Sát Thương Duy Trì là một loại sát thương gây ra thông qua một số hiệu ứng xấu khi bắt đầu mỗi lượt của mục tiêu. Không như sát thương thông thường, sát thương duy trì không thể bạo kích.
Có tất cả bốn loại Sát Thương Duy Trì cơ bản: Chảy Máu,
Thiêu Đốt,
Sốc Điện và
Bào Mòn, lần lượt tương ứng với các thuộc tính Vật Lý, Hỏa, Lôi và Phong. Lưu ý rằng lượng sát thương thêm gây ra bởi hiệu ứng
Đóng Băng của thuộc tính Băng và
Nhiễu Loạn của thuộc tính Lượng Tử không được tính là Sát Thương Duy Trì dù được gây ra khi bắt đầu lượt của mục tiêu.
Black Swan có thể gây ra một loại Sát Thương Duy Trì đặc trưng riêng là Vết Tích Bí Ẩn.
Có hai nguồn Sát Thương Duy Trì chính là kỹ năng của nhân vật và Phá Vỡ Điểm Yếu. Tuy thuộc vào nguồn gây ra, lượng Sát Thương Duy Trì này cũng sẽ được tính theo phương thức khác nhau.
Sát Thương Duy Trì Từ Nhân Vật[]
Sát Thương Duy Trì gây ra từ kỹ năng của nhân vật hay thông qua một số trang bị của nhân vật sẽ được tính theo phương thức khá giống với sát thương thông thường, khác biệt duy nhất là yếu tố bạo kích không được đưa vào.
Kỹ Năng[]
Có 17 kỹ năng có thể gây hiệu ứng xấu Sát Thương Duy Trì lên kẻ địch:
Nhân Vật | Tên | Mô Tả | Phân Loại | Kiểu |
---|---|---|---|---|
![]() Black Swan |
Sau khi dùng Bí Kỹ, khi bắt đầu lần chiến đấu kế tiếp, có 150% xác suất cơ bản khiến từng mục tiêu địch rơi vào 1 tầng Dấu Tích Bí Ẩn. Khiến mỗi mục tiêu thành công rơi vào Dấu Tích Bí Ẩn rơi vào thêm 1 tầng Dấu Tích Bí Ẩn nữa, lặp lại hiệu ứng này cho đến khi không thể khiến mục tiêu này rơi vào Dấu Tích Bí Ẩn nữa. Xác suất cơ bản trong mỗi lần khiến mục tiêu rơi vào Dấu Tích Bí Ẩn bằng 50% xác suất cơ bản khi khiến mục tiêu này rơi vào Dấu Tích Bí Ẩn thành công của lần trước đó.that target. | Bí Kỹ | Cường Hóa | |
![]() Sampo |
Sampo đánh trúng kẻ địch sẽ có 65% xác suất cơ bản khiến kẻ đó rơi vào trạng thái Bào Mòn, duy trì 3 hiệp. Trong trạng thái Bào Mòn, khi bắt đầu mỗi hiệp, kẻ địch phải chịu Sát Thương Phong liên tục tương đương 20%–57,2% Tấn Công của Sampo. Trạng thái Bào Mòn tối đa cộng dồn 5 tầng. |
Thiên Phú | Cường Hóa | |
![]() Kafka |
Sau khi đồng đội của Kafka tấn công thường vào kẻ địch, Kafka sẽ phát động ngay Đòn Đánh Theo Sau, gây Sát Thương Lôi tương đương 42%–159,6% Tấn Công của Kafka cho mục tiêu này, và có 100% xác suất cơ bản khiến kẻ địch bị tấn công rơi vào trạng thái Sốc Điện giống với Tuyệt Kỹ, duy trì 2 hiệp, hiệu ứng này mỗi hiệp chỉ có thể kích hoạt 1 lần. | Thiên Phú | Đánh Đơn | |
![]() Hook |
