Tổng QuanChiến Đấu
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 139 | 88 | 60 | 98 | (0 → 1) |
20/20 | 271 | 173 | 117 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 327 | 208 | 141 | 98 | (1 → 2) |
30/30 | 396 | 253 | 171 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 452 | 288 | 195 | 98 | (2 → 3) |
40/40 | 522 | 333 | 225 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 577 | 368 | 249 | 98 | (3 → 4) |
50/50 | 647 | 412 | 279 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 702 | 448 | 303 | 98 | (4 → 5) |
60/60 | 772 | 492 | 333 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 828 | 528 | 357 | 98 | (5 → 6) |
70/70 | 897 | 572 | 387 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 953 | 608 | 411 | 98 | — |
80/80 | 1.023 | 652 | 441 | 98 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Bộ Tứ Thêm Hoa! | Khuếch Tán | Hồi Phục: 20 | 60 (Chính) 30 (Lân cận) | |
Gây Sát Thương Lượng Tử cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 120%–288% Tấn Công của Qingque, đồng thời gây cho mục tiêu lân cận kẻ đó Sát Thương Lượng Tử tương đương 50%–110% Tấn Công của Qingque "Bộ Tứ Thêm Hoa!" không thể hồi điểm Chiến Kỹ. | |||||
Tấn Công Thường | Tự Ù | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Dùng 1 Quân Bài Quỳnh Ngọc hoa văn ít nhất hiện tại, gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Lượng Tử tương đương 50%–110% Tấn Công của Qingque.
| |||||
Chiến Kỹ | Quân Bài Cuối Cùng | Cường Hóa | Hồi Phục: 0 | ||
Bốc ngay 2 Quân Bài Quỳnh Ngọc, khiến sát thương do bản thân gây ra tăng 14%–30,8%, duy trì đến khi kết thúc hiệp này. Hiệu ứng này có thể cộng dồn 4 tầng. Sau khi thi triển Chiến Kỹ này, hiệp này sẽ không kết thúc.
| |||||
Tuyệt Kỹ | Bộ Tứ? Ngon Lành! | Đánh Lan | Tiêu Hao: 140 Hồi Phục: 5 | 60 | |
Gây cho toàn bộ phe địch sát thương Lượng Tử bằng 120%–216% Tấn Công của Qingque, và nhận 4 Quân Bài Quỳnh Ngọc cùng hoa văn.
| |||||
Thiên Phú | Quỳnh Ngọc Đế Viên | Cường Hóa | |||
Khi mục tiêu phe ta bắt đầu hiệp, Qingque sẽ ngẫu nhiên rút 1 quân bài từ 3 Quân Bài Quỳnh Ngọc có hoa văn khác nhau, tối đa cầm 4 Quân Bài Quỳnh Ngọc. Khi Qingque bắt đầu hiệp, nếu số Quân Bài Quỳnh Ngọc có được là 4 và hoa văn giống nhau, Qingque sẽ tiêu hao tất cả Quân Bài Quỳnh Ngọc và vào trạng thái Khung Xám. Ở trạng thái Khung Xám không thể thi triển Chiến Kỹ lần nữa, đồng thời khiến Tấn Công của bản thân tăng 36%–79,2%, Tấn Công Thường "Tự Ù" cường hóa thành "Bộ Tứ Thêm Hoa!", trạng thái Khung Xám sẽ kết thúc sau khi thi triển "Bộ Tứ Thêm Hoa!". | |||||
Bí Kỹ | Niềm Vui Xếp Bài | Cường Hóa | |||
Sau khi dùng Bí Kỹ, vào trạng thái chiến đấu, Qingque sẽ bốc 2 Quân Bài Quỳnh Ngọc.
|
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
192.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
522.000 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Tấn Công 4,0% | |||
Tranh Bài Khi thi triển Chiến Kỹ, sẽ hồi 1 điểm Chiến Kỹ. Hiệu ứng này chỉ có thể kích hoạt 1 lần trong một trận đấu. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Sát Thương Lượng Tử 3,2% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tấn Công 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
![]() Tăng Phòng Thủ 5,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |||
Đợi Thời Cơ Chiến Kỹ khiến hiệu ứng tăng sát thương do bản thân gây ra tăng thêm 10%. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
![]() Tăng Sát Thương Lượng Tử 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |||
Bắt Bài Sau khi thi triển Tấn Công Thường Cường Hóa, tốc độ của Qingque tăng 10%, duy trì 1 hiệp. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Phòng Thủ 7,5% Yêu cầu nhân vật bậc 6 | ||
![]() Tăng Sát Thương Lượng Tử 6,4% Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |||
![]() Tăng Tấn Công 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Qingque.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Thế Bài Xung Phong Dũng Mãnh | 1 | ||
Sát thương Tuyệt Kỹ tăng 10%. | |||
Thế Bài Như Gối Ngủ Êm | 2 | ||
Mỗi lần Qingque bốc bài, lập tức hồi phục 1 điểm Năng Lượng. | |||
Thế Bài Thuận Thế Tự Ù | 3 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Thế Bài Thắng Trong Tầm Tay | 4 | ||
Sau khi thi triển Chiến Kỹ, có 24% xác suất cố định nhận trạng thái Bất Cầu Nhân, duy trì đến khi hiệp này kết thúc. Trong trạng thái Bất Cầu Nhân, sau khi thi triển Tấn Công Thường hoặc Tấn Công Thường Cường Hóa, sẽ lập tức tiến hành 1 Đòn Đánh Theo Sau, gây cho mục tiêu này một lượng Sát Thương Lượng Tử bằng 100% Sát Thương Tấn Công Thường hoặc Tấn Công Thường Cường Hóa. | |||
Thế Bài Đánh Cược Vận Mệnh | 5 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Thế Bài Chiếm Trọn Ưu Thế | 6 | ||
Sau khi thi triển Tấn Công Cơ Bản Cường Hóa, sẽ hồi 1 điểm Chiến Kỹ. |
Thành Tựu[]
Có 1 Thành Tựu liên quan tới Qingque:
Tên | Tổ Hợp | Mô Tả | Bị Ẩn | Phiên Bản | ![]() |
---|---|---|---|---|---|
Sóng Cuộn | Chiến Ý Sục Sôi | Dùng Qingque ở trạng thái "Khung Xám" khi bắt đầu trong 3 hiệp liên tục | Có | 1.0 | 10 |
Điều Hướng[]
|