"Vòng tuổi của sinh mệnh vô cơ."
Răng Hàm Cũ là Vật Liệu Tổng Hợp cấp 2.
Rơi Ra Từ[]
Không có Kẻ Địch nào rơi ra Răng Hàm Cũ khi bị đánh bại.
Sử Dụng[]
Có 3 vật phẩm có thể ghép từ Răng Hàm Cũ:
Vật Phẩm | Kiểu Ghép | Công Thức |
---|---|---|
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Răng Hàm Cũ |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 老旧臼齿 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 老舊臼齒 |
Tiếng Anh | Old Molar |
Tiếng Nhật | 古びた大臼歯 |
Tiếng Hàn | 낡은 어금니 Nalgeun Eogeumni |
Tiếng Tây Ban Nha | Muela vieja |
Tiếng Pháp | Vieille molaire |
Tiếng Nga | Старый коренной зуб Staryy korennoy zub |
Tiếng Thái | Old Molar |
Tiếng Đức | Alter Backenzahn |
Tiếng Indonesia | Old Molar |
Tiếng Bồ Đào Nha | Molar Antigo |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.0
Điều Hướng[]
|