Tấn công kẻ địch ngay lập tức, sau khi vào chiến đấu, sẽ gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên bằng 50% Tấn Công của Hook, đồng thời có 100% xác suất cơ bản khiến mỗi kẻ địch rơi vào trạng thái Thiêu Đốt, duy trì 3 hiệp. Trong trạng thái Thiêu Đốt, kẻ địch mỗi khi bắt đầu hiệp sẽ chịu Sát Thương Hỏa duy trì tương đương 50% Tấn Công của Hook. |
Bí Kỹ | ||
![]() Hook |
Đánh Đơn: Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 120%–264% Tấn Công của Hook, đồng thời có 100% xác suất cơ bản khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Thiêu Đốt, duy trì 2 hiệp. Trong trạng thái Thiêu Đốt, khi bắt đầu mỗi hiệp, kẻ địch sẽ chịu Sát Thương Hỏa duy trì tương đương 25%–71,5% Tấn Công của Hook. Khuếch Tán: Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 140%–308% Tấn Công của Hook, đồng thời có 100% xác suất cơ bản khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Thiêu Đốt, duy trì 2 hiệp. Ngoài ra gây cho mục tiêu lân cận của kẻ đó Sát Thương Hỏa bằng 40%–88% Tấn Công của Hook. Kẻ địch trong trạng thái Thiêu Đốt khi bắt đầu mỗi hiệp sẽ chịu Sát Thương Hỏa duy trì tương đương 25%–71,5% Tấn Công của Hook. |
Chiến Kỹ | Đánh Đơn | |
![]() Black Swan |
Mỗi khi kẻ địch chịu 1 lần Sát Thương Duy Trì vào đầu mỗi hiệp, có 50%–68% xác suất cơ bản rơi vào 1 tầng Dấu Tích Bí Ẩn. Ở trạng thái Dấu Tích Bí Ẩn, mỗi khi bắt đầu hiệp kẻ địch sẽ chịu Sát Thương Phong Duy Trì bằng 96%–264% Tấn Công của Black Swan, mỗi tầng Dấu Tích Bí Ẩn khiến Bội Số Sát Thương này tăng 4,8%–13,2%, sau đó làm mới về tầng 1. Dấu Tích Bí Ẩn tối đa cộng dồn 50 tầng. Chỉ khi Dấu Tích Bí Ẩn gây ra sát thương khi kẻ địch bắt đầu hiệp, Black Swan mới kích hoạt hiệu ứng thêm căn cứ theo số tầng Dấu Tích Bí Ẩn mà mục tiêu rơi vào: Từ 3 tầng trở lên: Gây Sát Thương Phong Duy Trì cho mục tiêu lân cận bằng 72%–198% Tấn Công của Black Swan, và có 50%–68% xác suất cơ bản khiến mục tiêu lân cận rơi vào 1 tầng Dấu Tích Bí Ẩn. Từ 7 tầng trở lên: Khiến Sát Thương Duy Trì gây ra lần này bỏ qua 20% Phòng Thủ của mục tiêu này và mục tiêu lân cận. |
Thiên Phú | Quấy Nhiễu | |
![]() Serval |
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 70%–154% Tấn Công của Serval, đồng thời khiến mục tiêu lân cận kẻ đó chịu Sát Thương Lôi tương đương 30%–66% Tấn Công của Serval, ngoài ra có 80% xác suất cơ bản khiến mục tiêu bị Sốc Điện, duy trì 2 hiệp. Trong trạng thái Sốc Điện, kẻ địch mỗi khi bắt đầu hiệp sẽ chịu Sát Thương Lôi duy trì tương đương 40%–114,4% Tấn Công của Serval. |
Chiến Kỹ | Khuếch Tán | |
![]() Guinaifen |
