Ngàn Âm Hợp Xướng, Tẩu Pháp Vạn Vì Sao là Tuyệt Kỹ của Robin.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Trong trạng thái Hợp Tấu, Đung Đưa Theo Nhịp Điệu Ngân Hà sẽ thay thế nhạc nền hiện tại.
- Điều này không áp dụng khi chiến đấu với kẻ địch Dư Âm Chiến Đấu
- Khi phe ta tấn công nhiều kẻ địch cùng lúc, Sát Thương Kèm Theo của Tuyệt Kỹ sẽ chỉ tấn công một mục tiêu ngẫu nhiên.
- Sát thương từ kỹ năng này không được tính là Sát Thương Tuyệt Kỹ.
Xem Trước[]
Hiệu Ứng Đặc Biệt[]
- Hiệu Ứng Buff
Biểu Tượng | Tên | Mô Tả |
---|---|---|
Hợp Tấu | Tấn công tăng — điểm, miễn dịch Hiệu Ứng Xấu loại Khống Chế. | |
Hợp Tấu | Tấn công tăng — điểm, sau khi tấn công Robin gây sát thương kèm theo. |
Chi Tiết[]
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thuộc Tính 1 | 15,2% | 15,96% | 16,72% | 17,48% | 18,24% | 19% | 19,95% | 20,9% | 21,85% | 22,8% | 23,56% | 24,32% |
Thuộc Tính 2 | 50 | 65 | 80 | 95 | 110 | 125 | 143,75 | 162,5 | 181,25 | 200 | 215 | 230 |
Thuộc Tính 3 | 72% | 76,8% | 81,6% | 86,4% | 91,2% | 96% | 102% | 108% | 114% | 120% | 124,8% | 129,6% |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Ngàn Âm Hợp Xướng, Tẩu Pháp Vạn Vì Sao |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 千音迭奏,群星赋格 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 千音迭奏,群星賦格 |
Tiếng Anh | Vox Harmonique, Opus Cosmique |
Tiếng Nhật | 千の音で、群星にフーガを |
Tiếng Hàn | 천음의 합주, 뭇별의 푸가 Cheoneumui Hapju, Mutbyeorui Puga |
Tiếng Tây Ban Nha | Canon de mil voces, fuga estelar |
Tiếng Pháp | Vox Harmonique, Opus Cosmique |
Tiếng Nga | Опус космоса, гармонии глас Opus kosmosa, garmonii glas |
Tiếng Thái | Vox Harmonique, Opus Cosmique |
Tiếng Đức | Sternenfuge mit tausend Klängen |
Tiếng Indonesia | Vox Harmonique, Opus Cosmique |
Tiếng Bồ Đào Nha | Vox Harmonique, Opus Cosmique |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.2