Wiki Honkai: Star Rail

Chào mừng đến với Wiki Honkai: Star Rail!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú, hãy tham gia Discord của bọn mình.
Đối với người dùng di động, hãy chuyển sang giao diện Desktop để có trải nghiệm đầy đủ.

READ MORE

Wiki Honkai: Star Rail
Advertisement
Wiki Honkai: Star Rail

Sát Thương được gây ra khi một nhân vật hoặc kẻ địch tấn công Mục tiêu.

Công Thức Sát Thương Tổng Quát[]

Sát Thương gây ra bởi nhân vật và kẻ địch được tính như sau:

Đối với đòn tấn công bạo kích của nhân vật, công thức sẽ trở thành:

Sát Thương Cơ Bản[]

Sát Thương Cơ Bản sẽ được tính theo công thức sau:

Trong đó:

  • Bội Số Kỹ Năng: đây là chỉ số tìm thấy tại phần mô tả của kỹ năng.
  • Bội Số Tăng Thêm: đây là chỉ số chỉ xuất hiện ở một vài kỹ năng, ví dụ như Tuyệt Kỹ Giấc Mơ Bồng Lai Giấc Mơ Bồng LaiGiấc Mơ Bồng Lai Giấc Mơ Bồng Lai của Dan Heng Dan Heng gây thêm sát thương đối với kẻ địch đang bị làm chậm.
  • Chỉ Số Phụ Thuộc: đây là chỉ số mà hiệu quả của kỹ năng phụ thuộc vào.
  • Sát Thương Đính Kèm: đây là phần sát thương tính theo điểm cố định xuất hiện trên một vài kỹ năng.

Bội Số Tăng Sát Thương[]

Bội Số Tăng Sát Thương bao gồm toàn bộ các loại chỉ số tăng sát thương, sẽ được tính theo công thức sau:

Bội Số Bạo Kích[]

Bội Số Phòng Thủ[]

Bội Số Phòng Thủ phụ thuộc vào chênh lệch cấp giữa bên tấn công và mục tiêu, mức chênh lệch càng cao thì Bội Số Phòng Thủ càng lớn.

Bội Số Phòng Thủ được tính theo công thức sau:

Phòng Thủ sẽ được tính theo công thức sau:

  • Với kẻ địch:
  • Với người chơi:

Phòng Thủ không thể thấp hơn 0.

Bội Số Kháng Sát Thương[]

Bội Số Kháng Sát Thương sẽ được tính theo công thức sau:

Kháng Sát Thương không thể thấp hơn -1 hay cao hơn 0,9.

Bội Số Trọng Thương[]

Bội Số Trọng Thương sẽ được tính theo công thức sau:

Bội Số Trọng Thương không thể cao hơn 350%.

Bội Số Giảm Sát Thương[]

Chỉ số này được sử dụng trong tính sát thương gây ra bởi kẻ địch, theo công thức sau:

Bội Số Phá Vỡ[]

Bội Số Suy Yếu[]

Sát Thương Kích Phá Và Sát Thương Duy Trì[]

Sát Thương Kích Phá và Sát Thương Duy Trì từ việc Phá Vỡ Điểm Yếu được tính bằng một công thức khác với công thức tính Sát Thương thông thường, tỷ lệ theo Cấp và chỉ số Tấn Công Kích Phá của bên tấn công cũng như lượng Sức Bền tối đa của kẻ địch.

Phân Bổ Sát Thương[]

Nhiều nhân vật và kẻ địch có kỹ năng gây nhiều lần sát thương. Mỗi lần sát thương của kỹ năng này sẽ gây một lượng sát thương cố định theo tỷ lệ dựa trên tổng Sát Thương, Sát Thương Sức Bền và lượng Năng Lượng hồi của kỹ năng nhưng sẽ có tỷ lệ bạo kích tính riêng. Bên cạnh đó, một số hiệu ứng trong chiến đấu như hiệu ứng của Nón Ánh Sáng Luận Kiếm hay Thiên Phú của Dan Heng - Ẩm Nguyệt cũng bị ảnh hưởng bởi số đòn tấn công gây ra.

Bảng dưới đây liệt kê các kỹ năng gây nhiều đòn lần sát thương và phân bổ sát thương giữa chúng.