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Hỏa bằng 60%–132% tấn công của Guinaifen, đồng thời gây cho mục tiêu gần đó Sát Thương Hỏa bằng 20%–44% tấn công của Guinaifen, và có 100% xác suất cơ bản khiến mục tiêu và các mục tiêu gần đó rơi vào trạng thái Thiêu Đốt. Trong trạng thái Thiêu Đốt, khi kẻ địch bắt đầu mỗi hiệp, sẽ chịu Sát Thương Hỏa Duy Trì bằng 83,904%–240,0324% tấn công của Guinaifen, duy trì 2 hiệp. | Chiến Kỹ | Khuếch Tán | |
![]() Luka |
Tấn công kẻ địch ngay, sau khi vào chiến đấu sẽ gây Sát Thương Vật Lý bằng 50% Tấn Công của Luka cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên, đồng thời có 100% xác suất cơ bản khiến kẻ này rơi vào trạng thái Chảy Máu giống với Chiến Kỹ. Sau đó Luka sẽ nhận thêm 1 tầng Ý Chí Chiến Đấu. | Bí Kỹ | ||
![]() Serval |
Tấn công kẻ địch ngay lập tức, sau khi vào chiến đấu, sẽ gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên bằng 50% Tấn Công của Serval, đồng thời có 100% xác suất cơ bản khiến mỗi kẻ địch bị Sốc Điện, duy trì 3 hiệp. Trong trạng thái Sốc Điện, kẻ địch mỗi khi bắt đầu hiệp sẽ chịu Sát Thương Lôi duy trì tương đương 50% Tấn Công của Serval. |
Bí Kỹ | ||
![]() Black Swan |
Gây Sát Thương Phong lên 1 kẻ địch chỉ định bằng 30%–66% Tấn Công của Black Swan, có 50%–68% xác suất cơ bản khiến mục tiêu rơi vào 1 tầng Dấu Tích Bí Ẩn, đồng thời sau khi tấn công mục tiêu ở trạng thái Bào Mòn, Chảy Máu, Thiêu Đốt, Sốc Điện, sẽ lần lượt có 50%–68% xác suất cơ bản khiến mục tiêu rơi thêm vào 1 tầng Dấu Tích Bí Ẩn. | Tấn Công Thường | Đánh Đơn | |
![]() Luka |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định bằng 60%–132% Tấn Công của Luka, sau đó có 100% xác suất cơ bản khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Chảy Máu, duy trì 3 hiệp. Trong trạng thái Chảy Máu, khi bắt đầu mỗi hiệp, kẻ địch sẽ chịu Sát Thương Vật Lý Duy Trì bằng 24% Giới Hạn HP của bản thân, tối đa không quá 130%–371,8% Tấn Công của Luka. |
Chiến Kỹ | Đánh Đơn | |
![]() Black Swan |
Gây Sát Thương Phong lên kẻ địch chỉ định và mục tiêu bên cạnh bằng 45%—99% Tấn Công của Black Swan, đồng thời có 100% xác suất cơ bản khiến mục tiêu và mục tiêu bên cạnh rơi vào 1 tầng Dấu Tích Bí Ẩn, ngoài ra có 100% xác suất cơ bản giảm 14,8%—22% Phòng Thủ của mục tiêu và mục tiêu bên cạnh, duy trì 3 hiệp. | Chiến Kỹ | Khuếch Tán | |
![]() Kafka |
Tấn công ngay tất cả kẻ địch trong phạm vi nhất định, sau khi vào chiến đấu sẽ gây Sát Thương Lôi cho toàn bộ địch bằng 50% Tấn Công của Kafka, đồng thời có 100% xác suất cơ bản khiến mỗi 1 kẻ địch rơi vào trạng thái Sốc Điện giống với Tuyệt Kỹ, duy trì 2 hiệp. | Bí Kỹ | ||
![]() Black Swan |
