Tổng QuanChiến Đấu
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 142 | 81 | 62 | 107 | (0 → 1) |
20/20 | 277 | 159 | 122 | 107 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 335 | 192 | 147 | 107 | (1 → 2) |
30/30 | 406 | 233 | 178 | 107 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 463 | 265 | 203 | 107 | (2 → 3) |
40/40 | 534 | 306 | 235 | 107 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 591 | 339 | 260 | 107 | (3 → 4) |
50/50 | 662 | 380 | 291 | 107 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 719 | 413 | 316 | 107 | (4 → 5) |
60/60 | 791 | 454 | 347 | 107 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 848 | 486 | 373 | 107 | (5 → 6) |
70/70 | 919 | 527 | 404 | 107 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 976 | 560 | 429 | 107 | — |
80/80 | 1.047 | 601 | 460 | 107 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Cảnh Báo Hệ Thống | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Lượng Tử cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Sói Bạc.
| |||||
Chiến Kỹ | Cho Phép Thay Đổi? | Đánh Đơn | Hồi Phục: 30 | 60 | |
Có 75%–87% xác suất cơ bản thêm cho 1 kẻ địch chỉ định 1 Điểm Yếu mang thuộc tính có từ đồng đội trong trận, và giảm 20% kháng thuộc tính của Điểm Yếu đó trong 2 hiệp. Nếu kẻ địch đã có điểm yếu của thuộc tính này thì hiệu ứng giảm kháng thuộc tính tương ứng sẽ không được kích hoạt. Mỗi kẻ địch chỉ có thể bị Sói Bạc thêm 1 điểm yếu, khi Sói Bạc thêm điểm yếu lần nữa cho kẻ đó thì chỉ giữ lại điểm yếu được thêm vào sau cùng. Có 100% xác suất cơ bản giảm kháng toàn bộ thuộc tính của kẻ địch này đi 7,5%–10,5% trong 2 hiệp. Gây cho kẻ địch này Sát Thương Lượng Tử bằng 98%–215,6% Tấn Công của Sói Bạc. | |||||
Tuyệt Kỹ | Tài Khoản Đã Bị Khóa | Đánh Đơn | Tiêu Hao: 110 Hồi Phục: 5 | 90 | |
Có 85%–103% xác suất cơ bản khiến Phòng Thủ của 1 kẻ địch chỉ định giảm 36%–46,8% trong 3 hiệp, đồng thời gây cho mục tiêu này Sát Thương Lượng Tử bằng 228%–410,4% Tấn Công của Sói Bạc.
| |||||
Thiên Phú | Chờ Hệ Thống Phản Hồi... | Quấy Nhiễu | |||
Sói Bạc có thể gây 3 loại Bug: Tấn Công giảm 5%–11%, Phòng Thủ giảm 4%–8,8%, Tốc Độ giảm 3%–6,6%. Sói Bạc sau mỗi lần thi triển tấn công có 60%–74,4% xác suất cơ bản cài 1 "Bug" ngẫu nhiên cho mục tiêu phe địch bị tấn công, duy trì 3 hiệp. | |||||
Bí Kỹ | Buộc Kết Thúc Tiến Trình | 60 | |||
Tấn công kẻ địch ngay lập tức, sau khi vào chiến đấu sẽ gây Sát Thương Lượng Tử bằng 80% Tấn Công của Sói Bạc cho toàn bộ địch, đồng thời bỏ qua các thuộc tính Điểm Yếu và làm giảm Sức Bền của toàn phe địch. Khi phá vỡ điểm yếu sẽ kích hoạt hiệu ứng Phá Vỡ Điểm Yếu thuộc tính Lượng Tử.
|
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
240.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
652.500 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Tấn Công 4,0% |
![]() Tăng Tấn Công 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 80 | ||
Tạo Thời gian duy trì của "Bug" tăng 1 hiệp. Mỗi khi có điểm yếu của mục tiêu phe địch bị phá vỡ, Sói Bạc có 65% xác suất cơ bản cài cho mục tiêu này 1 "Bug" ngẫu nhiên. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Chính Xác Hiệu Ứng 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tấn Công 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
![]() Tăng Sát Thương Lượng Tử 3,2% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
Truyền Thụ Thời gian duy trì của Điểm Yếu được thêm cho mục tiêu địch sẽ tăng 1 hiệp khi thi triển Chiến Kỹ. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Chính Xác Hiệu Ứng 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
Chú Thích Khi thi triển Chiến Kỹ, nếu số lượng Hiệu Ứng Xấu của kẻ địch nhiều hơn hoặc bằng 3, thì Chiến Kỹ khiến hiệu ứng giảm Kháng Toàn Thuộc Tính của kẻ địch giảm thêm 3%. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Sát Thương Lượng Tử 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 6 | ||
![]() Tăng Chính Xác Hiệu Ứng 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 75 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Sói Bạc.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Công Trình Xã Hội | 1 | ||
Sau khi thi triển Tuyệt Kỹ tấn công kẻ địch, mỗi một Hiệu Ứng Xấu mà kẻ địch có sẽ khiến Sói Bạc hồi 7 điểm Năng Lượng. Hiệu ứng này tối đa có hiệu lực 5 lần trong mỗi lần dùng Tuyệt Kỹ. | |||
Mạng Zombie | 2 | ||
Khi kẻ địch vào chiến đấu sẽ giảm 20% Kháng Hiệu Ứng của kẻ đó.
| |||
Tải Trọng Tấn Công | 3 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Tấn Công Phản Đòn | 4 | ||
Sau khi thi triển Tuyệt Kỹ tấn công kẻ địch, mỗi một Hiệu Ứng Xấu mà kẻ địch có sẽ gây thêm Sát Thương Lượng Tử kèm theo bằng 20% Tấn Công của Sói Bạc. Hiệu ứng này tối đa kích hoạt 5 lần trong mỗi lần dùng Tuyệt Kỹ. | |||
Diệt Trừ Bạo Lực | 5 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Mạng Lưới Trùng Lặp | 6 | ||
Với mỗi một Hiệu Ứng Xấu mà kẻ địch có, sát thương Sói Bạc gây ra cho mục tiêu đó sẽ tăng 20%, tối đa tăng 100%. |
Thành Tựu[]
Không có Thành Tựu nào khớp với danh mục tương ứng.
Điều Hướng[]
|