Tổng QuanChiến Đấu
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 158 | 64 | 69 | 98 | (0 → 1) |
20/20 | 308 | 126 | 134 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 372 | 152 | 162 | 98 | (1 → 2) |
30/30 | 451 | 184 | 196 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 514 | 210 | 224 | 98 | (2 → 3) |
40/40 | 594 | 243 | 258 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 657 | 268 | 286 | 98 | (3 → 4) |
50/50 | 736 | 301 | 320 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 799 | 327 | 348 | 98 | (4 → 5) |
60/60 | 879 | 359 | 382 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 942 | 385 | 410 | 98 | (5 → 6) |
70/70 | 1.021 | 417 | 445 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 1.085 | 443 | 472 | 98 | — |
80/80 | 1.164 | 476 | 507 | 98 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Phía Sau Sự Nhân Từ | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Natasha.
| |||||
Chiến Kỹ | Tình Yêu, Chữa Lành Và Sự Chọn Lựa | Hồi Phục | Hồi Phục: 30 | ||
Lập tức hồi phục cho 1 đồng đội chỉ định một lượng HP bằng 7%–11,2% Giới Hạn HP của Natasha +70–311,5, đồng thời khi mục tiêu bắt đầu mỗi hiệp, sẽ hồi cho đơn vị đó lượng HP bằng 4,8%–7,68% Giới Hạn HP của Natasha +48–213,6, duy trì 2 hiệp.
| |||||
Tuyệt Kỹ | Món Quà Tái Sinh | Hồi Phục | Tiêu Hao: 90 Hồi Phục: 5 | ||
Lập tức hồi cho toàn phe ta lượng HP bằng 9,2%–14,72% Giới Hạn HP của Natasha +92–409,4.
| |||||
Thiên Phú | Bừng Bừng Sức Sống | Cường Hóa | |||
Khi trị liệu cho mục tiêu của phe ta có phần trăm HP hiện tại nhỏ hơn hoặc bằng 30%, thì lượng trị liệu của Natasha sẽ tăng 25%–55%, hiệu ứng này cũng có hiệu lực với hiệu ứng trị liệu liên tục.
| |||||
Bí Kỹ | Nghiên Cứu Thôi Miên | 60 | |||
Tấn công kẻ địch ngay lập tức, sau khi vào chiến đấu, gây cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên một lượng Sát Thương Vật Lý bằng 80% Tấn Công của Natasha, và có 100% xác suất cơ bản khiến mỗi kẻ địch rơi vào trạng thái Suy Yếu. Sát thương do kẻ địch ở trạng thái Suy Yếu gây cho phe ta giảm 30%, duy trì 1 hiệp. |
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
522.000 Điểm Tín Dụng
12 Mầm Sống
23 Hoa Vĩnh Cửu



![]() Tăng Giới Hạn HP 4,0% | |||
Nhẹ Nhàng Khi thi triển Chiến Kỹ, giải trừ 1 Hiệu Ứng Xấu của 1 đồng đội chỉ định. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
![]() Tăng Phòng Thủ 5,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
Thầy Thuốc Lượng trị liệu Natasha cung cấp tăng 10%. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
Điều Dưỡng Hiệu ứng hồi phục liên tục sinh ra khi thi triển Chiến Kỹ sẽ kéo dài trong 1 hiệp. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 | ||
![]() Tăng Phòng Thủ 10,0% Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |||
![]() Tăng Giới Hạn HP 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Natasha.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Kiến Thức Dược Lý | 1 | ||
Sau khi bị tấn công, nếu phần trăm HP hiện tại nhỏ hơn hoặc bằng 30%, sẽ thi triển 1 lần trị liệu cho bản thân, hồi phục lượng HP bằng 15% Giới Hạn HP của bản thân +400, hiệu ứng này chỉ có thể kích hoạt 1 lần trong 1 trận. | |||
Nghiên Cứu Lâm Sàng | 2 | ||
Khi thi triển Tuyệt Kỹ sẽ đính kèm hiệu ứng trị liệu liên tục trong 1 hiệp cho mục tiêu phe ta có phần trăm HP hiện tại nhỏ hơn hoặc bằng 30%, khi bắt đầu lượt của mục tiêu sẽ hồi HP bằng 6% Giới Hạn HP +160 của Natasha cho mục tiêu đó. | |||
Kê Đơn Đúng Bệnh | 3 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Phép Màu Trị Liệu | 4 | ||
Sau khi bị tấn công sẽ hồi thêm 5 điểm Năng Lượng. | |||
Phòng Bệnh Hơn Chữa Bệnh | 5 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Y Đức Thầy Thuốc | 6 | ||
Khi thi triển tấn công thường sẽ gây thêm Sát Thương Vật Lý bằng 40% Giới Hạn HP của Natasha.
|
Thành Tựu[]
Có 2 Thành Tựu liên quan tới Natasha:
Tên | Tổ Hợp | Mô Tả | Bị Ẩn | Phiên Bản | ![]() |
---|---|---|---|---|---|
Đấng Bảo Vệ Thành Phố Ngầm | Vui Vẻ Phút Chốc | Chiến thắng 1 trận khi thiết lập đội cùng lúc có Natasha, Seele, Luka | Có | 1.2 | 5 |
Để Đạn Pháo Bay | Vui Vẻ Phút Chốc | Trong lúc thám hiểm, dùng Natasha tấn công kẻ địch từ xa để vào chiến đấu hoặc phá vỡ Vật Có Thể Phá Hủy ở khoảng cách siêu xa | Có | 1.3 | 5 |
Điều Hướng[]
|