]() |
Tri Thức | HP: 38~846 ATK: 21~476 DEF: 18~396 |
Sẵn Sàng Khiến sát thương gây ra bởi người trang bị tăng 12~24%. Mỗi khi tiêu diệt 1 kẻ địch, Tấn Công của người trang bị tăng 4~8%, hiệu ứng này tối đa cộng dồn 3 tầng. |
![]() Chiến Thắng Trong Chớp Mắt |
![]() |
Ký Ức | HP: 39~859 ATK: 21~476 DEF: 18~396 |
Đòn Đánh Cuối Cùng Tăng 12~24% Sát Thương Bạo Kích cho người trang bị. Khi Linh Hồn Ký Ức của người trang bị thi triển kỹ năng với mục tiêu phe ta, sẽ khiến Sát Thương toàn bộ mục tiêu phe ta gây ra tăng 8~16%, duy trì 3 hiệp. |
![]() Chuyến Bay Trở Về Mặt Đất |
![]() |
Hòa Hợp | HP: 53~1.168 ATK: 21~476 DEF: 24~529 |
Khởi Hành Lần Nữa Sau khi người trang bị thi triển Chiến Kỹ hoặc Tuyệt Kỹ lên 1 nhân vật phe ta, thì người trang bị sẽ hồi 6,0~8,0 điểm Năng Lượng, đồng thời khiến mục tiêu kỹ năng nhận 1 tầng Thánh Ca, duy trì 3 hiệp, tối đa cộng dồn 3 tầng, mỗi tầng Thánh Ca khiến sát thương mà người sở hữu gây ra tăng 15~24%. Sau mỗi 2 lần người trang bị thi triển Chiến Kỹ hoặc Tuyệt Kỹ cho 1 nhân vật phe ta, sẽ hồi 1 Điểm Chiến Kỹ. |
![]() Chuyến Thám Hiểm Thị Trấn Mộng Đẹp |
![]() |
Hòa Hợp | HP: 43~948 ATK: 19~418 DEF: 18~396 |
Đoàn Kết Sau khi người trang bị thi triển một trong các loại kỹ năng Tấn Công Thường/Chiến Kỹ/Tuyệt Kỹ, sẽ kèm theo Trái Tim Trẻ Thơ lên toàn bộ phe ta, Trái Tim Trẻ Thơ tăng 12~20% sát thương do kỹ năng loại tương ứng của mục tiêu phe ta gây ra. Trái Tim Trẻ Thơ chỉ có hiệu lực với loại kỹ năng mà người trang bị vừa mới sử dụng, và không thể cộng dồn. |
![]() Chuyến Tàu Đêm Trên Dải Ngân Hà |
![]() |
Tri Thức | HP: 52~1.164 ATK: 26~582 DEF: 18~396 |
Chòm Sao Băng Mỗi một kẻ địch trong trận, sẽ khiến Tấn Công của người trang bị tăng 9,0~15,0%, hiệu ứng này tối đa cộng dồn 5 tầng. Khi có kẻ địch bị phá vỡ Điểm Yếu, sát thương mà người trang bị gây ra sẽ tăng 30~50%, duy trì 1 hiệp. |
![]() Chúc Ngủ Ngon |
![]() |
Hư Vô | HP: 43~952 ATK: 21~476 DEF: 15~330 |
Kẻ Gian Khổ Mỗi khi kẻ địch nhận phải 1 Hiệu Ứng Xấu, thì sát thương người trang bị gây ra cho kẻ đó sẽ tăng 12~24%, tối đa cộng dồn 3 tầng. Hiệu ứng này cũng có hiệu lực với sát thương duy trì. |
![]() Chỉ Cần Chờ Đợi |
![]() |
Hư Vô | HP: 48~1.058 ATK: 26~582 DEF: 21~463 |
Mạng Nhện Sát thương người trang bị gây ra tăng 24~40%. Sau mỗi lần người trang bị thi triển tấn công, tốc độ tăng 4,8~8,0%, tối đa cộng dồn 3 tầng. Khi người trang bị đánh trúng kẻ địch, nếu mục tiêu này không ở trạng thái Xói Mòn sẽ có 100% xác suất cơ bản khiến kẻ đó rơi vào trạng thái Xói Mòn. Khi kẻ địch đã ở trạng thái này sẽ được xem là rơi vào Sốc Điện. Ở trạng thái Xói Mòn, kẻ địch mỗi khi bắt đầu hiệp sẽ chịu Sát Thương Lôi Duy Trì bằng 60~100% Tấn Công của người trang bị, duy trì 1 hiệp. |
