Tăng Lượng Trị Liệu là một chỉ số dành cho nhân vật trong Honkai: Star Rail. Nó tăng lượng trị liệu cung cấp bởi nhân vật theo tỷ lệ phần trăm.
Trong đó:
Kỹ Năng[]
Có 1 kỹ năng tăng Lượng Trị Liệu nhân vật:
Nhân Vật | Tên | Mô Tả | Phân Loại | Kiểu |
---|---|---|---|---|
![]() Natasha |
Khi trị liệu cho mục tiêu của phe ta có phần trăm HP hiện tại nhỏ hơn hoặc bằng 30%, thì lượng trị liệu của Natasha sẽ tăng 25%–55%, hiệu ứng này cũng có hiệu lực với hiệu ứng trị liệu liên tục. | Thiên Phú | Cường Hóa |
Năng Lực Thêm[]
3 Năng Lực Thêm tăng Lượng Trị Liệu nhân vật:
Nhân Vật | Tên | Mô Tả | Bậc Yêu Cầu |
---|---|---|---|
![]() Gallagher |
Tăng Lượng Trị Liệu do bản thân cung cấp, mức tăng bằng 50% Tấn Công Kích Phá, tối đa tăng 75% Lượng Trị Liệu cung cấp. | 2 | |
![]() Lingsha |
Tăng Tấn Công/Lượng Trị Liệu của bản thân, mức tăng bằng 25%/10% Tấn Công Kích Phá, tối đa khiến Tấn Công/Lượng Trị Liệu tăng 50%/20%. | 2 | |
![]() Natasha |
Lượng trị liệu Natasha cung cấp tăng 10%. | 4 |
Tinh Hồn[]
4 Tinh Hồn tăng Lượng Trị Liệu nhân vật:
Nhân Vật | Tên | Mô Tả | Bậc |
---|---|---|---|
![]() Lynx |
Khi trị liệu cho mục tiêu phe ta có Phần Trăm HP hiện tại nhỏ hơn hoặc bằng 50%, lượng trị liệu của Lynx tăng 20%, hiệu ứng này cũng có hiệu lực với hiệu ứng trị liệu liên tục. | 1 | |
![]() Bailu |
Sau khi thi triển Tuyệt Kỹ, lượng Trị Liệu của Bailu tăng 15%, duy trì 2 hiệp. | 2 | |
![]() Luocha |
Khi kích hoạt hiệu ứng Chiến Kỹ, nếu phần trăm HP hiện tại của mục tiêu chỉ định của phe ta dưới 50%, thì lượng trị liệu mà Luocha cung cấp sẽ tăng 30%; nếu phần trăm HP hiện tại của mục tiêu chỉ định của phe ta từ 50% trở lên, sẽ cung cấp cho mục tiêu đó một tấm Khiên có thể triệt tiêu sát thương bằng 18% Tấn Công của Luocha +240, duy trì 2 hiệp. | 2 | |
![]() Huohuo |
Khi thi triển Chiến Kỹ hoặc kích hoạt Thiên Phú trị liệu cho mục tiêu phe ta, HP hiện tại của mục tiêu càng thấp thì lượng trị liệu càng cao, tối đa tăng 80% Lượng Trị Liệu mà Huohuo cung cấp. | 4 |
Bộ Di Vật[]
1 bộ Di Vật tăng Lượng Trị Liệu nhân vật:
Icon | Bộ | Mảnh | Hiệu Ứng Bộ |
---|---|---|---|
![]() |
Lãng Khách Âm Thầm | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Tăng Lượng Trị Liệu 10%. Bộ 4 Món: Khi bắt đầu chiến đấu sẽ hồi ngay cho phe ta 1 điểm Chiến Kỹ. |
Nón Ánh Sáng[]
Ẩn/Hiện:
6 Nón Ánh Sáng tăng Lượng Trị Liệu nhân ật:
Biểu Tượng & Tên | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Chỉ Số | Hiệu Ứng |
---|---|---|---|---|
![]() Buổi Trò Chuyện Hậu Phẫu |
![]() |
Trù Phú | HP: 48~1.058 ATK: 19~423 DEF: 15~330 |
Hồi Phục Qua Lại Khiến hiệu suất hồi năng lượng của người trang bị tăng 8~16%, đồng thời lượng trị liệu khi thi triển Tuyệt Kỹ tăng 12~24%. |
![]() Cùng Một Tâm Trạng |
![]() |
Trù Phú | HP: 43~952 ATK: 19~423 DEF: 18~396 |
Cứu Chữa Và Tu Sửa Tăng 10~20% lượng trị liệu của người trang bị, đồng thời khi thi triển Chiến Kỹ, toàn bộ phe ta sẽ hồi 2~4 điểm Năng Lượng. |
![]() Dồi Dào |
![]() |
Trù Phú | HP: 43~952 ATK: 12~264 DEF: 12~264 |
Phồn Thịnh Khi người trang bị thi triển Chiến Kỹ và Tuyệt Kỹ, lượng Trị Liệu tăng 12~24%. |
![]() Hi, Tôi Ở Đây |
![]() |
Trù Phú | HP: 43~952 ATK: 19~423 DEF: 18~396 |
Không Sợ Đâu! Khiến Giới Hạn HP của người trang bị tăng 8~12%. Khi người trang bị thi triển Chiến Kỹ, lượng trị liệu tăng 16~28%, duy trì 2 hiệp. |
![]() Thời Gian Không Ngừng Lại |
![]() |
Trù Phú | HP: 57~1.270 ATK: 21~476 DEF: 21~463 |
Sáng, Trưa, Chiều, Tối Khiến Giới Hạn HP của người trang bị tăng 18~30%, lượng trị liệu tăng 12~20%. Khi người trang bị cung cấp trị liệu cho mục tiêu phe ta, sẽ ghi lại lượng trị liệu. Sau khi mục tiêu bất kỳ của phe ta tấn công, sẽ căn cứ 36~60% lượng trị liệu được ghi, gây sát thương kèm theo cho 1 kẻ địch bị tấn công ngẫu nhiên dựa trên thuộc tính người trang bị. Sát thương này không chịu ảnh hưởng bởi các buff khác, mỗi hiệp tối đa tổng kết 1 lần. |
![]() Vừa Đúng Lúc |
![]() |
Trù Phú | HP: 43~952 ATK: 19~423 DEF: 18~396 |
Tầm Nhìn Khúc Xạ Tăng 16~32% Kháng Hiệu Ứng của người trang bị. Khi Kháng Hiệu Ứng của người trang bị từ 33~45% trở lên, Sát Thương Bạo Kích của toàn bộ phe ta tăng 15~27%. |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Tăng Lượng Trị Liệu |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 治疗量加成 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 治療量加成 |
Tiếng Anh | Outgoing Healing Boost |
Tiếng Nhật | 治癒量 |
Tiếng Hàn | 치유량 보너스 Chiyuryang Boneoseu |
Tiếng Tây Ban Nha | Bonif. curación realizada |
Tiếng Pháp | Augm. des soins prodigués |
Tiếng Nga | Бонус исцеления Bonus istseleniya |
Tiếng Thái | เพิ่มปริมาณการรักษา |
Tiếng Đức | Bonus für bewirkte Heilung |
Tiếng Indonesia | Outgoing Healing Boost |
Tiếng Bồ Đào Nha | Bônus de Cura Realizada |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Điều Hướng[]
|