Nụ Hoa Hư Vô là Đài Hoa Nhân Tạo (Đỏ) cho thưởng vật phẩm sử dụng trong nâng Vết Tích Nhân Vật và nâng bậc Nón Ánh Sáng thuộc Vận Mệnh Hư Vô. Nó sẽ được mở khóa sau khi người chơi hoàn thành Nhiệm Vụ Khai Phá Rèn Luyện Cân Bằng-1.
Vị Trí[]
Xem bản đồ: Khu Mỏ Khổng Lồ
Vị Trí Bản Đồ
Nụ Hoa Hư Vô - Đài Hoa Nhân Tạo (Đỏ)
Nụ Hoa Hư Vô - Đài Hoa Nhân Tạo (Đỏ)
Ải Khiêu Chiến[]
Độ Khó | Yêu Cầu Cấp Cân Bằng |
Cấp Kẻ Địch |
---|---|---|
I | 0 | 16 |
II | 1 | 32 |
III | 2 | 42 |
IV | 3 | 52 |
V | 4 | 62 |
VI | 5 | 72 |
Kẻ Địch[]
Kẻ địch mỗi đợt xuất hiện ngẫu nhiên, có thể là một trong những tổ hợp sau:
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Nụ Hoa Hư Vô - Đài Hoa Nhân Tạo (Đỏ) |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 虚无之蕾 • 拟造花萼(赤) |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 虛無之蕾•擬造花萼(赤) |
Tiếng Anh | Calyx (Crimson): Bud of Nihility |
Tiếng Nhật | 疑似花萼(赤)・虚無の蕾 |
Tiếng Hàn | 공허의 봉오리 • 모조 꽃받침(적) Gongheoui Bong'ori • Mojo Kkotbatchim(Jeok) |
Tiếng Tây Ban Nha | Cáliz (carmesí): Flor de la Nihilidad |
Tiếng Pháp | Calice pourpre : Bourgeon de la Nihilité |
Tiếng Nga | Чашелист (багровый): Бутон Небытия Chashelist (bagrovyy): Buton Nebytiya |
Tiếng Thái | Calyx (Crimson): ช่อแห่งการลบล้าง |
Tiếng Đức | Blütenkelch (Karminrot): Knospe der Nichtigkeit |
Tiếng Indonesia | Calyx (Crimson): Bud of Nihility |
Tiếng Bồ Đào Nha | Cálice (Rubro): Botão da Inexistência |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0