![]() Cuộc Chiến Chưa Nguôi |
![]() |
Hòa Hợp | HP: 58~1.283 ATK: 24~529 DEF: 21~463 |
Người Thừa Kế Tăng 10~18% hiệu suất hồi Năng Lượng của người trang bị, đồng thời hồi 1 điểm Chiến Kỹ khi thi triển Tuyệt Kỹ lên mục tiêu phe ta. Mỗi khi thi triển 2 lần Tuyệt Kỹ sẽ kích hoạt hiệu ứng này 1 lần. Sau khi người trang bị thi triển Chiến Kỹ sẽ khiến sát thương gây ra bởi mục tiêu khác của phe ta trong lần hành động tiếp theo tăng 30~50%, duy trì 1 hiệp. |
![]() Dây Thêu Dệt Vận Mệnh |
![]() |
Bảo Hộ | HP: 43~948 ATK: 16~352 DEF: 21~463 |
Nhìn Thấu Tăng 12~20% Kháng Hiệu Ứng của người trang bị. Mỗi khi người trang bị có 100 điểm Phòng Thủ, thì sát thương gây ra tăng 0,8~1,2%, tối đa tăng 32~48% sát thương gây ra. |
![]() Dệt Thời Gian Thành Vàng |
![]() |
Ký Ức | HP: 48~1.058 ATK: 28~635 DEF: 18~396 |
Sáng Lập Tốc Độ Cơ Bản của người trang bị tăng 12~20, người trang bị và Linh Hồn Ký Ức của người trang bị sau khi tấn công sẽ khiến người trang bị nhận 1 tầng Dệt Gấm, mỗi tầng Dệt Gấm khiến sát thương bạo kích của người trang bị và Linh Hồn Ký Ức của người trang bị tăng 9,0~15,0%, tối đa cộng dồn 6 tầng. Khi cộng dồn đến tối đa, mỗi tầng Dệt Gấm sẽ khiến Sát Thương Tấn Công Thường gây ra tăng thêm 9,0~15,0%. |
![]() Gâu! Thời Gian Tản Bộ |
![]() |
Hủy Diệt | HP: 43~952 ATK: 21~476 DEF: 15~330 |
Chạy! Tăng 10~20% Tấn Công của người trang bị, sát thương gây ra cho kẻ địch ở trạng thái Thiêu Đốt hoặc Chảy Máu tăng 16~32%. Hiệu ứng này cũng có hiệu lực với sát thương duy trì. |
![]() Hãy Theo Dõi Nào! |
![]() |
Săn Bắn | HP: 43~952 ATK: 21~476 DEF: 15~330 |
Không Like Không Được Đi! Tăng 24~48% sát thương tấn công thường và Chiến Kỹ của người trang bị, khi Năng Lượng hiện tại của người trang bị bằng giới hạn Năng Lượng, thì hiệu quả này sẽ tăng thêm 24~48%. |
![]() Hôm Nay Là Ngày Yên Lành |
![]() |
Tri Thức | HP: 38~846 ATK: 24~529 DEF: 15~330 |
Cơn Bão Sắp Đến Sau khi vào chiến đấu, dựa theo giới hạn Năng Lượng của người trang bị để tăng sát thương mà người trang bị gây ra: Mỗi điểm Năng Lượng tăng 0,20~0,40%, tối đa tính 160 điểm. |
![]() Hướng Về Điều Không Thể Truy Hỏi |
![]() |
Tri Thức | HP: 43~948 ATK: 28~635 DEF: 21~463 |
Trò Chơi Trí Tuệ Khiến Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị tăng 12~20%. Khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, sẽ khiến sát thương Chiến Kỹ và Tuyệt Kỹ do người trang bị gây ra tăng 60~100%, duy trì 3 hiệp. Sau khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, nếu Năng Lượng tiêu hao trong lần Tuyệt Kỹ này lớn hơn hoặc bằng 140 điểm, sẽ hồi 1 điểm Chiến Kỹ. |
![]() Kho Lưu Trữ |
![]() |
Tri Thức | Không rõ | Học Thức Khiến sát thương do Tuyệt Kỹ gây ra của người trang bị tăng 28~56%. |
![]() Khoảnh Khắc Nơi Đáy Mắt |
![]() |