Nhân Vật Kỹ Năng Phân Bổ Sát Thương
Acheron Acheron Bát Lôi Phi Độ Chiến KỹBát Lôi Phi Độ Chiến Kỹ
10%10%10%70%
Giấc Mộng Tàn Khuyết, Một Chém Đoạn Tuyệt Tuyệt KỹGiấc Mộng Tàn Khuyết, Một Chém Đoạn Tuyệt Tuyệt Kỹ (Lưỡi Chém Mưa 1, Chính)
50%50%
Giấc Mộng Tàn Khuyết, Một Chém Đoạn Tuyệt Tuyệt KỹGiấc Mộng Tàn Khuyết, Một Chém Đoạn Tuyệt Tuyệt Kỹ (Lưỡi Chém Mưa 2, Chính)
30%30%40%
Giấc Mộng Tàn Khuyết, Một Chém Đoạn Tuyệt Tuyệt KỹGiấc Mộng Tàn Khuyết, Một Chém Đoạn Tuyệt Tuyệt Kỹ (Hoàng Tuyền Vượt Kiếp)
10%90%
Aglaea Aglaea Mật Hoa Có Gai Tấn Công ThườngMật Hoa Có Gai Tấn Công Thường
20%20%60%
Ngàn Nụ Hôn Trên Lưỡi Kiếm Tấn Công ThườngNgàn Nụ Hôn Trên Lưỡi Kiếm Tấn Công Thường (Cường Hóa, Aglaea)
25%25%25%25%
Bẫy Gai Kỹ Năng Linh Hồn Ký ỨcBẫy Gai Kỹ Năng Linh Hồn Ký Ức (Chính)
30%30%10%10%20%
Bẫy Gai Kỹ Năng Linh Hồn Ký ỨcBẫy Gai Kỹ Năng Linh Hồn Ký Ức (Lân Cận)
25%25%50%
Arlan Arlan Nhanh Như Sấm Chớp Tấn Công ThườngNhanh Như Sấm Chớp Tấn Công Thường
30%70%
Trừng Trị Cuồng Giả Tuyệt KỹTrừng Trị Cuồng Giả Tuyệt Kỹ
30%10%60%
Blade Blade Kiếm Vỡ Nát Tấn Công ThườngKiếm Vỡ Nát Tấn Công Thường
50%50%
Rừng Kiếm Tấn Công ThườngRừng Kiếm Tấn Công Thường (Chính)
50%50%
Quà Tặng Của Shuhu Thiên PhúQuà Tặng Của Shuhu Thiên Phú
33%33%34%
Boothill Boothill Móng Sắt Nứt Sọ Tấn Công ThườngMóng Sắt Nứt Sọ Tấn Công Thường
30%70%
Nỏ Chùy Kích Tấn Công ThườngNỏ Chùy Kích Tấn Công Thường (Cường Hóa)
1/61/61/61/61/61/6
Buổi Tranh Tài Hoàng Hôn Của Vũ Công Quỷ Bụi Tuyệt KỹBuổi Tranh Tài Hoàng Hôn Của Vũ Công Quỷ Bụi Tuyệt Kỹ
20%80%
Năm Hạt Đậu Nằm Trong Vỏ Đậu Thiên PhúNăm Hạt Đậu Nằm Trong Vỏ Đậu Thiên Phú (Sát Thương Phá Vỡ)
20%20%60%
Gấu Mèo Ở Khách Sạn Xà Beng Tinh Hồn 6Gấu Mèo Ở Khách Sạn Xà Beng Tinh Hồn 6 (Sát Thương Phá Vỡ)
20%20%60%
Clara Clara Svarog Đang Nhìn Ngươi Chiến KỹSvarog Đang Nhìn Ngươi Chiến Kỹ (Thêm)
25%25%25%25%
Dan Heng Dan Heng Thương Thuật Vân Kỵ - Gió Bắc Tấn Công ThườngThương Thuật Vân Kỵ - Gió Bắc Tấn Công Thường
45%55%
Thương Thuật Vân Kỵ - Lũ Cuốn Chiến KỹThương Thuật Vân Kỵ - Lũ Cuốn Chiến Kỹ
30%15%15%40%
Dan Heng - Ẩm Nguyệt Dan Heng
-
Ẩm Nguyệt
Trạch Chi Tấn Công ThườngTrạch Chi Tấn Công Thường (Lv. 1)
30%70%
Tối Thượng Tấn Công ThườngTối Thượng Tấn Công Thường (Cường Hóa 2 Lần)
33%33%34%
Ngọn Giáo Thánh Thần Tấn Công ThườngNgọn Giáo Thánh Thần Tấn Công Thường (Cường Hóa 3 Lần - Chính)
20%20%20%20%20%
Ngọn Giáo Thánh Thần Tấn Công ThườngNgọn Giáo Thánh Thần Tấn Công Thường (Cường Hóa 3 Lần - Lân Cận)
50%50%
Bàn Nã Diệu Dược Tấn Công ThườngBàn Nã Diệu Dược Tấn Công Thường (Cường Hóa 4 Lần - Chính)
14.2%14.2%14.2%14.2%14.2%14.2%14.8%
Bàn Nã Diệu Dược Tấn Công ThườngBàn Nã Diệu Dược Tấn Công Thường (Cường Hóa 4 Lần - Lân Cận)
25%25%25%25%
Gột Rửa Thế Gian Tuyệt KỹGột Rửa Thế Gian Tuyệt Kỹ
30%30%40%
Feixiao Feixiao Chém Tách Chớp Nhoáng Tấn Công ThườngChém Tách Chớp Nhoáng Tấn Công Thường
20%20%60%
Rìu Chiến Xuyên Kích Chiến KỹRìu Chiến Xuyên Kích Chiến Kỹ
34%33%33%
Vũ Điệu Lưỡi Đao Chớp Nhoáng Tuyệt KỹVũ Điệu Lưỡi Đao Chớp Nhoáng Tuyệt Kỹ (Vũ Điệu Lưỡi Đao Chớp Nhoáng)
10%90%
Firefly Firefly Chỉ Lệnh: Oanh Tạc Trên Không Chiến KỹChỉ Lệnh: Oanh Tạc Trên Không Chiến Kỹ
40%60%
Đom Đóm IV - Nhát Chém Kích Nổ Tấn Công ThườngĐom Đóm IV - Nhát Chém Kích Nổ Tấn Công Thường (Cường Hóa)
15%15%15%15%40%
Đom Đóm IV - Sao Chết Quá Tải Chiến KỹĐom Đóm IV - Sao Chết Quá Tải Chiến Kỹ (Cường Hóa)
15%15%15%15%40%
Gallagher Gallagher Phí Mở Chai Tấn Công ThườngPhí Mở Chai Tấn Công Thường
50%50%
Hoa Rượu Tuôn Trào Tấn Công ThườngHoa Rượu Tuôn Trào Tấn Công Thường (Cường Hóa)
25%15%60%
Gepard Gepard Nắm Đấm Phán Quyết Tấn Công ThườngNắm Đấm Phán Quyết Tấn Công Thường
50%50%
Xung Kích Kinh Hoàng Chiến KỹXung Kích Kinh Hoàng Chiến Kỹ
15%35%50%
Herta Herta Nhát Búa Đấu Giá Ấn Định Chiến KỹNhát Búa Đấu Giá Ấn Định Chiến Kỹ