Khiến toàn bộ kẻ địch rơi vào trạng thái Vạch Trần, duy trì 2 hiệp. Ở trạng thái Vạch Trần, sát thương phải chịu trong hiệp của chính kẻ địch tăng 15%–27%, đồng thời khi kẻ địch ở trạng thái Dấu Tích Bí Ẩn, sẽ xem như cùng lúc rơi vào trạng thái Bào Mòn, Chảy Máu, Thiêu Đốt, Sốc Điện, sau khi Dấu Tích Bí Ẩn gây sát thương khi bắt đầu mỗi hiệp sẽ không làm mới số tầng. Hiệu ứng không làm mới số tầng của Dấu Tích Bí Ẩn tối đa kích hoạt 1 lần trong thời gian duy trì trạng thái Vạch Trần, rơi vào trạng thái Vạch Trần một lần nữa sẽ làm mới số lần kích hoạt. Gây cho toàn bộ kẻ địch Sát Thương Phong bằng 72%–129,6% Tấn Công của Black Swan. |
Tuyệt Kỹ | Đánh Lan | |
![]() Jiaoqiu |
Khi Jiaoqiu đánh trúng kẻ địch bằng Tấn Công Thường, Chiến Kỹ và Tuyệt Kỹ, có 100% xác suất cơ bản gắn kèm 1 tầng Nướng Tro lên kẻ địch đó, tầng 1 sẽ khiến sát thương phải chịu của địch tăng 7,5%—16,5%, sau đó cứ cộng dồn 1 tầng sẽ tăng 2,5%—5,5%. Nướng Tro cộng dồn tối đa 5 tầng, duy trì 2 hiệp. Khi kẻ địch ở trạng thái Nướng Tro cũng sẽ bị xem là đồng thời rơi vào trạng thái Thiêu Đốt, khi bắt đầu mỗi hiệp sẽ chịu Sát Thương Hỏa Duy Trì bằng 90%—198% Tấn Công của Jiaoqiu. |
Thiên Phú | Quấy Nhiễu | |
![]() Kafka |
Gây Sát Thương Lôi cho toàn bộ kẻ địch tương đương 48%–86,4% Tấn Công của Kafka, có 100% xác suất cơ bản khiến kẻ địch bị tấn công rơi vào trạng thái Sốc Điện và khiến trạng thái Sốc Điện phải chịu hiện tại sinh ra sát thương tương đương 80%–104% sát thương ban đầu. Trạng thái Sốc Điện duy trì 2 hiệp. Trong trạng thái này, kẻ địch mỗi khi bắt đầu hiệp sẽ chịu Sát Thương Lôi duy trì tương đương 116%–318,275% Tấn Công của Kafka. |
Tuyệt Kỹ | Đánh Lan |
Có 1 kỹ năng có thể gây Trọng Thương Duy Trì lên kẻ địch:
Nhân Vật | Tên | Mô Tả | Phân Loại | Kiểu |
---|---|---|---|---|
![]() Sampo |
Gây Sát Thương Phong tương đương 96%–172,8% Tấn Công của Sampo lên toàn phe địch, đồng thời có 100% xác suất cơ bản khiến sát thương duy trì mà kẻ địch bị tấn công phải chịu tăng 20%–32%, duy trì 2 hiệp. | Tuyệt Kỹ | Đánh Lan |
Năng Lực Thêm[]
5 Năng Lực Thêm có thể gây hiệu ứng xấu Sát Thương Duy Trì lên kẻ địch:
Nhân Vật | Tên | Mô Tả | Bậc Yêu Cầu |
---|---|---|---|
![]() Black Swan |
Khi kẻ địch vào chiến đấu, sẽ có 65% xác suất cơ bản rơi vào 1 tầng Dấu Tích Bí Ẩn. Mỗi khi kẻ địch chịu 1 lần Sát Thương Duy Trì trong 1 lần tấn công của phe ta, sẽ có 65% xác suất cơ bản rơi vào 1 tầng Dấu Tích Bí Ẩn, tối đa rơi vào 3 tầng trong 1 lần tấn công. | 4 | |
![]() Himeko |
Khi thi triển tấn công có 50% xác suất cơ bản khiến kẻ địch rơi vào trạng thái Thiêu Đốt, duy trì 2 hiệp.