Tri Thức | HP: 48~1.058 ATK: 26~582 DEF: 21~463 |
Kỵ Sĩ Hành Hương Khiến sát thương bạo kích của người trang bị tăng 36~60%. Khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, sẽ tăng sát thương Tuyệt Kỹ mà người trang bị gây ra theo giới hạn năng lượng của người trang bị: mỗi điểm năng lượng tăng 0,36~0,60%, tối đa 180 điểm năng lượng. |
![]() Ký Hiệu Kéo Dài |
![]() |
Hư Vô | HP: 43~952 ATK: 21~476 DEF: 15~330 |
Dấu Lặng Tăng 16~32% Tấn Công Kích Phá của người trang bị, sát thương gây ra cho địch ở trạng thái Sốc Điện hoặc Bào Mòn tăng 16~32%, hiệu ứng này cũng có hiệu lực với sát thương duy trì. |
![]() Luận Kiếm |
![]() |
Săn Bắn | HP: 43~952 ATK: 21~476 DEF: 15~330 |
Câu Trả Lời Của Riêng Họ Khi người trang bị đánh trúng cùng một kẻ địch nhiều lần, sát thương gây ra mỗi lần sẽ tăng 8~16%, hiệu quả này tối đa cộng dồn 5 tầng. Nếu mục tiêu tấn công có thay đổi, sẽ xóa ngay hiệu ứng buff hiện tại. |
![]() Làn Nước Xuân Xuất Hiện |
![]() |
Săn Bắn | HP: 38~846 ATK: 21~476 DEF: 18~396 |
Xua Tan Giá Rét Sau khi vào chiến đấu, tăng 8~12% tốc độ của người trang bị, sát thương gây ra tăng 12~24%. Sau khi người trang bị chịu sát thương, hiệu ứng này sẽ mất hiệu lực, kết thúc hiệp kế tiếp sẽ hồi phục lại hiệu ứng này. |
![]() Lễ Rửa Tội Thuần Khiết |
![]() |
Săn Bắn | HP: 43~952 ATK: 26~582 DEF: 24~529 |
Huấn Luyện Tư Tưởng Tằn 20~32%- Sát Thương Bạo Kích của người trang bị. Mỗi khi kẻ địch phải chịu 1 Hiệu Ứng Xấu, sẽ tăng thêm 8~12%,Sát Thương Bạo Kích mà người trang bị gây lên kẻ này, tối đa cộng dồn 3 tầng. Khi thi triển Tuyệt Kỹ tấn công kẻ địch, khiến người trang bị nhận hiệu ứng Biện Luận, tăng 36~60% sát thương gây ra, Đòn Đánh Theo Sau bỏ qua 24~40% phòng thủ của mục tiêu, hiệu ứng này duy trì 2 hiệp. |
![]() Lời Chào Hỏi Của Thiên Tài |
![]() |
Ký Ức | HP: 43~948 ATK: 21~476 DEF: 15~330 |
Chúc Mừng Khiên Tấn Công của người trang bị tăng 16~32%. Sau khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, khiến sát thương Tấn Công Thường mà người trang bị và Linh Hồn Ký Ức gây ra tăng 20~40%, duy trì 3 hiệp. |
![]() Lời Thề Bí Mật |
![]() |
Hủy Diệt | HP: 48~1.058 ATK: 21~476 DEF: 12~264 |
Cố Gắng Hết Sức Tăng 20~40% sát thương người trang bị gây ra, đồng thời tăng thêm 20~40% sát thương gây ra cho kẻ địch có phần trăm HP hiện tại cao hơn phần trăm HP hiện tại của người trang bị. |
![]() Một Mình Chữa Trị |
![]() |
Hư Vô | HP: 48~1.058 ATK: 24~529 DEF: 18~396 |
Linh Dược Hỗn Độn Tăng 20~40% Tấn Công Kích Phá của người trang bị. Khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, sẽ khiến Sát Thương Duy Trì của người trang bị gây ra tăng 24~48%, duy trì trong 2 hiệp. Khi kẻ địch rơi vào hiệu ứng Sát Thương Duy Trì mà người trang bị thi triển bị tiêu diệt, người trang bị sẽ hồi 4~6 điểm Năng Lượng. |
