Wiki Honkai: Star Rail

Chào mừng đến với Wiki Honkai: Star Rail!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú, hãy tham gia Discord của bọn mình.
Đối với người dùng di động, hãy chuyển sang giao diện Desktop để có trải nghiệm đầy đủ.

READ MORE

Wiki Honkai: Star Rail
Advertisement
Wiki Honkai: Star Rail

"Quy tắc sinh ra là để tôi đập nát!"

Hủy DiệtVận Mệnh đầu tiên được mở khóa của Nhà Khai Phá.

Nâng Bậc Và Chỉ Số[]

Ẩn/Hiện Nguyên Liệu Nâng Bậc

BậcCấpHP
Căn Bản
Tấn Công
Căn Bản
Phòng Thủ
Căn Bản
Tốc Độ
Căn Bản
0✦1/201638462100
20/20319164122100
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1)
Bản Năng Tranh Đoạt 4
1✦20/30384198147100
30/30466240178100
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2)
Bản Năng Tranh Đoạt 8
2✦30/40531274203100
40/40613316235100
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3)
Sinh Thái Sâu Xa 4
Dã Tâm Xuyên Tạc 5
3✦40/50679350260100
50/50761392291100
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4)
Sinh Thái Sâu Xa 6
Dã Tâm Xuyên Tạc 8
4✦50/60826426316100
60/60908468347100
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5)
Sinh Thái Sâu Xa 8
Ý Chí Giẫm Đạp 5
5✦60/70973502373100
70/701.055544404100
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6)
Ý Chí Giẫm Đạp 7
6✦70/801.121578429100
80/801.203620460100
Tổng tiêu hao (0✦ → 6✦)

Kỹ Năng[]

Biểu TượngPhân LoạiTênNhãnNăng LượngSát Thương
Sức Bền
Tấn Công ThườngTrận Đánh Chia TayĐánh ĐơnHồi Phục: 2030
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Nhà Khai Phá.
Chiến KỹTrận Chiến Cuối CùngKhuếch TánHồi Phục: 3060 (Chính)
30 (Lân cận)
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định và mục tiêu lân cận kẻ đó tương đương 62,5%–137,5% Tấn Công của Nhà Khai Phá.
Tuyệt KỹÁt Chủ Bài Ma ThuậtCường HóaTiêu Hao: 120
Hồi Phục: 0
Chọn 1 trong 2 chế độ tấn công để ra đòn toàn lực.
Toàn Thắng – Trận Đánh Chia Tay: Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Vật Lý tương đương 300%–480% Tấn Công của Nhà Khai Phá.
Toàn Thắng – Trận Chiến Cuối Cùng: Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Vật Lý tương đương 180%–288% Tấn Công của Nhà Khai Phá, đồng thời gây cho mục tiêu lân cận kẻ đó Sát Thương Vật Lý tương đương 108%–172,8% Tấn Công của Nhà Khai Phá.
Tuyệt KỹToàn Thắng – Trận Đánh Chia TayĐánh ĐơnHồi Phục: 530
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Vật Lý tương đương 300%—480% Tấn Công của Nhà Khai Phá.
Tuyệt KỹToàn Thắng – Trận Chiến Cuối CùngKhuếch TánHồi Phục: 520
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Vật Lý tương đương 180%—288% Tấn Công của Nhà Khai Phá, đồng thời gây cho mục tiêu lân cận kẻ đó Sát Thương Vật Lý tương đương 108%—172,8% Tấn Công của Nhà Khai Phá.
Thiên PhúThành Lũy Cầm ChânCường Hóa
Sau mỗi lần Phá Vỡ Điểm Yếu của mục tiêu địch, Tấn Công sẽ tăng 10%–22%, hiệu ứng này tối đa cộng dồn 2 tầng.
Bí KỹĐòn Đánh Bất DiệtHồi Phục
Sau khi dùng Bí Kỹ sẽ hồi ngay HP cho toàn thể phe ta tương đương 15% Giới Hạn HP của mỗi người.

Vết Tích[]

