Tổng QuanChiến Đấu
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 139 | 84 | 54 | 102 | (0 → 1) |
20/20 | 271 | 163 | 105 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 327 | 197 | 126 | 102 | (1 → 2) |
30/30 | 396 | 239 | 153 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 452 | 273 | 175 | 102 | (2 → 3) |
40/40 | 522 | 315 | 202 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 577 | 348 | 224 | 102 | (3 → 4) |
50/50 | 647 | 390 | 251 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 702 | 424 | 272 | 102 | (4 → 5) |
60/60 | 772 | 466 | 299 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 828 | 499 | 321 | 102 | (5 → 6) |
70/70 | 897 | 541 | 348 | 102 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 953 | 575 | 369 | 102 | — |
80/80 | 1.023 | 617 | 396 | 102 |


Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Lưỡi Đao Lóe Sáng | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Sampo.
| |||||
Chiến Kỹ | Tình Yêu Rộn Ràng | Nảy Bật | Hồi Phục: 30 (Tinh Hồn 0) 36 (Tinh Hồn 1) | 30 (Đòn đầu tiên) 15 (Các đòn kế tiếp) | |
Gây sát thương Phong cho 1 kẻ địch chỉ định bằng 28%–61,6% tấn công của Sampo, và gây thêm 4 lần sát thương, mỗi lần sát thương sẽ gây sát thương Phong cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên bằng 28%–61,6% tấn công của Sampo.
| |||||
Tuyệt Kỹ | Món Quà Bất Ngờ | Đánh Lan | Tiêu Hao: 120 Hồi Phục: 5 | 60 | |
Gây Sát Thương Phong tương đương 96%–172,8% Tấn Công của Sampo lên toàn phe địch, đồng thời có 100% xác suất cơ bản khiến sát thương duy trì mà kẻ địch bị tấn công phải chịu tăng 20%–32%, duy trì 2 hiệp.
| |||||
Thiên Phú | Dao Găm Xé Gió | Cường Hóa | |||
Sampo đánh trúng kẻ địch sẽ có 65% xác suất cơ bản khiến kẻ đó rơi vào trạng thái Bào Mòn, duy trì 3 hiệp. Trong trạng thái Bào Mòn, khi bắt đầu mỗi hiệp, kẻ địch phải chịu Sát Thương Phong liên tục tương đương 20%–57,2% Tấn Công của Sampo. Trạng thái Bào Mòn tối đa cộng dồn 5 tầng. | |||||
Bí Kỹ | Tỏa Sáng Rực Rỡ | Quấy Nhiễu | |||
Sau khi dùng Bí Kỹ sẽ khiến kẻ địch trong khu vực nhất định rơi vào trạng thái Mù 10 giây, kẻ địch ở trạng thái Mù không thể phát hiện mục tiêu phe ta. Nếu chủ động tấn công kẻ địch rơi vào trạng thái Mù thì khi vào chiến đấu sẽ có 100% xác suất cố định khiến mỗi kẻ địch Trì Hoãn Hành Động 25%. |
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
192.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
522.000 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Tấn Công 4,0% |
![]() Tăng Tấn Công 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 80 | ||
Bẫy Thiên Phú khiến thời gian duy trì trạng thái Bào Mòn của địch kéo dài 1 hiệp. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Chính Xác Hiệu Ứng 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tấn Công 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
Vị Trí Phòng Thủ Khi thi triển Tuyệt Kỹ sẽ hồi thêm 10 Năng Lượng. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Chính Xác Hiệu Ứng 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
Sắc Màu Cuộc Sống Sát thương mà kẻ địch trong trạng thái Bào Mòn gây cho Sampo giảm 15%. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 | ||
![]() Tăng Chính Xác Hiệu Ứng 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 75 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Sampo.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Tình Yêu Trỗi Dậy | 1 | ||
Khi thi triển Chiến Kỹ, sẽ gây thêm 1 lần sát thương cho kẻ địch ngẫu nhiên.
| |||
Nhiệt Tình Lan Toả | 2 | ||
Khi kẻ địch đang ở trạng thái Bào Mòn bị tiêu diệt, sẽ khiến toàn phe địch có 100% xác suất cơ bản cộng dồn 1 tầng bằng với trạng thái Bào Mòn của Thiên Phú. | |||
Con Số Lớn! | 3 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Yêu Càng Nhiều, Hận Càng Sâu | 4 | ||
Khi Chiến Kỹ đánh trúng mục tiêu địch có trạng thái Bào Mòn từ 5 tầng trở lên, sẽ khiến trạng thái Bào Mòn mục tiêu đó đang chịu lập tức sinh ra sát thương bằng 8% sát thương ban đầu. | |||
Con Số Cực Lớn! | 5 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Tiêu Phí Tăng Cấp | 6 | ||
Bội Số Sát Thương của trạng thái Bào Mòn do Thiên Phú gây ra tăng 15%. |
Thành Tựu[]
Có 1 Thành Tựu liên quan tới Sampo:
Tên | Tổ Hợp | Mô Tả | Bị Ẩn | Phiên Bản | ![]() |
---|---|---|---|---|---|
Joker Đa Năng | Vui Vẻ Phút Chốc | Tích lũy dùng 20 nhân vật tổ đội cùng Sampo, đồng thời chiến thắng ít nhất 1 trận. | Có | 1.0 | 5 |
Điều Hướng[]
|