![]() Nhân Danh Thế Giới |
![]() |
Hư Vô | HP: 48~1.058 ATK: 26~582 DEF: 21~463 |
Người Kế Thừa Khiến sát thương mà người trang bị gây cho kẻ địch đang trong Hiệu Ứng Xấu tăng 24~40%. Khi người trang bị thi triển Chiến Kỹ, Chính Xác Hiệu Ứng của lần tấn công này của người trang bị sẽ tăng 18~30%, Tấn Công tăng 24~40%. |
![]() Phiền Não, Hạnh Phúc |
![]() |
Săn Bắn | HP: 48~1.058 ATK: 26~582 DEF: 21~463 |
Từng Người Một Tăng 18~30% Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị, tăng 30~50% sát thương do Đòn Đánh Theo Sau gây ra. Sau khi người trang bị thi triển Đòn Đánh Theo Sau, khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Ôn Hòa, hiệu ứng này tối đa cộng dồn 2 tầng. Khi mục tiêu phe ta đánh trúng kẻ địch ở trạng thái Ôn Hòa, mỗi tầng Ôn Hòa sẽ tăng 12~20% Sát Thương Bạo Kích gây ra. |
![]() Quá Khứ Tương Lai |
![]() |
Hòa Hợp | HP: 43~952 ATK: 19~423 DEF: 18~396 |
Diều Giấy Ngày Cũ Sau khi người trang bị thi triển Chiến Kỹ, sẽ khiến sát thương gây ra bởi mục tiêu khác của phe ta trong hành động tiếp theo tăng 16~32%, duy trì 1 hiệp. |
![]() Sắc Đêm Rực Sáng |
![]() |
Hòa Hợp | HP: 43~948 ATK: 28~635 DEF: 21~463 |
An Ủi Mỗi khi nhân vật phe ta tấn công, sẽ khiến người trang bị nhận 1 tầng Ca Tụng, mỗi tầng Ca Tụng sẽ tăng 3,0~5,0% hiệu suất hồi Năng Lượng của người trang bị, tối đa cộng dồn 5 tầng. Khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, sẽ xóa bỏ Ca Tụng và nhận Độc Tấu Tự Do, Độc Tấu Tự Do khiến Tấn Công của người trang bị tăng 48~96%, khiến sát thương của toàn phe ta gây ra tăng 24~40%, duy trì 1 hiệp. |
![]() Sự Ra Đời Của "Tôi" |
![]() |
Tri Thức | HP: 43~952 ATK: 21~476 DEF: 15~330 |
Thiếu Nữ Trong Tranh Tăng 24~48% sát thương gây ra bởi Đòn Đánh Theo Sau của người trang bị. Nếu Phần Trăm HP hiện tại của kẻ địch này nhỏ hơn hoặc bằng 50%, thì sát thương của Đòn Đánh Theo Sau tăng thêm 24~48%. |
![]() Sự Sụp Đổ Của Aeon |
![]() |
Hủy Diệt | HP: 48~1.058 ATK: 24~529 DEF: 18~396 |
Dập Lửa Khi người trang bị tấn công, sẽ tăng 8~16% Tấn Công của người trang bị trong trận hiện tại, hiệu ứng này tối đa cộng dồn 4 tầng. Sau khi người trang bị phá vỡ điểm yếu của kẻ địch, sát thương gây ra tăng 12~24%, duy trì hiệp. |
![]() Thân Này Là Kiếm |
![]() |
Hủy Diệt | HP: 52~1.164 ATK: 26~582 DEF: 18~396 |
Giữ Lấy Ngọc Này Tăng 20~32% Sát Thương Bạo Kích của người trang bị. Sau khi đồng đội bị tấn công hoặc tiêu hao HP, người trang bị sẽ nhận 1 tầng Nguyệt Thực, tối đa cộng dồn 3 tầng. Mỗi tầng Nguyệt Thực khiến sát thương gây ra ở lần tấn công kế tiếp của người trang bị tăng 14,0~24,0%. Khi cộng dồn đủ 3 tầng sẽ khiến lần tấn công này bỏ qua 12~20% phòng thủ của mục tiêu. Hiệu ứng này sẽ bị giải trừ sau khi người trang bị thi triển tấn công. |
