Tổng Quan[]
Rappa là nhân vật gây sát thương với sở trường phá vỡ nhóm. Sau khi thi triển Tuyệt Kỹ, Rappa nhận ngay 1 hiệp tăng thêm và nhận kỹ năng mới bỏ qua Điểm Yếu Giảm Sức Bền. Ngoài ra, Rappa còn có thể khiến Sát Thương Phá Vỡ kẻ địch phải chịu tăng.
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 147 | 97 | 62 | 96 | (0 → 1) |
20/20 | 288 | 190 | 122 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 347 | 229 | 147 | 96 | (1 → 2) |
30/30 | 421 | 278 | 178 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 480 | 317 | 203 | 96 | (2 → 3) |
40/40 | 554 | 366 | 235 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 613 | 405 | 260 | 96 | (3 → 4) |
50/50 | 687 | 454 | 291 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 746 | 493 | 316 | 96 | (4 → 5) |
60/60 | 820 | 542 | 347 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 879 | 581 | 373 | 96 | (5 → 6) |
70/70 | 953 | 630 | 404 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 1.012 | 669 | 429 | 96 | — |
80/80 | 1.086 | 717 | 460 | 96 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Nhẫn Thuật: Gan Vàng Dạ Sắt | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 10 | |
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%—110% Tấn Công của Rappa.
| |||||
Tấn Công Thường | Nhẫn Cụ: Lưỡi Xoáy Hàng Ma | Khuếch Tán | Hồi Phục: 20 | 10 (Chính, Đòn Một/Hai) 5 (Lân cận, Đòn Một/Hai) 5 (Đòn Ba Tổng: 25 (Chính) | |
Phát động Nhẫn Cụ: Lưỡi Xoáy Hàng Ma, 2 đòn tấn công đầu tiên gây Sát Thương Số Ảo bằng 60%—108% tấn công của Rappa cho 1 kẻ địch chỉ định đồng thời gây Sát Thương Số Ảo bằng 30%—54% tấn công của Rappa cho mục tiêu lân cận kẻ đó, đòn thứ 3 gây Sát Thương Số Ảo bằng 60%—108% tấn công của Rappa cho toàn bộ kẻ địch. Tấn Công Thường Cường Hóa không thể hồi Điểm Chiến Kỹ, tấn công kẻ địch không có điểm yếu Số Ảo cũng có thể làm giảm Sức Bền, hiệu ứng bằng 50% điểm Giảm Sức Bền ban đầu. Khi phá vỡ Điểm Yếu, sẽ kích hoạt hiệu ứng Phá Vỡ Điểm Yếu Số Ảo. | |||||
Chiến Kỹ | Nhẫn Thiết: Quán Triệt Tín Niệm | Đánh Lan | Hồi Phục: 30 | 10 | |
Gây Sát Thương Số Ảo cho toàn bộ phe địch tương đương với 60%—132% Tấn Công của Rappa.
| |||||
Tuyệt Kỹ | Nhẫn Đạo Tối Cao: Aishiteru | Cường Hóa | Tiêu Hao: 140 Hồi Phục: 5 | ||
Vào trạng thái Kết Ấn, nhận ngay 1 hiệp tăng thêm và nhận 3 điểm Sắc Mực, đồng thời Hiệu Suất Phá Vỡ Điểm Yếu tăng 50%, Tấn Công Kích Phá tăng 10%—34%. Tấn Công Thường ở trạng thái Kết Ấn nhận Cường Hóa đồng thời không thể thi triển Chiến Kỹ và Tuyệt Kỹ. Sau khi thi triển Tấn Công Thường Cường Hóa sẽ tiêu hao 1 điểm Sắc Mực, tiêu hao hết sẽ thoát trạng thái Kết Ấn. | |||||
Thiên Phú | Nhẫn-Khoa Học: Túi Kiên Nhẫn | Cường Hóa | 2 | ||
Khi điểm yếu của mục tiêu phe địch bị phá vỡ, Rappa sẽ nhận 1 điểm Nạp Năng Lượng, tối đa có 10 điểm Nạp Năng Lượng. Vào lần tiếp theo khi Rappa phát động đòn tấn công thứ 3 của Nhẫn Cụ: Lưỡi Xoáy Hàng Ma sẽ gây thêm cho toàn bộ phe địch Sát Thương Phá Vỡ bằng 30%—66% Sát Thương Phá Vỡ Số Ảo của Rappa, sát thương này có thể bỏ qua thuộc tính điểm yếu và làm giảm 2 điểm Sức Bền, đồng thời tiêu hao tất cả Nạp Năng Lượng, mỗi điểm Nạp Năng Lượng sẽ khiến Bội Số Sát Thương Phá Vỡ lần này tăng 25%—55%, đồng thời tăng 1 điểm Giảm Sức Bền bỏ qua thuộc tính điểm yếu. Khi Phá Vỡ Điểm Yếu sẽ kích hoạt hiệu ứng Phá Vỡ Điểm Yếu Số Ảo. | |||||
Bí Kỹ | Nhẫn Bộ: Nhảy Vọt | Cường Hóa | 30 | ||