Trong trạng thái Thiêu Đốt, khi bắt đầu mỗi hiệp, kẻ địch chịu Sát Thương Hỏa duy trì tương đương 30% Tấn Công của Himeko. |
2 | |
![]() Black Swan |
Sau khi thi triển Chiến Kỹ tấn công kẻ địch chỉ định ở trạng thái Bào Mòn, Chảy Máu, Thiêu Đốt, Sốc Điện, lần lượt có 65% xác suất cơ bản khiến mục tiêu rơi thêm vào 1 tầng Dấu Tích Bí Ẩn. | 2 | |
![]() Asta |
Khi thi triển tấn công thường có 80% xác suất cơ bản khiến kẻ địch rơi vào trạng thái Thiêu Đốt, duy trì 3 hiệp. Trong trạng thái Thiêu Đốt, khi bắt đầu mỗi hiệp, kẻ địch chịu Sát Thương Hỏa duy trì tương đương 50% Tấn Công Thường của Asta. |
2 | |
![]() Guinaifen |
Tấn công thường có 80% xác suất cơ bản khiến kẻ địch rơi vào trạng thái Thiêu Đốt giống như Chiến Kỹ. | 2 |
Tinh Hồn[]
5 Tinh Hồn có thể gây hiệu ứng xấu Sát Thương Duy Trì lên kẻ địch:
Nhân Vật | Tên | Mô Tả | Bậc |
---|---|---|---|
![]() Hook |
Khi kích hoạt Thiên Phú sẽ có 100% xác suất cơ bản khiến mục tiêu lân cận với kẻ địch chỉ định cũng rơi vào trạng thái Thiêu Đốt giống với Chiến Kỹ. | 4 | |
![]() Black Swan |
Khi kẻ địch ở trạng thái Dấu Tích Bí Ẩn bị tiêu diệt, có 100% xác suất cơ bản khiến mục tiêu ở gần rơi vào 6 tầng Dấu Tích Bí Ẩn. | 2 | |
![]() Sampo |
Khi kẻ địch đang ở trạng thái Bào Mòn bị tiêu diệt, sẽ khiến toàn phe địch có 100% xác suất cơ bản cộng dồn 1 tầng bằng với trạng thái Bào Mòn của Thiên Phú. | 2 | |
![]() Serval |
Khi thi triển Tuyệt Kỹ, có 100% xác suất cơ bản khiến mục tiêu địch không ở trạng thái Sốc Điện rơi vào trạng thái Sốc Điện giống với Chiến Kỹ. | 4 | |
![]() Black Swan |
Khi kẻ địch bị đồng đội của Black Swan tấn công, Black Swan sẽ có 65% xác suất cơ bản khiến mục tiêu rơi vào 1 tầng Dấu Tích Bí Ẩn. Mỗi khi Black Swan khiến kẻ địch rơi vào Dấu Tích Bí Ẩn, có 50% xác suất cố định khiến số tầng Dấu Tích Bí Ẩn cộng dồn lần này tăng thêm 1 tầng. |
6 |
1 Tinh Hồn có thể gây Trọng Thương Duy Trì lên kẻ địch:
Nhân Vật | Tên | Mô Tả | Bậc |
---|---|---|---|
![]() Kafka |
Khi thiên phú kích hoạt Đòn Đánh Theo Sau sẽ có 100% xác suất cơ bản khiến Sát Thương Duy Trì mà mục tiêu phải chịu tăng 30%, duy trì 2 hiệp. | 1 |
1 Tinh Hồn giúp nhân vật tăng Sát Thương Duy Trì:
Nhân Vật | Tên | Mô Tả | Bậc |
---|---|---|---|
![]() Kafka |
Khi Kafka trong trận, Sát Thương Duy Trì toàn phe ta gây ra tăng 25%. | 2 |
Nón Ánh Sáng[]
Ẩn/Hiện:
2 Nón Ánh Sáng có thể gây hiệu ứng xấu Sát Thương Duy Trì lên kẻ địch:
Biểu Tượng & Tên | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Chỉ Số | Hiệu Ứng |