![]() Trong Đêm Tối |
![]() |
Săn Bắn | HP: 48~1.058 ATK: 26~582 DEF: 21~463 |
Hoa Và Bướm Tăng 18~30% Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị. Khi Tốc Độ trong chiến đấu của người trang bị lớn hơn , mỗi khi vượt trên 10 điểm sẽ tăng 6~10% sát thương Tấn Công Thường và Chiến Kỹ, đồng thời tăng 12~20% Sát Thương Bạo Kích Tuyệt Kỹ, hiệu ứng này có thể cộng dồn 6 tầng. |
![]() Trước Buổi Bình Minh |
![]() |
Tri Thức | HP: 48~1.058 ATK: 26~582 DEF: 21~463 |
Đêm Dài Tăng 36~60% Sát Thương Bạo Kích của người trang bị. Tăng 18~30% sát thương do Chiến Kỹ và Tuyệt Kỹ của người trang bị gây ra. Sau khi người trang bị thi triển Chiến Kỹ hoặc Tuyệt Kỹ, sẽ nhận hiệu ứng "Thân Mộng". Khi thi triển Đòn Đánh Theo Sau, tiêu hao "Thân Mộng", tăng 48~80% sát thương do Đòn Đánh Theo Sau gây ra. |
![]() Trời Sập |
![]() |
Hủy Diệt | HP: 38~846 ATK: 16~370 DEF: 9~198 |
Sụp Đổ Khiến sát thương do Tấn Công Thường và Chiến Kỹ gây ra của người trang bị tăng 20~40%. |
![]() Tìm Về Ký Ức |
![]() |
Ký Ức | HP: 29~639 ATK: 19~423 DEF: 12~264 |
Vào Giấc Ngủ Khi bắt đầu hiệp của Linh Hồn Ký Ức, khiến người trang bị và Linh Hồn Ký Ức lần lượt nhận 1 tầng Tưởng Nhớ. Mỗi tầng khiến Sát Thương gây ra tăng 8~12%, tối đa cộng dồn 4 tầng. Khi Linh Hồn Ký Ức biến mất, sẽ xóa Tưởng Nhớ của người trang bị và Linh Hồn Ký Ức. |
![]() Tôi Trong Gương Ngày Ấy |
![]() |
Hòa Hợp | HP: 48~1.058 ATK: 24~529 DEF: 24~529 |
Hương Mai Nồng Nàn Khiến Tấn Công Kích Phá của người trang bị tăng 60~100%. Sau khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, sẽ khiến sát thương của toàn bộ phe ta tăng 24~40%, duy trì 3 hiệp, hơn nữa nếu Tấn Công Kích Phá của người trang bị lớn hơn hoặc bằng 150%, sẽ hồi 1 điểm Chiến Kỹ. Khi bắt đầu mỗi đợt, toàn bộ phe ta sẽ hồi ngay 10~20 Năng Lượng, kỹ năng cùng loại sẽ không thể cộng dồn. |
![]() Tầm Mắt Của Con Mồi |
![]() |
Hư Vô | HP: 43~952 ATK: 21~476 DEF: 15~330 |
Tự Tin Tăng 20~40% Chính Xác Hiệu Ứng cho người trang bị, đồng thời sát thương duy trì gây ra sẽ tăng 24~48%. |
![]() Vai Diễn Bắt Đầu |
![]() |
Hư Vô | HP: 49~1.080 ATK: 21~463 DEF: 12~264 |
Niềm Vui Tự Tại Sau khi người trang bị thi triển Hiệu Ứng Xấu lên kẻ địch, sẽ nhận 1 tầng Vai Diễn, mỗi tầng Vai Diễn tăng 6~10% sát thương do người trang bị gây ra, tối đa cộng dồn 3 tầng, duy trì 1 hiệp. Khi Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị lớn hơn hoặc bằng 80%, Tấn Công sẽ tăng 20~36%. |
![]() Vì Hành Trình Ngày Mai |
![]() |
Hòa Hợp | HP: 43~948 ATK: 21~476 DEF: 15~330 |
Liên Kết Tăng 16~32% Tấn Công cho người trang bị. Sau khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, sát thương gây ra tăng 18~30%, duy trì 1 hiệp. |
![]() Vật Không Thể Thay Thế |