Cấp
Vết Tích
Nhân Vật
Bậc
Điểm Tín Dụng
[Tổng phụ]
Nguyên Liệu Nâng Bậc
Nguyên Liệu Vết Tích
[Tổng phụ]
Nguyên Liệu Vết Tích
[Tổng phụ]
1 → 22✦
Điểm Tín Dụng 5.000 [5.000]
Bản Năng Tranh Đoạt 6 [6]
Lưỡi Đao Tử Vong 3 [3]
2 → 33✦
Điểm Tín Dụng 10.000 [15.000]
Dã Tâm Xuyên Tạc 3 [3]
Lưỡi Kiếm Vô Hồn 3 [3]
3 → 44✦
Điểm Tín Dụng 20.000 [35.000]
Dã Tâm Xuyên Tạc 4 [7]
Lưỡi Kiếm Vô Hồn 5 [8]
4 → 55✦
Điểm Tín Dụng 45.000 [80.000]
Ý Chí Giẫm Đạp 3 [3]
Lưỡi Đao Tịnh Thế 3 [3]
5 → 66✦
Điểm Tín Dụng 160.000 [240.000]
Ý Chí Giẫm Đạp 4 [7]
Lưỡi Đao Tịnh Thế 8 [11]
Cấp
Vết Tích
Nhân Vật
Bậc
Điểm Tín Dụng
[Tổng phụ]
Nguyên Liệu Nâng Bậc
Nguyên Liệu Vết Tích
[Tổng phụ]
Nguyên Liệu Vết Tích
[Tổng phụ]
1 → 21✦
Điểm Tín Dụng 2.500 [2.500]
Bản Năng Tranh Đoạt 3 [3]
2 → 32✦
Điểm Tín Dụng 5.000 [7.500]
Bản Năng Tranh Đoạt 6 [9]
Lưỡi Đao Tử Vong 3 [3]
3 → 43✦
Điểm Tín Dụng 10.000 [17.500]
Dã Tâm Xuyên Tạc 3 [3]
Lưỡi Kiếm Vô Hồn 3 [3]
4 → 54✦
Điểm Tín Dụng 20.000 [37.500]
Dã Tâm Xuyên Tạc 4 [7]
Lưỡi Kiếm Vô Hồn 5 [8]
5 → 6
Điểm Tín Dụng 30.000 [67.500]
Dã Tâm Xuyên Tạc 6 [13]
Lưỡi Kiếm Vô Hồn 7 [15]
6 → 75✦
Điểm Tín Dụng 45.000 [112.500]
Ý Chí Giẫm Đạp 3 [3]
Lưỡi Đao Tịnh Thế 3 [3]
7 → 8
Điểm Tín Dụng 80.000 [192.500]
Ý Chí Giẫm Đạp 4 [7]
Lưỡi Đao Tịnh Thế 5 [8]
Sự Kết Thúc Của Kẻ Hủy Diệt 1 [1]
8 → 96✦
Điểm Tín Dụng 160.000 [352.500]
Lưỡi Đao Tịnh Thế 8 [16]
Sự Kết Thúc Của Kẻ Hủy Diệt 1 [2]
Dấu Chân Vận Mệnh 1 [1]
9 → 10
Điểm Tín Dụng 300.000 [652.500]
Lưỡi Đao Tịnh Thế 14 [30]
Sự Kết Thúc Của Kẻ Hủy Diệt 1 [3]
Dấu Chân Vận Mệnh 1 [2]
Cường Hóa Tấn Công
Tăng Tấn Công 4,0%
Sẵn Sàng
Khi bắt đầu trận, sẽ hồi ngay 15 điểm Năng Lượng.
Yêu cầu nhân vật bậc 2
Cường Hóa HP
Tăng Giới Hạn HP 4,0%
Yêu cầu nhân vật bậc 2
Cường Hóa Tấn Công
Tăng Tấn Công 4,0%
Yêu cầu nhân vật bậc 3
Cường Hóa Phòng Thủ
Tăng Phòng Thủ 5,0%
Yêu cầu nhân vật bậc 3
Sức Bền
Mỗi tầng hiệu ứng Thiên Phú cũng khiến Phòng Thủ của Nhà Khai Phá tăng 10%.
Yêu cầu nhân vật bậc 4
Cường Hóa Tấn Công
Tăng Tấn Công 6,0%
Yêu cầu nhân vật bậc 4
Cường Hóa HP
Tăng Giới Hạn HP 6,0%
Yêu cầu nhân vật bậc 5
Cường Hóa Tấn Công
Tăng Tấn Công 6,0%
Yêu cầu nhân vật bậc 5
Ý Chí Chiến Đấu
Khi thi triển Chiến Kỹ hoặc Tuyệt Kỹ "Toàn Thắng - Trận Chiến Cuối Cùng", sẽ tăng 25% sát thương gây ra cho kẻ địch chỉ định.
Yêu cầu nhân vật bậc 6
Cường Hóa Phòng Thủ
Tăng Phòng Thủ 7,5%
Yêu cầu nhân vật bậc 6
Cường Hóa HP
Tăng Giới Hạn HP 8,0%
Yêu cầu nhân vật cấp 75
Cường Hóa Tấn Công
Tăng Tấn Công 8,0%
Yêu cầu nhân vật cấp 80

Tinh Hồn[]

Biểu TượngTênBậc
Ánh Sao Soi Chiếu Vạn Giới1
Khi thi triển Tuyệt Kỹ để tiêu diệt mục tiêu phe địch, Nhà Khai Phá hồi thêm 10 điểm Năng Lượng, hiệu ứng này mỗi lần tấn công chỉ có thể kích hoạt 1 lần.
Nhân Duyên Hợp Tan2
Sau khi tấn công, nếu kẻ địch bị đánh trúng có Điểm Yếu là thuộc tính vật lý, sẽ hồi HP bằng 5% Tấn Công của Nhà Khai Phá.
Lời Thì Thầm Dẫn Dắt3
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15.
Khoảnh Khắc Chứng Kiến Huỷ Diệt4
Khi đánh trúng kẻ địch trong trạng thái Phá Vỡ Điểm Yếu, Tỷ Lệ Bạo Kích tăng 25%.
Hy Vọng Tái Sinh5
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10.
Ý Chí Khai Phá Vũ Trụ6
Khi Nhà Khai Phá tiêu diệt mục tiêu phe địch cũng sẽ kích hoạt Thiên Phú.

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

Advertisement