"Quy tắc sinh ra là để tôi đập nát!"
Hủy Diệt là Vận Mệnh đầu tiên được mở khóa của Nhà Khai Phá.
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 163 | 84 | 62 | 100 | (0 → 1) |
20/20 | 319 | 164 | 122 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 384 | 198 | 147 | 100 | (1 → 2) |
30/30 | 466 | 240 | 178 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 531 | 274 | 203 | 100 | (2 → 3) |
40/40 | 613 | 316 | 235 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 679 | 350 | 260 | 100 | (3 → 4) |
50/50 | 761 | 392 | 291 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 826 | 426 | 316 | 100 | (4 → 5) |
60/60 | 908 | 468 | 347 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 973 | 502 | 373 | 100 | (5 → 6) |
70/70 | 1.055 | 544 | 404 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 1.121 | 578 | 429 | 100 | — |
80/80 | 1.203 | 620 | 460 | 100 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Trận Đánh Chia Tay | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Nhà Khai Phá.
| |||||
Chiến Kỹ | Trận Chiến Cuối Cùng | Khuếch Tán | Hồi Phục: 30 | 60 (Chính) 30 (Lân cận) | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định và mục tiêu lân cận kẻ đó tương đương 62,5%–137,5% Tấn Công của Nhà Khai Phá.
| |||||
Tuyệt Kỹ | Át Chủ Bài Ma Thuật | Cường Hóa | Tiêu Hao: 120 Hồi Phục: 0 | ||
Chọn 1 trong 2 chế độ tấn công để ra đòn toàn lực. Toàn Thắng – Trận Đánh Chia Tay: Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Vật Lý tương đương 300%–480% Tấn Công của Nhà Khai Phá. Toàn Thắng – Trận Chiến Cuối Cùng: Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Vật Lý tương đương 180%–288% Tấn Công của Nhà Khai Phá, đồng thời gây cho mục tiêu lân cận kẻ đó Sát Thương Vật Lý tương đương 108%–172,8% Tấn Công của Nhà Khai Phá. | |||||
Tuyệt Kỹ | Toàn Thắng – Trận Đánh Chia Tay | Đánh Đơn | Hồi Phục: 5 | 30 | |
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Vật Lý tương đương 300%—480% Tấn Công của Nhà Khai Phá.
| |||||
Tuyệt Kỹ | Toàn Thắng – Trận Chiến Cuối Cùng | Khuếch Tán | Hồi Phục: 5 | 20 | |
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Vật Lý tương đương 180%—288% Tấn Công của Nhà Khai Phá, đồng thời gây cho mục tiêu lân cận kẻ đó Sát Thương Vật Lý tương đương 108%—172,8% Tấn Công của Nhà Khai Phá.
| |||||
Thiên Phú | Thành Lũy Cầm Chân | Cường Hóa | |||
Sau mỗi lần Phá Vỡ Điểm Yếu của mục tiêu địch, Tấn Công sẽ tăng 10%–22%, hiệu ứng này tối đa cộng dồn 2 tầng.
| |||||
Bí Kỹ | Đòn Đánh Bất Diệt | Hồi Phục | |||
Sau khi dùng Bí Kỹ sẽ hồi ngay HP cho toàn thể phe ta tương đương 15% Giới Hạn HP của mỗi người.
|
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
240.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
652.500 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Tấn Công 4,0% | |||
Sẵn Sàng Khi bắt đầu trận, sẽ hồi ngay 15 điểm Năng Lượng. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tấn Công 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
![]() Tăng Phòng Thủ 5,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
Sức Bền Mỗi tầng hiệu ứng Thiên Phú cũng khiến Phòng Thủ của Nhà Khai Phá tăng 10%. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
Ý Chí Chiến Đấu Khi thi triển Chiến Kỹ hoặc Tuyệt Kỹ "Toàn Thắng - Trận Chiến Cuối Cùng", sẽ tăng 25% sát thương gây ra cho kẻ địch chỉ định. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Phòng Thủ 7,5% Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |
![]() Tăng Tấn Công 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Ánh Sao Soi Chiếu Vạn Giới | 1 | ||
Khi thi triển Tuyệt Kỹ để tiêu diệt mục tiêu phe địch, Nhà Khai Phá hồi thêm 10 điểm Năng Lượng, hiệu ứng này mỗi lần tấn công chỉ có thể kích hoạt 1 lần. | |||
Nhân Duyên Hợp Tan | 2 | ||
Sau khi tấn công, nếu kẻ địch bị đánh trúng có Điểm Yếu là thuộc tính vật lý, sẽ hồi HP bằng 5% Tấn Công của Nhà Khai Phá. | |||
Lời Thì Thầm Dẫn Dắt | 3 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Khoảnh Khắc Chứng Kiến Huỷ Diệt | 4 | ||
Khi đánh trúng kẻ địch trong trạng thái Phá Vỡ Điểm Yếu, Tỷ Lệ Bạo Kích tăng 25%. | |||
Hy Vọng Tái Sinh | 5 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Ý Chí Khai Phá Vũ Trụ | 6 | ||
Khi Nhà Khai Phá tiêu diệt mục tiêu phe địch cũng sẽ kích hoạt Thiên Phú. |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Điều Hướng[]
|