![]() |
Hủy Diệt | HP: 52~1.164 ATK: 26~582 DEF: 18~396 |
Người Nhà Tăng 24~40% Tấn Công của người trang bị. Sau khi người trang bị tiêu diệt kẻ địch hoặc bị tấn công sẽ hồi ngay HP bằng 8~12% Tấn Công của người trang bị, đồng thời sát thương gây ra tăng 24~40%, duy trì đến hết hiệp sau của bản thân. Hiệu ứng này không thể cộng dồn, mỗi hiệp chỉ kích hoạt 1 lần. |
![]() Xoáy Ốc |
![]() |
Hư Vô | HP: 38~846 ATK: 14~317 DEF: 12~264 |
Truy Đuổi Tăng 24~48% sát thương mà người trang bị gây ra cho kẻ địch trong trạng thái Giảm Tốc. |
![]() Điểm Hẹn Hành Tinh |
![]() |
Hòa Hợp | HP: 48~1.058 ATK: 19~423 DEF: 15~330 |
Khởi Hành Sau khi vào chiến đấu, khi mục tiêu phe ta gây sát thương cùng thuộc tính với người trang bị, sẽ khiến sát thương gây ra tăng 12~24%. |
![]() Điệu Múa Dưới Hoàng Hôn |
![]() |
Hủy Diệt | HP: 48~1.058 ATK: 26~582 DEF: 21~463 |
Trầm Mê Tăng mạnh xác suất người trang bị chịu tấn công, Sát Thương Bạo Kích tăng 36~60%. Sau khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, sẽ nhận được 1 tầng Hỏa Vũ, duy trì 2 hiệp, tối đa cộng dồn 2 tầng. Mỗi tầng Hỏa Vũ khiến sát thương do Đòn Đánh Theo Sau của người trang bị gây ra tăng 36~60%. |
![]() Đôi Mắt Đã Nhắm Lại |
![]() |
Bảo Hộ | HP: 57~1.270 ATK: 19~423 DEF: 24~529 |
Tầm Nhìn Tăng 24~40% Giới Hạn HP của người trang bị, hiệu suất hồi phục Năng Lượng tăng 12~20%. Khi HP của người trang bị xuống thấp, khiến toàn thể phe ta tăng 9,0~15,0% sát thương gây ra, duy trì 2 hiệp. Khi bắt đầu mỗi đợt, sẽ hồi HP cho toàn phe ta bằng 80~100% lượng HP mỗi nhân vật đã mất. |
![]() Đổ Nát |
![]() |
Hủy Diệt | HP: 38~846 ATK: 16~370 DEF: 9~198 |
Thanh Trừng Khiến sát thương mà người trang bị gây ra cho kẻ địch có Phần Trăm HP lớn hơn 50% tăng 20~40%. |
![]() Đừng Để Thế Giới Lạnh Lẽo |
![]() |
Tri Thức | HP: 38~846 ATK: 21~476 DEF: 18~396 |
Sức Mạnh Của Âm Thanh Khiến người trang bị khi vào chiến đấu sẽ hồi ngay 20~32 điểm Năng Lượng, đồng thời khiến sát thương Tuyệt Kỹ mà người đó gây ra tăng 32~64%. |
![]() Ở Nơi Xa Ngọn Lửa |
![]() |
Hủy Diệt | HP: 48~1.058 ATK: 21~463 DEF: 12~264 |
Bùng Nổ Khi người trang bị trong 1 lần bị tấn công tích lũy lượng HP tổn thất vượt quá Giới Hạn HP, hoặc tiêu hao HP bản thân trong 1 lần vượt quá Giới Hạn HP, sẽ hồi ngay HP bằng Giới Hạn HP của người trang bị, đồng thời tăng 25~50% Sát Thương do người trang bị gây ra, duy trì 2 hiệp. Hiệu ứng này mỗi hiệp chỉ có thể kích hoạt 1 lần. |
Vật Tiêu Hao[]
Có 22 Vật Tiêu Hao khớp với danh mục được chọn:
Tên | Hiệu Quả | Loại | Nguồn | Công Thức |
---|---|---|---|---|
![]() ![]() |
Sau khi dùng sẽ khiến Sát Thương Số Ảo của toàn phe ta gây ra tăng 16% trong lần chiến đấu kế tiếp. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Máy Ghép Vạn Năng | Góp Nhặt Thú Cưng: Tụ Họp |