---|---|---|---|---|
![]() Chỉ Cần Chờ Đợi |
![]() |
Hư Vô | HP: 48~1.058 ATK: 26~582 DEF: 21~463 |
Mạng Nhện Sát thương người trang bị gây ra tăng 24~40%. Sau mỗi lần người trang bị thi triển tấn công, tốc độ tăng 4,8~8,0%, tối đa cộng dồn 3 tầng. Khi người trang bị đánh trúng kẻ địch, nếu mục tiêu này không ở trạng thái Xói Mòn sẽ có 100% xác suất cơ bản khiến kẻ đó rơi vào trạng thái Xói Mòn. Khi kẻ địch đã ở trạng thái này sẽ được xem là rơi vào Sốc Điện. Ở trạng thái Xói Mòn, kẻ địch mỗi khi bắt đầu hiệp sẽ chịu Sát Thương Lôi Duy Trì bằng 60~100% Tấn Công của người trang bị, duy trì 1 hiệp. |
![]() Xu Hướng Thị Trường Vũ Trụ |
![]() |
Bảo Hộ | HP: 48~1.058 ATK: 16~370 DEF: 18~396 |
Xáo Bài Ván Mới Khiến Phòng Thủ của người trang bị tăng 16~32%. Sau khi người trang bị chịu tấn công sẽ có 100~120% xác suất cơ bản khiến kẻ địch rơi vào trạng thái Thiêu Đốt, mỗi hiệp gây sát thương liên tục bằng 40~80% Phòng Thủ của người trang bị, duy trì 2 hiệp. |
Ẩn/Hiện:
2 Nón Ánh Sáng giúp nhân vật tăng Sát Thương Duy Trì:
Biểu Tượng & Tên | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Chỉ Số | Hiệu Ứng |
---|---|---|---|---|
![]() Một Mình Chữa Trị |
![]() |
Hư Vô | HP: 48~1.058 ATK: 24~529 DEF: 18~396 |
Linh Dược Hỗn Độn Tăng 20~40% Tấn Công Kích Phá của người trang bị. Khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, sẽ khiến Sát Thương Duy Trì của người trang bị gây ra tăng 24~48%, duy trì trong 2 hiệp. Khi kẻ địch rơi vào hiệu ứng Sát Thương Duy Trì mà người trang bị thi triển bị tiêu diệt, người trang bị sẽ hồi 4~6 điểm Năng Lượng. |
![]() Tầm Mắt Của Con Mồi |
![]() |
Hư Vô | HP: 43~952 ATK: 21~476 DEF: 15~330 |
Tự Tin Tăng 20~40% Chính Xác Hiệu Ứng cho người trang bị, đồng thời sát thương duy trì gây ra sẽ tăng 24~48%. |
Sát Thương Duy Trì Từ Phá Vỡ Điểm Yếu[]
Khi Phá Vỡ Điểm Yếu của kẻ địch bằng các thuộc tính Vật Lý, Hỏa, Lôi và Phong sẽ có 150% xác suất cơ bản gây Sát Thương Duy Trì tương ứng lên kẻ địch.
Sát Thương Duy Trì gây ra theo cách này sẽ tỷ lệ theo Cấp và chỉ số Tấn Công Kích Phá của nhân vật cũng như giới hạn Sức Bền của kẻ địch. Nó cũng sẽ không bị ảnh hưởng bởi chỉ số Tăng Sát Thương của nhân vật.
Sát Thương Duy Trì Kích Hoạt Thủ Công[]
Một số hiệu ứng nhất định có thể khiến các Sát Thương Duy Trì đã có trên mục tiêu ngay lập tức gây một lượng sát thương tỷ lệ với lượng sát thương đã có ngoài lượt của mục tiêu. Nhưng hiệu ứng này không giảm lượt kéo dài của hiệu ứng xấu Sát Thương Duy Trì.
