Tổng QuanChiến Đấu
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 124 | 88 | 51 | 104 | (0 → 1) |
20/20 | 243 | 173 | 99 | 104 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 293 | 208 | 119 | 104 | (1 → 2) |
30/30 | 355 | 253 | 145 | 104 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 405 | 288 | 165 | 104 | (2 → 3) |
40/40 | 468 | 333 | 191 | 104 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 517 | 368 | 211 | 104 | (3 → 4) |
50/50 | 580 | 412 | 237 | 104 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 630 | 448 | 257 | 104 | (4 → 5) |
60/60 | 692 | 492 | 283 | 104 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 742 | 528 | 303 | 104 | (5 → 6) |
70/70 | 804 | 572 | 328 | 104 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 854 | 608 | 349 | 104 | — |
80/80 | 917 | 652 | 374 | 104 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Thang Âm Sấm Sét | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Serval.
| |||||
Chiến Kỹ | Lửa Đá Tia Chớp | Khuếch Tán | Hồi Phục: 30 | 60 (Chính) 30 (Lân cận) | |
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 70%–154% Tấn Công của Serval, đồng thời khiến mục tiêu lân cận kẻ đó chịu Sát Thương Lôi tương đương 30%–66% Tấn Công của Serval, ngoài ra có 80% xác suất cơ bản khiến mục tiêu bị Sốc Điện, duy trì 2 hiệp. Trong trạng thái Sốc Điện, kẻ địch mỗi khi bắt đầu hiệp sẽ chịu Sát Thương Lôi duy trì tương đương 40%–114,4% Tấn Công của Serval. | |||||
Tuyệt Kỹ | Trào Lưu Cơ Giới Bùng Nổ! | Đánh Lan | Tiêu Hao: 100 Hồi Phục: 5 | 60 | |
Gây cho toàn phe địch Sát Thương Lôi bằng 108%–194,4% Tấn Công của Serval, và khiến mục tiêu địch đang ở trạng thái Sốc Điện kéo dài thêm 2 hiệp trạng thái Sốc Điện.
| |||||
Thiên Phú | Hợp Âm Cháy Bỏng | Cường Hóa | |||
Sau khi tấn công, gây cho tất cả mục tiêu địch ở trạng thái Sốc Điện một lượng Sát Thương Lôi kèm theo bằng 36%–79,2% Tấn Công của Serval.
| |||||
Bí Kỹ | Ngủ Ngon, Belobog | 60 | |||
Tấn công kẻ địch ngay lập tức, sau khi vào chiến đấu, sẽ gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên bằng 50% Tấn Công của Serval, đồng thời có 100% xác suất cơ bản khiến mỗi kẻ địch bị Sốc Điện, duy trì 3 hiệp. Trong trạng thái Sốc Điện, kẻ địch mỗi khi bắt đầu hiệp sẽ chịu Sát Thương Lôi duy trì tương đương 50% Tấn Công của Serval. |
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
192.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
522.000 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích 2,7% | |||
Rock 'n' Roll Khi thi triển Chiến Kỹ sẽ tăng 20% xác suất cơ bản khiến kẻ địch bị tấn công rơi vào trạng thái Sốc Điện. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Chính Xác Hiệu Ứng 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích 2,7% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |||
Điện Âm Khi bắt đầu trận, sẽ hồi ngay 15 điểm Năng Lượng. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
![]() Tăng Chính Xác Hiệu Ứng 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |||
Cuồng Nhiệt Sau khi tiêu diệt kẻ địch, Tấn Công tăng 20%, duy trì 2 hiệp. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 | ||
![]() Tăng Chính Xác Hiệu Ứng 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |||
![]() Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích 5,3% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Serval.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Dư Âm Vang Vọng | 1 | ||
Tấn công thường gây Sát Thương Lôi cho 1 mục tiêu liền kề ngẫu nhiên với kẻ địch chỉ định bằng 60% sát thương tấn công thường.
| |||
Hát Lại! | 2 | ||
Mỗi khi kích hoạt 1 lần sát thương kèm theo của Thiên Phú, Serval sẽ hồi 4 Năng Lượng. | |||
Nhịp Tim Của Bánh Răng | 3 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Tạo Tạp Âm Nào! | 4 | ||
Khi thi triển Tuyệt Kỹ, có 100% xác suất cơ bản khiến mục tiêu địch không ở trạng thái Sốc Điện rơi vào trạng thái Sốc Điện giống với Chiến Kỹ. | |||
Âm Thanh Lớn Nhất Belobog! | 5 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Bản Nhạc Này, Xuyên Qua Bầu Trời! | 6 | ||
Sát thương Serval gây cho mục tiêu địch ở trạng thái Sốc Điện tăng 30%. |
Thành Tựu[]
Có 4 Thành Tựu liên quan tới Serval:
Tên | Tổ Hợp | Mô Tả | Bị Ẩn | Phiên Bản | ![]() |
---|---|---|---|---|---|
Đấng Kiến Tạo (Và Đấng Kiến Tạo Tiền Nhiệm) | Vui Vẻ Phút Chốc | Chiến thắng 1 trận khi thiết lập đội 4 người gồm Bronya, Gepard, Pela, Serval | Có | 1.0 | 5 |
Vì Landau! | Vui Vẻ Phút Chốc | Dùng đội có cả Serval, Gepard và Lynx chiến thắng 1 trận đấu | Có | 1.3 | 5 |
Cậu Em Ngu Ngốc Của Tôi... | Chiến Ý Sục Sôi | Dùng nhân vật phe ta Serval hoàn thành đòn chiến thắng cuối cùng, khi đối chiến với Gepard | Có | 1.0 | 10 |
Cho Người Bạn Cùng Bàn | Chiến Ý Sục Sôi | Dùng nhân vật phe ta Serval hoàn thành đòn chiến thắng cuối cùng, khi đối chiến với Cocolia | Có | 1.0 | 10 |
Điều Hướng[]
|