![]() ![]() |
Sau khi dùng sẽ vào trạng thái tự động chiến đấu và không thể giải trừ trong lần chiến đấu kế tiếp. Nếu thành công vào trạng thái tự động chiến đấu, sát thương do toàn phe ta gây ra tăng 45%. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Máy Ghép Vạn Năng | Bên Trong Áo Khoác Của Anh Huo |
![]() ![]() |
Sau khi dùng, lập tức khiến toàn phe ta tiêu hao HP bằng 5% Giới Hạn HP của mỗi người, tăng 100% Sát Thương Bí Kỹ gây ra trong lần chiến đấu kế tiếp. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Máy Ghép Vạn Năng | Bên Trong Áo Khoác Của Anh Huo |
![]() ![]() |
Sau khi dùng, 1 hiệu ứng của toàn phe ta sẽ có hiệu lực ngẫu nhiên ở trận tiếp theo: Sát thương do "Thầy Cú Mèo Nghiêm Túc" gây ra tăng 36%; Sát thương "Chim Giấy Tinh Nghịch" phải chịu tăng 10%. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Mua từ Nhà Hàng Chủ Đề Thị Trấn Mộng Đẹp | |
![]() ![]() |
Sau khi dùng sẽ khiến Sát Thương Lôi của toàn phe ta gây ra tăng 16% trong lần chiến đấu kế tiếp. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Máy Ghép Vạn Năng | Gia Vị Thượng Đẳng |
![]() ![]() |
Sau khi dùng sẽ khiến sát thương thuộc tính ngẫu nhiên của toàn phe ta gây ra tăng 30% trong trận sau. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Nhiệm vụ Chỉ Có Thể Ngắm Nhìn | |
![]() ![]() |
Sau khi dùng sẽ khiến Sát Thương Băng của toàn phe ta gây ra tăng 24% trong trận sau. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Máy Ghép Vạn Năng | Cửa Hàng Khu Hành Chính |
![]() ![]() |
Sau khi dùng sẽ khiến Sát Thương Hỏa của toàn phe ta gây ra tăng 24% trong trận sau. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Máy Ghép Vạn Năng | Máy Bán Hàng, Khu Hành Chính |
![]() ![]() |
Sau khi dùng sẽ khiến Sát Thương Lôi của toàn phe ta gây ra tăng 24% trong trận sau. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Máy Ghép Vạn Năng | Chủ Tiệm Tạp Hóa |
![]() ![]() |
Sau khi dùng sẽ khiến Sát Thương Lượng Tử của toàn phe ta gây ra tăng 24% trong trận sau. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Máy Ghép Vạn Năng | Máy Bán Hàng, Khu Hành Chính |
![]() ![]() |
Sau khi dùng sẽ khiến Sát Thương Phong của toàn phe ta gây ra tăng 24% trong trận sau. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Máy Ghép Vạn Năng | Chủ Tiệm Tạp Hóa |
![]() ![]() |
Sau khi dùng sẽ khiến Sát Thương Số Ảo của toàn phe ta gây ra tăng 24% trong trận sau. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Máy Ghép Vạn Năng | Chủ Tiệm Tạp Hóa |
![]() ![]() |
Sau khi dùng sẽ khiến Sát Thương Vật Lý của toàn phe ta gây ra tăng 24% trong trận sau. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Máy Ghép Vạn Năng | Cửa Hàng Khu Hành Chính |
![]() ![]() |