Kỹ Năng[]
Có 4 kỹ năng có thể kích hoạt Sát Thương Duy Trì thủ công:
Nhân Vật | Tên | Mô Tả | Phân Loại | Kiểu |
---|---|---|---|---|
![]() Guinaifen |
Gây cho toàn phe địch Sát Thương Hỏa bằng 72%–129,6% tấn công của Guinaifen, nếu mục tiêu đang ở trạng thái Thiêu Đốt, sẽ khiến trạng thái Thiêu Đốt mà mục tiêu đang chịu lập tức gây sát thương bằng 72%–96% sát thương ban đầu. | Tuyệt Kỹ | Đánh Lan | |
![]() Luka |
Sau khi Luka thi triển tấn công thường là Nắm Đấm Trực Diện và Chiến Kỹ là Nắm Đấm Vỡ Nát, sẽ nhận 1 tầng Ý Chí Chiến Đấu, tối đa 4 tầng. Khi số tầng Ý Chí Chiến Đấu từ 2 tầng trở lên, tấn công thường Nắm Đấm Trực Diện sẽ cường hóa thành Nắm Đấm Phá Trời Trực Diện. Sau khi tấn công thường cường hóa là "Nắm Đấm Phá Trời" đánh trúng kẻ địch đang Chảy Máu, sẽ khiến trạng thái Chảy Máu mà kẻ đó đang phải chịu lập tức sinh ra 1 lần sát thương tương đương 68%–88,4% sát thương ban đầu. Khi bắt đầu chiến đấu, Luka có 1 tầng Ý Chí Chiến Đấu. | Thiên Phú | Cường Hóa | |
![]() Kafka |
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 80%–176% Tấn Công của Kafka, đồng thời gây cho mục tiêu lân cận của kẻ đó Sát Thương Lôi tương đương 30%–66% Tấn Công của Kafka. Nếu kẻ địch chỉ định đang ở trạng thái Sát Thương Duy Trì, thì tất cả Sát Thương Duy Trì mà kẻ đó đang chịu sẽ lập tức sinh ra sát thương tương đương 60%–78% sát thương ban đầu. |
Chiến Kỹ | Khuếch Tán | |
![]() Kafka |
Gây Sát Thương Lôi cho toàn bộ kẻ địch tương đương 48%–86,4% Tấn Công của Kafka, có 100% xác suất cơ bản khiến kẻ địch bị tấn công rơi vào trạng thái Sốc Điện và khiến trạng thái Sốc Điện phải chịu hiện tại sinh ra sát thương tương đương 80%–104% sát thương ban đầu. Trạng thái Sốc Điện duy trì 2 hiệp. Trong trạng thái này, kẻ địch mỗi khi bắt đầu hiệp sẽ chịu Sát Thương Lôi duy trì tương đương 116%–318,275% Tấn Công của Kafka. |
Tuyệt Kỹ | Đánh Lan |
Năng Lực Thêm[]
1 Năng Lực Thêm có thể kích hoạt Sát Thương Duy Trì thủ công:
Nhân Vật | Tên | Mô Tả | Bậc Yêu Cầu |
---|---|---|---|
![]() Kafka |
Khi thi triển Tuyệt Kỹ, kẻ địch từ "trạng thái Sốc Điện kẻ địch đang phải chịu sinh ra sát thương ngay lập tức" đổi thành "tất cả Hiệu Ứng Xấu thuộc dạng sát thương duy trì mà kẻ địch đang phải chịu sẽ sinh ra sát thương ngay lập tức". | 2 |
Tinh Hồn[]
2 Tinh Hồn có thể kích hoạt Sát Thương Duy Trì thủ công:
Nhân Vật | Tên | Mô Tả | Bậc |
---|---|---|---|
![]() Sampo |
Khi Chiến Kỹ đánh trúng mục tiêu địch có trạng thái Bào Mòn từ 5 tầng trở lên, sẽ khiến trạng thái Bào Mòn mục tiêu đó đang chịu lập tức sinh ra sát thương bằng 8% sát thương ban đầu. | 4 | |
![]() Luka |
Sau khi thi triển tấn công thường cường hóa là Nắm Đấm Phá Trời trúng kẻ địch đang ở trạng thái Chảy Máu, sẽ khiến trạng thái Chảy Máu mà kẻ đó đang phải chịu lập tức sinh ra 1 lần sát thương tương đương 8% sát thương ban đầu cho mỗi đòn tấn công của Nắm Đấm Trực Diện được dùng trong tấn công thường cường hóa lần này. | 6 |
Di Vật[]
1 bộ Di Vật có hiệu ứng Sát Thương Duy Trì:
Icon | Bộ | Mảnh | Hiệu Ứng Bộ |
---|---|---|---|
![]() |
Tù Nhân Ngục Tối | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Tấn Công tăng 12% Bộ 4 Món: Mỗi khi kẻ địch nhận phải 1 hiệu ứng Sát Thương Duy Trì, thì sát thương người trang bị gây ra cho kẻ đó sẽ bỏ qua 6% Phòng Thủ của kẻ đó. Hiệu ứng này có hiệu lực với tối đa 3 hiệu ứng Sát Thương Duy Trì |
Điều Hướng[]
|