30%70%
Himeko Himeko Chỉnh Đốn Vũ Trang Tấn Công ThườngChỉnh Đốn Vũ Trang Tấn Công Thường
40%60%
Sức Nóng Bùng Nổ Chiến KỹSức Nóng Bùng Nổ Chiến Kỹ (Chính)
20%20%5%5%5%5%40%
Sức Nóng Bùng Nổ Chiến KỹSức Nóng Bùng Nổ Chiến Kỹ (Lân Cận)
20%20%60%
Truy Kích Dồn Dập Thiên PhúTruy Kích Dồn Dập Thiên Phú
20%20%20%40%
Hook Hook Pùm! Pháo Hoa Tới Đây! Tuyệt KỹPùm! Pháo Hoa Tới Đây! Tuyệt Kỹ
30%70%
Huohuo Huohuo Cờ Lệnh - Hô Mưa Gọi Gió Tấn Công ThườngCờ Lệnh - Hô Mưa Gọi Gió Tấn Công Thường
20%20%20%40%
Jingliu Jingliu Ánh Trăng Soi Bóng Tấn Công ThườngÁnh Trăng Soi Bóng Tấn Công Thường
30%70%
Ánh Trăng Sông Băng Chiến KỹÁnh Trăng Sông Băng Chiến Kỹ (Cường Hóa)
10%10%10%20%50%
Trăng Phạm Ngục Trời Tinh Hồn 1Trăng Phạm Ngục Trời Tinh Hồn 1 (Cường Hóa Chiến Kỹ)
10%10%10%20%50%
Jing Yuan Jing Yuan Khoảnh Khắc Ngắn Ngủi Tấn Công ThườngKhoảnh Khắc Ngắn Ngủi Tấn Công Thường
45%55%
Mây Tím Chiếu Rọi Chiến KỹMây Tím Chiếu Rọi Chiến Kỹ
40%30%30%
Kafka Kafka Náo Động Giữa Đêm Tấn Công ThườngNáo Động Giữa Đêm Tấn Công Thường
50%50%
Ánh Trăng Ve Vuốt Chiến KỹÁnh Trăng Ve Vuốt Chiến Kỹ (Chính)
20%30%50%
Dịu Dàng Đồng Nghĩa Tàn Khốc Thiên PhúDịu Dàng Đồng Nghĩa Tàn Khốc Thiên Phú
15%15%15%15%15%25%
Luocha Luocha Gai Vực Sâu Tấn Công ThườngGai Vực Sâu Tấn Công Thường
30%30%40%
March 7th (Bảo Hộ) March 7th
(Bảo Hộ)
Mưa Tên Băng Giá Tuyệt KỹMưa Tên Băng Giá Tuyệt Kỹ
25%25%25%25%
March 7th (Săn Bắn) March 7th
(Săn Bắn)
Lưu Ly Kiếm Thanh Tẩy Yêu Tà Tấn Công ThườngLưu Ly Kiếm Thanh Tẩy Yêu Tà Tấn Công Thường
40%60%
Kiếm Vũ Sóng Đào Tinh Hồn 2Kiếm Vũ Sóng Đào Tinh Hồn 2
40%60%
Moze Moze Đột Kích Lướt Gió Chiến KỹĐột Kích Lướt Gió Chiến Kỹ
15%15%70%
Thu Cánh Tung Đao Thiên PhúThu Cánh Tung Đao Thiên Phú
8%8%8%8%8%60%
Pela Pela Xạ Kích Đóng Băng Tấn Công ThườngXạ Kích Đóng Băng Tấn Công Thường
50%50%
Rappa Rappa Nhẫn Thuật: Gan Vàng Dạ Sắt Tấn Công ThườngNhẫn Thuật: Gan Vàng Dạ Sắt Tấn Công Thường
50%50%
Nhẫn Thiết: Quán Triệt Tín Niệm Chiến KỹNhẫn Thiết: Quán Triệt Tín Niệm Chiến Kỹ
50%50%
Robin Robin Âm Thanh Trắng Vỗ Cánh Tấn Công ThườngÂm Thanh Trắng Vỗ Cánh Tấn Công Thường
33%33%34%
Sampo Sampo Lưỡi Đao Lóe Sáng Tấn Công ThườngLưỡi Đao Lóe Sáng Tấn Công Thường
30%30%40%
Món Quà Bất Ngờ Tuyệt KỹMón Quà Bất Ngờ Tuyệt Kỹ
25%25%25%25%
Seele Seele Tập Kích Mạnh Mẽ Tấn Công ThườngTập Kích Mạnh Mẽ Tấn Công Thường
30%70%
Lưỡi Kiếm Trở Về Chiến KỹLưỡi Kiếm Trở Về Chiến Kỹ
20%10%10%60%
Nhà Khai Phá (Bảo Hộ) Nhà Khai Phá
(Bảo Hộ)
Tia Sáng Xuyên Băng (Khuếch Tán) Tấn Công ThườngTia Sáng Xuyên Băng (Khuếch Tán) Tấn Công Thường (Chính)
50%50%
Sói Bạc Sói Bạc Cảnh Báo Hệ Thống Tấn Công ThườngCảnh Báo Hệ Thống Tấn Công Thường
25%25%50%
Sushang Sushang Kiếm Thuật Vân Kỵ - Núi Đổ Chiến KỹKiếm Thuật Vân Kỵ - Núi Đổ Chiến Kỹ
30%70%
Tingyun Tingyun Tiễn Khách Tấn Công ThườngTiễn Khách Tấn Công Thường
30%70%
Topaz & Numby Topaz
&
Numby
Khó Thanh Toán? Chiến KỹKhó Thanh Toán? Chiến Kỹ
1/71/71/71/71/71/71/7
Khó Thanh Toán? Chiến KỹKhó Thanh Toán? Chiến Kỹ (Cường Hóa)
10%10%10%10%10%10%10%30%
Chợ Heo Đất?! Thiên PhúChợ Heo Đất?! Thiên Phú
1/71/71/71/71/71/71/7
Chợ Heo Đất?! Thiên PhúChợ Heo Đất?! Thiên Phú (Cường Hóa)
10%10%10%10%10%10%10%30%
Welt Welt Lỗ Đen Mô Phỏng Tuyệt KỹLỗ Đen Mô Phỏng Tuyệt Kỹ
10%90%
Xueyi Xueyi Dùi Phá Ma Tấn Công ThườngDùi Phá Ma Tấn Công Thường
40%60%
Yanqing Yanqing Sương Giá Đầy Trời Tấn Công ThườngSương Giá Đầy Trời Tấn Công Thường
50%25%25%
Xuyên Ba Tấc Nước Chiến KỹXuyên Ba Tấc Nước Chiến Kỹ
25%25%25%25%
Bóng Kiếm Kề Bên Thiên PhúBóng Kiếm Kề Bên Thiên Phú
30%70%
Yukong Yukong Tên Bay Tấn Công ThườngTên Bay Tấn Công Thường (Cường Hóa)
20%20%60%
Yunli Yunli Kiếm Vi Địa Kỷ, Nhẫn Kinh Thiên Tông Tuyệt KỹKiếm Vi Địa Kỷ, Nhẫn Kinh Thiên Tông Tuyệt Kỹ (Nhìn Thấu - Diệt)
12%12%12%12%12%12%12%16%

