Tổng Quan[]
Sparkle là nhân vật hỗ trợ có thể hồi phục Điểm Chiến Kỹ cho phe ta, giúp tăng giới hạn Điểm Chiến Kỹ của đồng đội. Ngoài ra, Sparkle còn có thể khiến mục tiêu chỉ định của phe ta Ưu Tiên Hành Động, Tăng Sát Thương Bạo Kích, và tăng sát thương do toàn phe ta gây ra.
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 190 | 71 | 66 | 101 | (0 → 1) |
20/20 | 370 | 138 | 128 | 101 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 446 | 167 | 155 | 101 | (1 → 2) |
30/30 | 541 | 203 | 188 | 101 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 617 | 231 | 214 | 101 | (2 → 3) |
40/40 | 712 | 267 | 247 | 101 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 788 | 295 | 273 | 101 | (3 → 4) |
50/50 | 883 | 331 | 306 | 101 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 959 | 359 | 333 | 101 | (4 → 5) |
60/60 | 1.054 | 395 | 366 | 101 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 1.130 | 424 | 392 | 101 | (5 → 6) |
70/70 | 1.225 | 459 | 425 | 101 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 1.301 | 488 | 452 | 101 | — |
80/80 | 1.396 | 523 | 485 | 101 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Hài Độc Thoại | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Lượng Tử cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Sparkle.
| |||||
Chiến Kỹ | Cá Nhỏ Cõi Mơ | Hỗ Trợ | Hồi Phục: 30 | ||
Tăng Sát Thương Bạo Kích của 1 đồng đội chỉ định, mức tăng bằng 12%–26,4% Sát Thương Bạo Kích của Sparkle +27%–48,6%, duy trì 1 hiệp, đồng thời khiến mục tiêu này ưu tiên hành động 50%. Khi Sparkle thi triển kỹ năng này lên bản thân, sẽ không thể kích hoạt hiệu ứng Ưu Tiên Hành Động. | |||||
Tuyệt Kỹ | Cô Gái Nghìn Mặt | Hỗ Trợ | Tiêu Hao: 110 Hồi Phục: 5 | ||
Hồi phục 4 Điểm Chiến Kỹ cho phe ta, đồng thời khiến toàn thể phe ta nhận được Câu Đố Kỳ Dị. Khi mục tiêu phe ta có Câu Đố Kỳ Dị kích hoạt hiệu ứng Tăng Sát Thương từ Thiên Phú của Sparkle, mỗi tầng sẽ tăng thêm 6%–10,8%, duy trì 2 hiệp.
| |||||
Thiên Phú | Ngụy Biện Cá Trích Đỏ | Hỗ Trợ | |||
Khi Sparkle trong trận, giới hạn Điểm Chiến Kỹ sẽ tăng thêm 2 điểm. Mục tiêu phe ta mỗi khi tiêu hao 1 Điểm Chiến Kỹ, sẽ tăng 3%–6,6% sát thương do toàn bộ phe ta gây ra, hiệu ứng này duy trì 2 hiệp, tối đa có thể cộng dồn 3 tầng.
| |||||
Bí Kỹ | Kẻ Kể Chuyện Không Đáng Tin | Hỗ Trợ | |||
Sau khi dùng Bí Kỹ, toàn thể phe ta sẽ vào trạng thái Lạc Lối trong 20 giây liên tục. Ở trạng thái Lạc Lối sẽ không bị kẻ địch phát hiện. Khi vào chiến đấu trong thời gian Lạc Lối sẽ hồi 3 Điểm Chiến Kỹ cho phe ta.
|
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
240.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
652.500 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Giới Hạn HP 4,0% |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | ||
![]() Tăng Giới Hạn HP 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |||
Ghi Dấu Năm Tháng Khi thi triển Tấn Công Thường sẽ hồi thêm 10 Năng Lượng. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Sát Thương Bạo Kích 5,3% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Hoa Nhân Tạo Hiệu ứng Tăng Sát Thương Bạo Kích cung cấp bởi Chiến Kỹ sẽ kéo dài đến khi bắt đầu hiệp kế tiếp của mục tiêu. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Sát Thương Bạo Kích 8,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Dạ Khúc Tưởng Nhớ Tấn Công của toàn phe ta tăng 15%. Khi trong đội phe ta có 1/2/3 nhân vật thuộc tính Lượng Tử, tấn công của nhân vật có thuộc tính Lượng Tử phe ta tăng thêm 5%/15%/30%. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Sát Thương Bạo Kích 10,7% Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |
![]() Tăng Giới Hạn HP 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Sparkle.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Dẹp Bỏ Hoài Nghi | 1 | ||
Thời gian duy trì Câu Đố Kỳ Dị thi triển bởi Tuyệt Kỹ tăng thêm 1 hiệp, mục tiêu phe ta sở hữu Câu Đố Kỳ Dị sẽ tăng 40% Tấn Công. | |||
Hư Cấu Vô Cớ | 2 | ||
Mỗi tầng hiệu ứng của Thiên Phú khiến mục tiêu phe ta khi gây sát thương sẽ bỏ qua 8% Phòng Thủ của mục tiêu. | |||
Giấc Mộng Viển Vông | 3 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Cuộc Sống Là Canh Bạc | 4 | ||
Tuyệt Kỹ có thể hồi phục thêm 1 Điểm Chiến Kỹ, hiệu ứng tăng giới hạn Điểm Chiến Kỹ của Thiên Phú tăng thêm 1 điểm. | |||
Chân Tướng Hai Mặt | 5 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Lời Giải Đáp Đa Tầng | 6 | ||
Tăng thêm hiệu ứng Tăng Sát Thương Bạo Kích của Chiến Kỹ, mức tăng bằng 30% Sát Thương Bạo Kích của Sparkle, và khi Sparkle thi triển Chiến Kỹ, sẽ khiến hiệu ứng Tăng Sát Thương Bạo Kích của Chiến Kỹ có hiệu lực với đồng đội sở hữu Câu Đố Kỳ Dị, khi Sparkle thi triển Tuyệt Kỹ, nếu trong phe ta có mục tiêu mang hiệu ứng Tăng Sát Thương Bạo Kích của Chiến Kỹ, sẽ khiến hiệu ứng này khuếch tán đến đồng đội đang có Câu Đố Kỳ Dị. |
Thành Tựu[]
Không có Thành Tựu nào khớp với danh mục tương ứng.
Điều Hướng[]
|