Sau khi sử dụng Bí Kỹ vào trạng thái Graffiti trong 20 giây. Ở trạng thái Graffiti sẽ di chuyển nhanh về phía trước một đoạn và tấn công kẻ địch tiếp xúc. Trong quá trình di chuyển nhanh, có thể đỡ tất cả tấn công của kẻ địch. Thi triển tấn công ở trạng thái Graffiti có thể kết thúc sớm thời gian duy trì. Sau khi chủ động tấn công kẻ địch vào chiến đấu, gây 30 điểm Giảm Sức Bền bỏ qua Thuộc Tính Điểm Yếu cho mỗi mục tiêu phe địch, đồng thời gây Sát Thương Phá Vỡ tương đương với 200% Sát Thương Phá Vỡ thuộc tính Số Ảo của Rappa, và gây Sát Thương Phá Vỡ tương đương với 180% Sát Thương Phá Vỡ thuộc tính Số Ảo của Rappa cho mục tiêu lân cận kẻ đó. Đồng thời khiến bản thân nhận 10 điểm Năng Lượng. |
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
240.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
652.500 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Tấn Công 4,0% | |||
Bí Kíp Nhẫn Pháp: Ma Thiên Khi điểm yếu của kẻ địch cấp Tinh Anh trở lên bị phá vỡ, Rappa sẽ nhận thêm 1 điểm Nạp Năng Lượng, và hồi phục 10 điểm Năng Lượng. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tốc Độ 2 Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tấn Công 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
![]() Tăng Tấn Công Kích Phá 5,3% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |||
Bí Kíp Nhẫn Pháp: Biển Rền Trong thời gian Kết Ấn, sau khi Rappa thi triển Tấn Công Thường Cường Hóa gây sát thương cho mục tiêu phe địch ở trạng thái Phá Vỡ Điểm Yếu, sẽ khiến điểm Giảm Sức Bền của lần sát thương này chuyển hóa thành 1 lần Siêu Sát Thương Phá Vỡ 60%. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
![]() Tăng Tốc Độ 3 Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |||
Bí Kíp Nhẫn Pháp: Lá Khô Khi điểm yếu của mục tiêu phe địch bị phá vỡ, Sát Thương Phá Vỡ phải chịu tăng 2%, nếu Tấn Công hiện tại của Rappa trên 2400 điểm, cứ vượt quá 100 điểm tấn công có thể khiến trị số này tăng thêm 1%, tối đa tăng thêm 8%. Hiệu ứng duy trì 2 hiệp. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Tấn Công Kích Phá 8,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 | ||
![]() Tăng Tốc Độ 4 Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |||
![]() Tăng Tấn Công 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Rappa.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Không Đủ Sáu Tiền, Trở Về Từ Âm Giới | 1 | ||
Trong thời gian thi triển Tuyệt Kỹ để vào trạng thái Kết Ấn, sát thương Rappa gây ra bỏ qua 15% Phòng Thủ của mục tiêu. Sau khi thoát trạng thái Kết Ấn sẽ hồi 20 điểm Năng Lượng. | |||
Haiku Khai Tâm Trí, Tự Do Không Vướng Bận | 2 | ||
2 đòn tấn công đầu tiên của Tấn Công Thường Cường Hóa sẽ tăng 50% Giảm Sức Bền của 1 kẻ địch chỉ định. | |||
Đền Miếu Bao La, Cũng Không Đẩy Lùi Địa Ngục | 3 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không vượt quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không vượt quá cấp 15. | |||
Thời Gian Ăn Mòn Chính Đạo Của Nhẫn Hiệp | 4 | ||
Trong thời gian Kết Ấn, Tốc Độ của toàn bộ phe ta tăng 12%. | |||
Nhất Tâm Bất Loạn, Mũi Tên Không Chệch Hướng | 5 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15, cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Phá Tà Hiển Chính, Báo Ứng Không Thương Xót | 6 | ||
Khi bắt đầu chiến đấu, Rappa nhận được 5 điểm Nạp Năng Lượng của hiệu ứng Thiên Phú, đồng thời giới hạn Nạp Năng Lượng tăng 5 điểm. Sau khi phát động đòn tấn công thứ 3 của Nhẫn Cụ: Lưỡi Xoáy Hàng Ma, sẽ nhận được 5 điểm Nạp Năng Lượng. |
Thành Tựu[]
Không có Thành Tựu nào khớp với danh mục tương ứng.
Điều Hướng[]
|