Nảy Bật[]

Mỗi lần gây sát thương của đòn tấn công loại Nảy Bật, ngoại trừ mục tiêu chính, sẽ gây sát thương cho một mục tiêu ngẫu nhiên. Nếu đòn tấn công có thể hồi phục Năng Lượng thì mỗi lần gây sát thương đều sẽ hồi phục thêm Năng Lượng.

Bảng dưới đây liệt kê các kỹ năng loại Nảy Bật.

Nhân Vật Kỹ Năng Số Đòn Đánh Trong Một Lượt
Acheron Acheron Trái Tim Sấm Năng Lực Thêm Bậc 6Trái Tim Sấm Năng Lực Thêm Bậc 6 6
Argenti Argenti Ở Vườn Của Ta, Trao Tặng Công Đức Tuyệt KỹỞ Vườn Của Ta, Trao Tặng Công Đức Tuyệt Kỹ (Nảy Bật của 180 Năng Lượng) 6
Asta Asta Bão Sao Băng Chiến KỹBão Sao Băng Chiến Kỹ 5
6 (với Bài Ca Không Lời Tinh Hồn 1Bài Ca Không Lời Tinh Hồn 1)
Aventurine Aventurine Nòng Súng Bên Phải Thiên PhúNòng Súng Bên Phải Thiên Phú 7
10 (với Hành Hình Đột Ngột Tinh Hồn 4Hành Hình Đột Ngột Tinh Hồn 4)
Guinaifen Guinaifen Kỹ Nghệ Xiếc Đỉnh Cao Bí KỹKỹ Nghệ Xiếc Đỉnh Cao Bí Kỹ 4
Himeko Himeko Khai Phá! Tinh Hồn 6Khai Phá! Tinh Hồn 6 2
Jing Yuan Jing Yuan Chém Tách Thần Hình Thiên PhúChém Tách Thần Hình Thiên Phú 3-10
Lingsha Lingsha Khói Sương Nghiêng Ngả, Khí Trời Hóa Sinh Thiên PhúKhói Sương Nghiêng Ngả, Khí Trời Hóa Sinh Thiên Phú (Nảy Bật) 1
5 (với Hoa Lan Ẩn Mình, Hương Thầm Cất Giấu Tinh Hồn 6Hoa Lan Ẩn Mình, Hương Thầm Cất Giấu Tinh Hồn 6)
Misha Misha Sắp... Sắp Trễ Rồi! Tuyệt KỹSắp... Sắp Trễ Rồi! Tuyệt Kỹ 3-10
3-15 (với Ảo Ảnh Lay Động Tinh Hồn 1Ảo Ảnh Lay Động Tinh Hồn 1)
Sampo Sampo Tình Yêu Rộn Ràng Chiến KỹTình Yêu Rộn Ràng Chiến Kỹ 5
6 (với Tình Yêu Trỗi Dậy Tinh Hồn 1Tình Yêu Trỗi Dậy Tinh Hồn 1)
Nhà Khai Phá (Hòa Hợp) Nhà Khai Phá
(Hòa Hợp)
Cơn Mưa Tiền Đột Ngột Chiến KỹCơn Mưa Tiền Đột Ngột Chiến Kỹ 5
7 (với Ngày Mai, Nghỉ Ngơi Trong Ánh Đèn Sân Khấu Tinh Hồn 6Ngày Mai, Nghỉ Ngơi Trong Ánh Đèn Sân Khấu Tinh Hồn 6)
Nhà Khai Phá (Ký Ức) Nhà Khai Phá
(Ký Ức)
Kẻ Xấu! Rắc Rối! Kỹ Năng Linh Hồn Ký ỨcKẻ Xấu! Rắc Rối! Kỹ Năng Linh Hồn Ký Ức (Nảy Bật) 4
Welt Welt Biên Giới Hư Không Chiến KỹBiên Giới Hư Không Chiến Kỹ 3
4 (với Tương Lai Tươi Sáng Tinh Hồn 6Tương Lai Tươi Sáng Tinh Hồn 6)
Xueyi Xueyi Nghiệp Báo Vĩnh Hằng Thiên PhúNghiệp Báo Vĩnh Hằng Thiên Phú 3
Yunli Yunli Kiếm Vi Địa Kỷ, Nhẫn Kinh Thiên Tông Tuyệt KỹKiếm Vi Địa Kỷ, Nhẫn Kinh Thiên Tông Tuyệt Kỹ (Nảy Bật của Nhìn Thấu - Diệt) 6
9 (với Không Vướng Bụi Trần Tinh Hồn 1Không Vướng Bụi Trần Tinh Hồn 1)

Kỹ Năng[]

Ẩn/Hiện Mô Tả
12 kỹ năng có thể gây thêm sát thương hoặc tăng Bội Số Sát Thương của nhân vật:

