Súng Lửa Xung Trận là Tuyệt Kỹ của Nhà Khai Phá (Bảo Hộ).
Xem Trước[]
Hiệu Ứng Đặc Biệt[]
- Hiệu Ứng Khác
| Biểu Tượng | Tên | Mô Tả |
|---|---|---|
| Súng Lửa Xung Trận | Tấn công thường của lần sau trở thành tấn công thường cường hóa và không tiêu hao "Ý Chí Sục Sôi". |
Thông Số Kỹ Năng[]
| Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Thuộc Tính 1 | 50% | 55% | 60% | 65% | 70% | 75% | 81.25% | 87.5% | 93.75% | 100% | 105% | 110% |
| Thuộc Tính 2 | 75% | 82.5% | 90% | 97.5% | 105% | 112.5% | 121.875% | 131.25% | 140.625% | 150% | 157.5% | 165% |
Ngôn Ngữ Khác[]
| Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
|---|---|
| Tiếng Việt | Súng Lửa Xung Trận |
| Tiếng Trung (Giản Thể) | 陷阵无回的炎枪 |
| Tiếng Trung (Phồn Thể) | 陷陣無回的炎槍 |
| Tiếng Anh | War-Flaming Lance |
| Tiếng Nhật | 陥陣無帰の炎槍 |
| Tiếng Hàn | 임전무퇴 화염의 랜스 Imjeonmutoe Hwayeomui Raenseu |
| Tiếng Tây Ban Nha | Lanza llameante tras las líneas enemigas |
| Tiếng Pháp | Lance de guerre enflammée |
| Tiếng Nga | Пылающее копьё в тылу врага Pylayushcheye kop'yo v tylu vraga |
| Tiếng Thái | War-Flaming Lance |
| Tiếng Đức | Flammenlanze hinter den gegnerischen Linien |
| Tiếng Indonesia | War-Flaming Lance |
| Tiếng Bồ Đào Nha | Lança das Chamas da Guerra |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0















