Tổng QuanChiến Đấu
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 134 | 74 | 63 | 105 | (0 → 1) |
20/20 | 262 | 145 | 122 | 105 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 315 | 174 | 148 | 105 | (1 → 2) |
30/30 | 383 | 212 | 179 | 105 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 436 | 241 | 204 | 105 | (2 → 3) |
40/40 | 504 | 279 | 236 | 105 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 557 | 308 | 261 | 105 | (3 → 4) |
50/50 | 624 | 345 | 292 | 105 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 678 | 375 | 318 | 105 | (4 → 5) |
60/60 | 745 | 412 | 349 | 105 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 799 | 442 | 374 | 105 | (5 → 6) |
70/70 | 866 | 479 | 406 | 105 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 920 | 509 | 431 | 105 | — |
80/80 | 987 | 546 | 463 | 105 |
Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Xạ Kích Đóng Băng | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Pela.
| |||||
Chiến Kỹ | Tê Cóng | Đánh Đơn | Hồi Phục: 30 | 60 | |
Giải trừ 1 hiệu ứng buff của 1 kẻ địch chỉ định, đồng thời gây Sát Thương Băng tương đương 105%–231% Tấn Công của Pela.
| |||||
Tuyệt Kỹ | Áp Chế Không Gian | Đánh Lan | Tiêu Hao: 110 Hồi Phục: 5 | 60 | |
Có 100% xác suất cơ bản khiến mỗi kẻ địch rơi vào trạng thái Thông Hiểu, đồng thời gây Sát Thương Băng cho toàn bộ kẻ địch tương đương 60%–108% Tấn Công của Pela. Mục tiêu địch ở trạng thái Thông Hiểu sẽ giảm 30%–42% Phòng Thủ, duy trì 2 hiệp. | |||||
Thiên Phú | Thu Thập Dữ Liệu | Hỗ Trợ | |||
Sau khi thi triển tấn công, nếu kẻ địch rơi vào Hiệu Ứng Xấu, Pela sẽ hồi thêm 5–11 Năng Lượng. Hiệu ứng này mỗi lần tấn công chỉ có thể kích hoạt 1 lần.
| |||||
Bí Kỹ | Giáng Đòn Phủ Đầu | 60 | |||
Tấn công kẻ địch ngay lập tức, sau khi vào chiến đấu, sẽ gây cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên Sát Thương Băng tương đương 80% Tấn Công của Pela, đồng thời có 100% xác suất cơ bản khiến Phòng Thủ của mỗi kẻ địch giảm 20%, duy trì 2 hiệp.
|
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | |||
2 → 3 | 3✦ | |||
3 → 4 | 4✦ | |||
4 → 5 | 5✦ | |||
5 → 6 | 6✦ |
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | |||||
2 → 3 | 2✦ | |||||
3 → 4 | 3✦ | |||||
4 → 5 | 4✦ | |||||
5 → 6 | ||||||
6 → 7 | 5✦ | |||||
7 → 8 | ||||||
8 → 9 | 6✦ | |||||
9 → 10 |
Cường Hóa Sát Thương - Băng Tăng Sát Thương Băng 3,2% |
Cường Hóa Sát Thương - Băng Tăng Sát Thương Băng 6,4% Yêu cầu nhân vật cấp 80 | ||
Đòn Phủ Đầu Sát thương gây ra cho mục tiêu địch có Hiệu Ứng Xấu tăng 20%. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
Cường Hóa Tấn Công Tăng Tấn Công 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
Cường Hóa Sát Thương - Băng Tăng Sát Thương Băng 3,2% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
Cường Hóa Chính Xác Hiệu Ứng Tăng Chính Xác Hiệu Ứng 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
Kế Sách Bí Mật Khi Pela trong trận, Chính Xác Hiệu Ứng của toàn phe ta tăng 10%. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
Cường Hóa Sát Thương - Băng Tăng Sát Thương Băng 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
Cường Hóa Tấn Công Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
Cường Hóa Sát Thương - Băng Tăng Sát Thương Băng 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
Truy Kích Và Tiêu Diệt Khi thi triển Chiến Kỹ giải trừ hiệu ứng buff, sát thương gây ra trong lần tấn công kế tiếp tăng 20%. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
Cường Hóa Chính Xác Hiệu Ứng Tăng Chính Xác Hiệu Ứng 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 | ||
Cường Hóa Tấn Công Tăng Tấn Công 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 75 |
Tinh Hồn[]
Kích hoạt mỗi Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Pela.Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Báo Cáo Chiến Thắng | 1 | ||
Khi mục tiêu phe địch bị tiêu diệt, Pela sẽ hồi 5 điểm Năng Lượng. | |||
Không Ngừng Đột Kích | 2 | ||
Khi thi triển Chiến Kỹ giải trừ hiệu ứng buff, Tốc Độ tăng 10%, duy trì 2 hiệp. | |||
Tăng Cấp Áp Chế | 3 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Phân Tích Đầy Đủ | 4 | ||
Khi thi triển Chiến Kỹ, có 100% xác suất cơ bản khiến Kháng Băng của mục tiêu địch giảm 12%, duy trì 2 hiệp. | |||
Quấy Nhiễu Tuyệt Đối | 5 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Truy Kích Yếu Ớt | 6 | ||
Sau khi thi triển tấn công, nếu kẻ địch đang trong Hiệu Ứng Xấu, sẽ gây Sát Thương Băng kèm theo cho kẻ đó bằng 40% Tấn Công của Pela. |
Thành Tựu[]
Có 1 Thành Tựu liên quan tới Pela:
Tên | Tổ Hợp | Mô Tả | Bị Ẩn | Phiên Bản | |
---|---|---|---|---|---|
Đấng Kiến Tạo (Và Đấng Kiến Tạo Tiền Nhiệm) | Vui Vẻ Phút Chốc | Chiến thắng 1 trận khi thiết lập đội 4 người gồm Bronya, Gepard, Pela, Serval | Có | 1.0 | 5 |
Điều Hướng[]
|