Sau khi dùng, toàn thể phe ta trong trận chiến tiếp theo ngẫu nhiên nhận được một hiệu ứng: Tăng Sát Thương Băng 15%, Tăng Kháng Hỏa 15%; Tăng Sát Thương Hỏa 15%, Tăng Kháng Băng 15%. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Mua từ Nhà Hàng Đồng Hồ, Warner, Xe Kem, Xe Thức Ăn Bỏng Ngô, và Xe Tải SoulGlad | |
![]() ![]() |
Sau khi dùng, Sát Thương gây ra của toàn thể phe ta trong trận chiến tiếp theo tăng 20%. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Mua từ Amsella và Cửa Hàng Bán Cõi Mộng | |
![]() ![]() |
Sau khi dùng, sát thương do toàn thể phe ta gây ra trong trận chiến tiếp theo tăng 24%, Tốc Độ giảm 5%. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Máy Ghép Vạn Năng | Xe Thức Ăn Cậu Bé Đồng Hồ |
![]() ![]() |
Sau khi dùng, toàn bộ phe ta trong lần chiến đấu tiếp theo, sát thương tấn công thường gây ra tăng 45%, sát thương Chiến Kỹ gây ra giảm 12%. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Mua từ Ban Nhạc Tự Động | |
![]() ![]() |
Sau khi dùng, lần sau khi vào chiến đấu, sát thương toàn thể phe địch phải chịu sẽ tăng 12%, duy trì 5 hiệp. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Mua từ Trung Tâm Truyền Thông "Thể Thao Yaoqing" | |
![]() ![]() |
Sau khi dùng, tăng 35% Sát Thương Băng do toàn phe ta gây ra trong lần chiến đấu kế tiếp. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Máy Ghép Vạn Năng | Bên Trong Áo Khoác Của Anh Huo |
![]() ![]() |
Sau khi dùng, tăng 16% Sát Thương Hỏa do toàn phe ta gây ra, tăng 18% tấn công cho toàn phe ta trong lần chiến đấu kế tiếp. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Máy Ghép Vạn Năng | Mã đổi thưởng Trạm Dừng Chân Astral, Ăn Uống Thả Ga |
![]() ![]() |
Sau khi dùng, nhân vật có tấn công cao nhất phe ta trong lần chiến đấu tiếp theo, sát thương gây ra tăng 35%, xác suất bị mục tiêu phe địch tấn công tăng mạnh. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Mua từ Ban Nhạc Tự Động | |
![]() ![]() |
Sau khi dùng sẽ khiến Sát Thương Hỏa của toàn phe ta gây ra tăng 16% trong lần chiến đấu kế tiếp. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Mua từ Gia Vị Thượng Đẳng | Mua từ Bên Trong Áo Khoác Của Anh Huo |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Tăng Sát Thương |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 伤害提高 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 傷害提高 |
Tiếng Anh | DMG Boost |
Tiếng Nhật | ダメージアップ |
Tiếng Hàn | 피해 증가 Pihae Jeungga |
Tiếng Tây Ban Nha | Aumento de daño |
Tiếng Pháp | Augm. de DGT |
Tiếng Nga | Повышение урона Povysheniye urona |
Tiếng Thái | เพิ่ม DMG |
Tiếng Đức | SCH-Erhöhung |
Tiếng Indonesia | DMG Meningkat |
Tiếng Bồ Đào Nha | Bônus de Dano |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|