Nhân Vật Tên Mô Tả Phân Loại Kiểu
Topaz Và Numby Topaz Và Numby Chuyển Lỗ Thành Lời!
Chuyển Lỗ Thành Lời!
Chuyển Lỗ Thành Lời! Chuyển Lỗ Thành Lời!
Khiến Numby vào trạng thái "Chồng Chất", Bội Số Sát Thương tăng 75%–165%, Sát Thương Bạo Kích tăng 12,5%–27,5%, đồng thời khi kẻ địch rơi vào trạng thái "Bằng Chứng Nợ Nần" bị đánh bởi Tấn Công Thường, Chiến Kỹ hoặc Tuyệt Kỹ của phe ta, Numby sẽ ưu tiên hành động 50%. Sau khi Numby thi triển 2 lần tấn công sẽ thoát khỏi trạng thái "Chồng Chất". Tuyệt Kỹ Cường Hóa
Feixiao Feixiao Chém Tách Trời Xanh
Chém Tách Trời Xanh
Chém Tách Trời Xanh Chém Tách Trời Xanh
Gây sát thương Phong bằng 36%—64,8% Tấn Công của Feixiao cho mục tiêu được chọn. Nếu mục tiêu không trong trạng thái Phá Vỡ Điểm Yếu thì Bội Số Sát Thương sẽ tăng 15%—33%. Tuyệt Kỹ Đánh Đơn
Dan Heng Dan Heng Giấc Mơ Bồng Lai
Giấc Mơ Bồng Lai
Giấc Mơ Bồng Lai Giấc Mơ Bồng Lai
Gây Sát Thương Phong cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 240%–432% Tấn Công của Dan Heng. Khi mục tiêu bị tấn công đang trong trạng thái Giảm Tốc, Bội Số Sát Thương Tuyệt Kỹ gây ra tăng 72%–129,6%. Tuyệt Kỹ Đánh Đơn
Acheron Acheron Giấc Mộng Tàn Khuyết, Một Chém Đoạn Tuyệt
Giấc Mộng Tàn Khuyết, Một Chém Đoạn Tuyệt
Giấc Mộng Tàn Khuyết, Một Chém Đoạn Tuyệt Giấc Mộng Tàn Khuyết, Một Chém Đoạn Tuyệt
Lần lượt phát động 3 lần Lưỡi Chém Mưa và 1 lần Hoàng Tuyền Vượt Kiếp, tối đa gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Lôi bằng 223,2%–401,76% Tấn Công của Acheron, tối đa gây cho các mục tiêu khác Sát Thương Lôi bằng 180%–324% Tấn Công của Acheron.
Lưỡi Chém Mưa: Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Lôi bằng 14,4%–25,92% Tấn Công của Acheron đồng thời xóa tối đa 3 tầng Nút Thắt Đỏ của mục tiêu. Khi xóa Nút Thắt Đỏ sẽ lập tức gây cho toàn bộ phe địch Sát Thương Lôi bằng 9%–16,2% Tấn Công của Acheron, mỗi 1 tầng Nút Thắt Đỏ bị xóa sẽ tăng thêm Bội Số Sát Thương lần này, tối đa tăng đến 36%–64,8%.
Hoàng Tuyền Vượt Kiếp: Gây cho toàn bộ phe địch Sát Thương Lôi bằng 72%–129,6% Tấn Công của Acheron và xóa tất cả Nút Thắt Đỏ.
Trong thời gian Tuyệt Kỹ không thể gắn thêm Nút Thắt Đỏ cho kẻ địch.
Tuyệt Kỹ Đánh Lan
Feixiao Feixiao Hóa Thân Bão Tố
Hóa Thân Bão Tố
Hóa Thân Bão Tố Hóa Thân Bão Tố
Sau khi dùng Bí Kỹ sẽ vào trạng thái Khí Thế Vây Hãm duy trì 20 giây. Khi trong trạng thái Khí Thế Vây Hãm sẽ lôi kéo kẻ địch trong phạm vi nhất định, và Tốc Độ của bản thân tăng 50%, sau khi vào chiến đấu sẽ nhận được 1 điểm Phi Hoàng.
Trong trạng thái Khí Thế Vây Hãm, chủ động tấn công sẽ khiến tất cả kẻ địch bị lôi kéo vào chiến đấu. Sau khi vào chiến đấu, khi bắt đầu mỗi đợt, sẽ gây sát thương Phong bằng 200% Tấn Công của Feixiao cho toàn thể phe địch, sát thương này chắc chắn bạo kích. Nếu lôi kéo nhiều hơn 1 kẻ địch, thì với mỗi 1 kẻ địch bị lôi kéo thêm, bội số của sát thương này sẽ tăng 100%, tối đa tăng đến 1000%.
Bí Kỹ Cường Hóa
Clara Clara Là Hẹn Ước, Không Phải Mệnh Lệnh
Là Hẹn Ước, Không Phải Mệnh Lệnh
Là Hẹn Ước, Không Phải Mệnh Lệnh Là Hẹn Ước, Không Phải Mệnh Lệnh
Sau khi thi triển Tuyệt Kỹ, sát thương Clara phải chịu giảm thêm 15%–27%, đồng thời tăng xác suất bị phe địch tấn công, duy trì 2 hiệp.
Đồng thời Phản Kích của Svarog được cường hóa, sau khi mục tiêu bất kỳ của phe ta bị tấn công, Svarog sẽ thi triển ngay phản kích, Bội Số Sát Thương gây ra cho mục tiêu địch tăng 96%–172,8%, và gây sát thương cho mục tiêu lân cận kẻ đó bằng 50% của mục tiêu chính. Hiệu ứng cường hóa có thể hiệu lực 2 lần.
Tuyệt Kỹ Cường Hóa
Rappa Rappa Nhẫn-Khoa Học: Túi Kiên Nhẫn
Nhẫn-Khoa Học: Túi Kiên Nhẫn
Nhẫn-Khoa Học: Túi Kiên Nhẫn Nhẫn-Khoa Học: Túi Kiên Nhẫn
Khi điểm yếu của mục tiêu phe địch bị phá vỡ, Rappa sẽ nhận 1 điểm Nạp Năng Lượng, tối đa có 10 điểm Nạp Năng Lượng. Vào lần tiếp theo khi Rappa phát động đòn tấn công thứ 3 của Nhẫn Cụ: Lưỡi Xoáy Hàng Ma sẽ gây thêm cho toàn bộ phe địch Sát Thương Phá Vỡ bằng 30%—66% Sát Thương Phá Vỡ Số Ảo của Rappa, sát thương này có thể bỏ qua thuộc tính điểm yếu và làm giảm 2 điểm Sức Bền, đồng thời tiêu hao tất cả Nạp Năng Lượng, mỗi điểm Nạp Năng Lượng sẽ khiến Bội Số Sát Thương Phá Vỡ lần này tăng 25%—55%, đồng thời tăng 1 điểm Giảm Sức Bền bỏ qua thuộc tính điểm yếu.
Khi Phá Vỡ Điểm Yếu sẽ kích hoạt hiệu ứng Phá Vỡ Điểm Yếu Số Ảo.
Thiên Phú Cường Hóa
Clara Clara Svarog Đang Nhìn Ngươi
Svarog Đang Nhìn Ngươi
Svarog Đang Nhìn Ngươi Svarog Đang Nhìn Ngươi
Gây Sát Thương Vật Lý cho toàn phe địch tương đương 60%–132% Tấn Công của Clara, và gây thêm cho tất cả địch bị Svarog đánh dấu "Ký Hiệu Phản Kích" một lượng Sát Thương Vật Lý bằng 60%–132% Tấn Công của Clara.
Sau khi thi triển Chiến Kỹ, tất cả "Ký Hiệu Phản Kích" sẽ mất hiệu lực.
Chiến Kỹ Đánh Lan
Yukong Yukong Tên Xuyên Bảy Bia
Tên Xuyên Bảy Bia
Tên Xuyên Bảy Bia Tên Xuyên Bảy Bia
Thi triển Tấn Công Thường sẽ gây thêm Sát Thương Số Ảo bằng 40%–88% Tấn Công của Yukong, đồng thời sát thương Giảm Sức Bền của lần tấn công này tăng 100%, hiệu ứng này có thể kích hoạt lại sau hiệp. Thiên Phú Cường Hóa
Feixiao Feixiao Vũ Điệu Lưỡi Đao Chớp Nhoáng
Vũ Điệu Lưỡi Đao Chớp Nhoáng
Vũ Điệu Lưỡi Đao Chớp Nhoáng Vũ Điệu Lưỡi Đao Chớp Nhoáng
Gây sát thương Phong bằng 36%—64,8% Tấn Công của Feixiao cho mục tiêu được chọn. Nếu mục tiêu trong trạng thái Phá Vỡ Điểm Yếu thì Bội Số Sát Thương sẽ tăng 15%—33%. Tuyệt Kỹ Đánh Đơn
Jade Jade Vực Thẳm Dục Vọng, Khế Ước Ngục Tù
Vực Thẳm Dục Vọng, Khế Ước Ngục Tù
Vực Thẳm Dục Vọng, Khế Ước Ngục Tù Vực Thẳm Dục Vọng, Khế Ước Ngục Tù
Gây Sát Thương Lượng Tử bằng 120%—264% Tấn Công của Jade cho toàn phe địch. Đồng thời khiến Đòn Đánh Theo Sau từ Thiên Phú của Jade được cường hóa, Bội Số Sát Thương của Đòn Đánh Theo Sau tăng 40%—88%. Hiệu Ứng Cường Hóa chỉ có hiệu lực 2 lần. Tuyệt Kỹ Đánh Lan
Đại Herta Đại Herta Đưa Đây Đi Nào
Đưa Đây Đi Nào
Đưa Đây Đi Nào Đưa Đây Đi Nào
Khi mục tiêu phe địch vào chiến đấu, Đại Herta sẽ thi triển 1 tầng Diễn Giải lên kẻ đó. Khi bắt đầu mỗi đợt sẽ thi triển 25 tầng Diễn Giải lên 1 mục tiêu phe địch ngẫu nhiên, ưu tiên thi triển cho mục tiêu cấp Tinh Anh trở lên. Khi mục tiêu chính của Chiến Kỹ Cường Hóa có Diễn Giải, Bội Số Sát Thương gây ra sẽ tăng, mỗi tầng tăng 4%—8,8%/2%—4,4% cho mục tiêu chính/mục tiêu khác. Nếu nhân vật vận mệnh Tri Thức trong đội từ 2 người trở lên, mỗi tầng tăng thêm 4%—8,8%/2%—4,4% cho mục tiêu chính/mục tiêu khác. Diễn Giải tối đa có thể cộng dồn 42 tầng. Khi sử dụng Chiến Kỹ Cường Hóa, sẽ thiết lập lại Diễn Giải của mục tiêu chính thành 1 tầng. Sau khi mục tiêu phe địch rời trận hoặc bị đơn vị bất kỳ tiêu diệt, Diễn Giải sẽ bị chuyển dời, ưu tiên chuyển sang mục tiêu cấp Tinh Anh trở lên. Thiên Phú Cường Hóa

