Mảnh đao mà ngài Svarog nói mỏng đến mức có thể xuyên qua khe hở giữa các phân tử... Phân tử là gì thế?
Răng Cưa Sói Sắt là một Nguyên Liệu Nâng Bậc Nhân Vật 4 sao dùng để nâng bậc các nhân vật thuộc tính Vật Lý.
Sử Dụng[]
Có 4 Nhân Vật sử dụng Răng Cưa Sói Sắt trong đột phá:
Không có Nón Ánh Sáng nào sử dụng Răng Cưa Sói Sắt trong đột phá.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Răng Cưa Sói Sắt |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 铁狼碎齿 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 鐵狼碎齒 |
Tiếng Anh | Broken Teeth of Iron Wolf |
Tiếng Nhật | 鉄狼の砕けた刃 |
Tiếng Hàn | 강철 늑대의 깨진 이빨 Gangcheol Neukdae'ui Kkaejin Ippal |
Tiếng Tây Ban Nha | Dientes rotos del huargo férreo |
Tiếng Pháp | Dents brisées du loup de fer |
Tiếng Nga | Сломанные зубы железного волка Slomannyye zuby zheleznogo volka |
Tiếng Thái | Broken Teeth of Iron Wolf |
Tiếng Đức | Gebrochene Zähne des Eisernen Wolfs |
Tiếng Indonesia | Broken Teeth of Iron Wolf |
Tiếng Bồ Đào Nha | Dentes Quebrados do Lobo de Ferro |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Điều Hướng[]
|