Ẩn/Hiện Mô Tả
6 kỹ năng có thể tăng số đòn đánh trong một lượt hành động:

Nhân Vật Tên Mô Tả Phân Loại Kiểu
Topaz Và Numby Topaz Và Numby Chuyển Lỗ Thành Lời!
Chuyển Lỗ Thành Lời!
Chuyển Lỗ Thành Lời! Chuyển Lỗ Thành Lời!
Khiến Numby vào trạng thái "Chồng Chất", Bội Số Sát Thương tăng 75%–165%, Sát Thương Bạo Kích tăng 12,5%–27,5%, đồng thời khi kẻ địch rơi vào trạng thái "Bằng Chứng Nợ Nần" bị đánh bởi Tấn Công Thường, Chiến Kỹ hoặc Tuyệt Kỹ của phe ta, Numby sẽ ưu tiên hành động 50%. Sau khi Numby thi triển 2 lần tấn công sẽ thoát khỏi trạng thái "Chồng Chất". Tuyệt Kỹ Cường Hóa
Acheron Acheron Giấc Mộng Tàn Khuyết, Một Chém Đoạn Tuyệt
Giấc Mộng Tàn Khuyết, Một Chém Đoạn Tuyệt
Giấc Mộng Tàn Khuyết, Một Chém Đoạn Tuyệt Giấc Mộng Tàn Khuyết, Một Chém Đoạn Tuyệt
Lần lượt phát động 3 lần Lưỡi Chém Mưa và 1 lần Hoàng Tuyền Vượt Kiếp, tối đa gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Lôi bằng 223,2%–401,76% Tấn Công của Acheron, tối đa gây cho các mục tiêu khác Sát Thương Lôi bằng 180%–324% Tấn Công của Acheron.
Lưỡi Chém Mưa: Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Lôi bằng 14,4%–25,92% Tấn Công của Acheron đồng thời xóa tối đa 3 tầng Nút Thắt Đỏ của mục tiêu. Khi xóa Nút Thắt Đỏ sẽ lập tức gây cho toàn bộ phe địch Sát Thương Lôi bằng 9%–16,2% Tấn Công của Acheron, mỗi 1 tầng Nút Thắt Đỏ bị xóa sẽ tăng thêm Bội Số Sát Thương lần này, tối đa tăng đến 36%–64,8%.
Hoàng Tuyền Vượt Kiếp: Gây cho toàn bộ phe địch Sát Thương Lôi bằng 72%–129,6% Tấn Công của Acheron và xóa tất cả Nút Thắt Đỏ.
Trong thời gian Tuyệt Kỹ không thể gắn thêm Nút Thắt Đỏ cho kẻ địch.
Tuyệt Kỹ Đánh Lan
March 7th (Săn Bắn) March 7th (Săn Bắn) Nữ Hiệp Cái Thế March 7th
Nữ Hiệp Cái Thế March 7th
Nữ Hiệp Cái Thế March 7th Nữ Hiệp Cái Thế March 7th
Gây Sát Thương Số Ảo bằng 144%—259,2% tấn công của March 7th cho 1 kẻ địch chỉ định.
Khiến số đòn đánh trong một lượt ban đầu của lần Cường Hóa Tấn Công Thường tiếp theo tăng 2 đòn, tăng 20% xác suất cố định gây thêm sát thương.
Tuyệt Kỹ Đánh Đơn
Clara Clara Svarog Đang Nhìn Ngươi
Svarog Đang Nhìn Ngươi
Svarog Đang Nhìn Ngươi Svarog Đang Nhìn Ngươi
Gây Sát Thương Vật Lý cho toàn phe địch tương đương 60%–132% Tấn Công của Clara, và gây thêm cho tất cả địch bị Svarog đánh dấu "Ký Hiệu Phản Kích" một lượng Sát Thương Vật Lý bằng 60%–132% Tấn Công của Clara.
Sau khi thi triển Chiến Kỹ, tất cả "Ký Hiệu Phản Kích" sẽ mất hiệu lực.
Chiến Kỹ Đánh Lan
March 7th (Săn Bắn) March 7th (Săn Bắn) Trán Một Nhát, Tim Một Nhát
Trán Một Nhát, Tim Một Nhát
Trán Một Nhát, Tim Một Nhát Trán Một Nhát, Tim Một Nhát
Ban đầu gây 3 đòn sát thương, mỗi đòn gây Sát Thương Số Ảo bằng 40%—88% Tấn Công của March 7th cho 1 kẻ địch chỉ định. Sau mỗi lần gây đòn sát thương cuối cùng, có xác suất cố định gây thêm 1 đòn sát thương, tối đa được gây thêm 3 đòn sát thương. Năng Lượng hồi phục khi thi triển Tấn Công Thường Cường Hóa sẽ không tăng lên theo số đòn.
Tấn Công Thường Cường Hóa không thể hồi điểm Chiến Kỹ.
Tấn Công Thường Đánh Đơn
Yukong Yukong Tên Xuyên Bảy Bia
Tên Xuyên Bảy Bia
Tên Xuyên Bảy Bia Tên Xuyên Bảy Bia
Thi triển Tấn Công Thường sẽ gây thêm Sát Thương Số Ảo bằng 40%–88% Tấn Công của Yukong, đồng thời sát thương Giảm Sức Bền của lần tấn công này tăng 100%, hiệu ứng này có thể kích hoạt lại sau hiệp. Thiên Phú Cường Hóa

Ẩn/Hiện Mô Tả
Không có kỹ năng nào có thể tăng số lần nảy bật trong một lượt hành động. Ẩn/Hiện Mô Tả
1 kỹ năng có thể khiến kẻ địch vào trạng thái Suy Yếu:

Nhân Vật Tên Mô Tả Phân Loại Kiểu
Natasha Natasha Nghiên Cứu Thôi Miên
Nghiên Cứu Thôi Miên
Nghiên Cứu Thôi Miên Nghiên Cứu Thôi Miên
Tấn công kẻ địch ngay lập tức, sau khi vào chiến đấu, gây cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên một lượng Sát Thương Vật Lý bằng 80% Tấn Công của Natasha, và có 100% xác suất cơ bản khiến mỗi kẻ địch rơi vào trạng thái Suy Yếu.
Sát thương do kẻ địch ở trạng thái Suy Yếu gây cho phe ta giảm 30%, duy trì 1 hiệp.
Bí Kỹ

Ẩn/Hiện Mô Tả
1 kỹ năng có thể chia sẻ sát thương nhân vật phải chịu:

Nhân Vật Tên Mô Tả Phân Loại Kiểu
Fu Xuan Fu Xuan Linh Đài Thị Ảnh
Linh Đài Thị Ảnh
Linh Đài Thị Ảnh Linh Đài Thị Ảnh
Mở Ma Trận Tiên Tri, khiến đồng đội của Fu Xuan chia sẻ 65% sát thương phải chịu (trước khi sát thương này được đỡ bởi Khiên) cho Fu Xuan trong 3 hiệp.
Tất cả thành viên phe ta đang trong trạng thái Ma Trận Tiên Tri sẽ nhận Giám Tri, và tăng Giới Hạn HP bằng 3%–6,6% Giới Hạn HP của Fu Xuan, Tỷ Lệ Bạo Kích tăng 6%–13,2%.
Khi Fu Xuan vào trạng thái không thể chiến đấu, Ma Trận Tiên Tri cũng sẽ bị giải trừ.
Chiến Kỹ Phòng Thủ

Năng Lực Thêm[]

Ẩn/Hiện Mô Tả
3 Năng Lực Thêm có thể gây thêm sát thương hoặc tăng Bội Số Sát Thương của nhân vật:

Nhân Vật Tên Mô Tả Bậc Yêu Cầu
Nhà Khai Phá (Ký Ức) Nhà Khai Phá (Ký Ức) Nam Châm Và Dây Xích
Nam Châm Và Dây Xích
Nam Châm Và Dây Xích Nam Châm Và Dây Xích
Khi mục tiêu phe ta sở hữu "Mem Cổ Vũ" có Giới Hạn Năng Lượng trên 100 điểm, thì cứ mỗi 10 điểm vượt quá, bội số Sát Thương Chuẩn gây ra thông qua "Mem Cổ Vũ" sẽ tăng thêm 2%, tối đa tăng 20%. 6
Acheron Acheron Trái Tim Sấm
Trái Tim Sấm
Trái Tim Sấm Trái Tim Sấm
Khi "Lưỡi Chém Mưa" của Tuyệt Kỹ đánh trúng mục tiêu phe địch có "Nút Thắt Đỏ", sẽ khiến sát thương Acheron gây ra tăng 30%, hiệu ứng này tối đa cộng dồn 3 tầng, duy trì 3 hiệp, đồng thời khi phát động Hoàng Tuyền Vượt Kiếp sẽ gây thêm 6 lần sát thương, mỗi lần sát thương gây cho kẻ địch ngẫu nhiên Sát Thương Lôi bằng 25% Tấn Công của Acheron, sát thương này được xem là sát thương Tuyệt Kỹ. 6
Đại Herta Đại Herta Địa Cảnh Đói Khát
Địa Cảnh Đói Khát
Địa Cảnh Đói Khát Địa Cảnh Đói Khát
Mỗi khi mục tiêu phe địch bị thi triển 1 tầng Diễn Giải, Đại Herta sẽ nhận 1 tầng Đáp Án, tối đa cộng dồn 99 tầng. Khi thi triển Tuyệt Kỹ, cứ mỗi 1 tầng Đáp Án đang có sẽ khiến Bội Số Sát Thương của lần Tuyệt Kỹ này tăng 1%. 6

Ẩn/Hiện Mô Tả
2 Năng Lực Thêm có thể tăng số đòn đánh trong một lượt hành động:

Nhân Vật Tên Mô Tả Bậc Yêu Cầu
Luka Luka Nghiền Nát Ý Chí
Nghiền Nát Ý Chí
Nghiền Nát Ý Chí Nghiền Nát Ý Chí
Khi thi triển tấn công thường cường hóa, mỗi một đòn tấn công của Nắm Đấm Trực Diện đều có 50% xác suất cố định khiến Luka thi triển thêm 1 đòn tấn công. Hiệu ứng này sẽ không có hiệu lực với tấn công thi triển thêm. 6
Acheron Acheron Trái Tim Sấm
Trái Tim Sấm
Trái Tim Sấm Trái Tim Sấm
Khi "Lưỡi Chém Mưa" của Tuyệt Kỹ đánh trúng mục tiêu phe địch có "Nút Thắt Đỏ", sẽ khiến sát thương Acheron gây ra tăng 30%, hiệu ứng này tối đa cộng dồn 3 tầng, duy trì 3 hiệp, đồng thời khi phát động Hoàng Tuyền Vượt Kiếp sẽ gây thêm 6 lần sát thương, mỗi lần sát thương gây cho kẻ địch ngẫu nhiên Sát Thương Lôi bằng 25% Tấn Công của Acheron, sát thương này được xem là sát thương Tuyệt Kỹ. 6

Ẩn/Hiện Mô Tả
1 Năng Lực Thêm có thể khiến kẻ địch vào trạng thái Suy Yếu:

Nhân Vật Tên Mô Tả Bậc Yêu Cầu
Sampo Sampo Sắc Màu Cuộc Sống
Sắc Màu Cuộc Sống
Sắc Màu Cuộc Sống Sắc Màu Cuộc Sống
Sát thương mà kẻ địch trong trạng thái Bào Mòn gây cho Sampo giảm 15%. 6

Tinh Hồn[]

Ẩn/Hiện Mô Tả
8 Tinh Hồn có thể gây thêm sát thương hoặc tăng Bội Số Sát Thương của nhân vật:

Nhân Vật Tên Mô Tả Bậc
Feixiao Feixiao Chinh Phạt Thiên Đỉnh
Chinh Phạt Thiên Đỉnh
Chinh Phạt Thiên Đỉnh Chinh Phạt Thiên Đỉnh
Sau khi phát động Vũ Điệu Lưỡi Đao Chớp Nhoáng hoặc Chém Tách Trời Xanh, sẽ khiến sát thương Tuyệt Kỹ do Feixiao gây ra tăng thêm, mức tăng bằng 10% sát thương gốc, tối đa cộng dồn 5 tầng, duy trì đến khi hành động Tuyệt Kỹ kết thúc. 1
Jingliu Jingliu Trăng Phạm Ngục Trời
Trăng Phạm Ngục Trời
Trăng Phạm Ngục Trời Trăng Phạm Ngục Trời
Khi thi triển Tuyệt Kỹ hoặc cường hóa Chiến Kỹ, Sát Thương Bạo Kích của Jingliu tăng 24%, duy trì 1 hiệp. Nếu chỉ tấn công 1 kẻ địch sẽ gây thêm cho mục tiêu này 1 lần Sát Thương Băng tương đương 100% tấn công của Jingliu. 1
Jiaoqiu Jiaoqiu Sướng Miệng Hại Thân, Vị Nồng Trừ Độc
Sướng Miệng Hại Thân, Vị Nồng Trừ Độc
Sướng Miệng Hại Thân, Vị Nồng Trừ Độc Sướng Miệng Hại Thân, Vị Nồng Trừ Độc
Khi kẻ địch ở trạng thái Nướng Tro, Bội Số Sát Thương Hỏa Duy Trì mà Nướng Tro gây ra cho kẻ đó tăng 300%. 2
Nhà Khai Phá (Ký Ức) Nhà Khai Phá (Ký Ức) Bạn Nhảy Mới Của Muse
Bạn Nhảy Mới Của Muse
Bạn Nhảy Mới Của Muse Bạn Nhảy Mới Của Muse
Khiến mục tiêu phe ta có giới hạn Năng Lượng bằng 0 chủ động thi triển kỹ năng, Mem cũng có thể nhận 3% Nạp Năng Lượng, và Bội Số Sát Thương Chuẩn mà mục tiêu này gây ra thông qua "Mem Cổ Vũ" tăng thêm 6%. 4
Đại Herta Đại Herta Câu Trả Lời Quyến Rũ Ngọt Ngào
Câu Trả Lời Quyến Rũ Ngọt Ngào
Câu Trả Lời Quyến Rũ Ngọt Ngào Câu Trả Lời Quyến Rũ Ngọt Ngào
Xuyên Kháng Băng của Đại Herta tăng 20%, khi số lượng mục tiêu phe địch trong trận từ 3 trở lên/2/1, thì Bội Số Sát Thương của Tuyệt Kỹ sẽ tăng 140%/250%/400%. 6
Lingsha Lingsha Hoa Lan Ẩn Mình, Hương Thầm Cất Giấu
Hoa Lan Ẩn Mình, Hương Thầm Cất Giấu
Hoa Lan Ẩn Mình, Hương Thầm Cất Giấu Hoa Lan Ẩn Mình, Hương Thầm Cất Giấu
Khi Fuyuan trong trận, Kháng Toàn Thuộc Tính của toàn thể phe địch giảm 20%, khi Fuyuan tấn công, sẽ gây thêm 4 lần sát thương, mỗi lần sát thương sẽ gây Sát Thương Hỏa bằng 50% Tấn Công của Lingsha và 5 điểm Giảm Sức Bền cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên, ưu tiên chọn mục tiêu có Sức Bền lớn hơn 0 và có Điểm Yếu Hỏa. 6
Feixiao Feixiao Nhìn Về Cố Hương
Nhìn Về Cố Hương
Nhìn Về Cố Hương Nhìn Về Cố Hương
Xuyên Kháng Toàn Thuộc Tính của sát thương Tuyệt Kỹ do Feixiao gây ra tăng 20%. Sát thương Đòn Đánh Theo Sau của Thiên Phú đồng thời được xem là sát thương Tuyệt Kỹ, và Bội Số Sát Thương tăng 140%. 6
Moze Moze Trung Thành
Trung Thành
Trung Thành Trung Thành
Bội Số Sát Thương Đòn Đánh Theo Sau của Thiên Phú tăng 25%. 6

Ẩn/Hiện Mô Tả
3 Tinh Hồn có thể tăng số đòn đánh trong một lượt hành động:

Nhân Vật Tên Mô Tả Bậc
Yunli Yunli Không Vướng Bụi Trần
Không Vướng Bụi Trần
Không Vướng Bụi Trần Không Vướng Bụi Trần
Sát thương Nhìn Thấu - Chém và Nhìn Thấu - Diệt gây ra tăng 20%, số lần sát thương thêm của Nhìn Thấu - Diệt tăng 3. 1
Jingliu Jingliu Trăng Phạm Ngục Trời
Trăng Phạm Ngục Trời
Trăng Phạm Ngục Trời Trăng Phạm Ngục Trời
Khi thi triển Tuyệt Kỹ hoặc cường hóa Chiến Kỹ, Sát Thương Bạo Kích của Jingliu tăng 24%, duy trì 1 hiệp. Nếu chỉ tấn công 1 kẻ địch sẽ gây thêm cho mục tiêu này 1 lần Sát Thương Băng tương đương 100% tấn công của Jingliu. 1
Lingsha Lingsha Hoa Lan Ẩn Mình, Hương Thầm Cất Giấu
Hoa Lan Ẩn Mình, Hương Thầm Cất Giấu
Hoa Lan Ẩn Mình, Hương Thầm Cất Giấu Hoa Lan Ẩn Mình, Hương Thầm Cất Giấu
Khi Fuyuan trong trận, Kháng Toàn Thuộc Tính của toàn thể phe địch giảm 20%, khi Fuyuan tấn công, sẽ gây thêm 4 lần sát thương, mỗi lần sát thương sẽ gây Sát Thương Hỏa bằng 50% Tấn Công của Lingsha và 5 điểm Giảm Sức Bền cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên, ưu tiên chọn mục tiêu có Sức Bền lớn hơn 0 và có Điểm Yếu Hỏa. 6

Ẩn/Hiện Mô Tả
Không có Tinh Hồn nào có thể tăng số lần nảy bật trong một lượt hành động. Ẩn/Hiện Mô Tả
Không có Tinh Hồn nào có thể khiến kẻ địch vào trạng thái Suy Yếu.

Nón Ánh Sáng[]

Ẩn/Hiện:
Độ HiếmVận MệnhChỉ SốHiệu Ứng
1 Nón Ánh Sáng có thể gây thêm sát thương hoặc tăng Bội Số Sát Thương của nhân vật:

Biểu Tượng & Tên Độ Hiếm Vận Mệnh Chỉ Số Hiệu Ứng

Đó Chính Là Tôi!
4 Sao Bảo Hộ HP: 38~846
ATK: 16~370
DEF: 24~529
Chương Mới
Khiến Phòng Thủ của người trang bị tăng 16~32%. Tăng sát thương gây ra khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, mức tăng tương đương 60~120% Phòng Thủ của người trang bị. Mỗi lần dùng Tuyệt Kỹ, hiệu ứng này chỉ có hiệu lực 1 lần cho mỗi kẻ địch.

Kẻ Địch[]

Điều Hướng[]

Advertisement