Tổng Quan[]
Moze là nhân vật gây sát thương sẽ đánh dấu kẻ địch là Con Mồi, khiến đồng đội gây thêm Sát Thương Kèm Theo khi tấn công Con Mồi. Đồng thời, sau khi phe ta nhiều lần tấn công Con Mồi, Moze còn sẽ phát động Đòn Đánh Theo Sau lên Con Mồi đó.
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 110 | 81 | 48 | 111 | (0 → 1) |
20/20 | 215 | 159 | 93 | 111 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 259 | 191 | 112 | 111 | (1 → 2) |
30/30 | 314 | 232 | 136 | 111 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 358 | 265 | 156 | 111 | (2 → 3) |
40/40 | 414 | 306 | 180 | 111 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 458 | 338 | 199 | 111 | (3 → 4) |
50/50 | 513 | 379 | 223 | 111 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 557 | 412 | 242 | 111 | (4 → 5) |
60/60 | 612 | 452 | 266 | 111 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 656 | 485 | 285 | 111 | (5 → 6) |
70/70 | 712 | 526 | 309 | 111 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 756 | 558 | 328 | 111 | — |
80/80 | 811 | 599 | 352 | 111 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Phi Đao | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 10 | |
Gây Sát Thương Lôi bằng 50%—110% Tấn Công của Moze cho 1 kẻ địch chỉ định.
| |||||
Chiến Kỹ | Đột Kích Lướt Gió | Đánh Đơn | Hồi Phục: 30 | 20 | |
Khiến 1 kẻ địch chỉ định trở thành Con Mồi, gây Sát Thương Lôi bằng 75%—165% Tấn Công của Moze, đồng thời nhận 9 điểm Nạp Năng Lượng. Khi trong trận không có nhân vật khác có thể chiến đấu, Moze sẽ không thể sử dụng Chiến Kỹ, và giải trừ trạng thái Con Mồi của kẻ địch. | |||||
Tuyệt Kỹ | Dao Lạnh Vô Tình | Đánh Đơn | Tiêu Hao: 120 Hồi Phục: 5 | 30 | |
Gây Sát Thương Lôi bằng 162%—291,6% Tấn Công của Moze cho 1 kẻ địch chỉ định, đồng thời phát động Đòn Đánh Theo Sau của Thiên Phú lên mục tiêu này. Nếu trước lần thi triển Đòn Đánh Theo Sau này, mục tiêu bị tiêu diệt, thì sẽ phát động Đòn Đánh Theo Sau lên 1 kẻ địch ngẫu nhiên.
| |||||
Thiên Phú | Thu Cánh Tung Đao | Đánh Đơn | Hồi Phục: 10 | 10 | |
Khi trong trận có Con Mồi, Moze sẽ vào trạng thái Rời Trận. Sau khi mục tiêu phe ta tấn công Con Mồi, Moze sẽ gây thêm 1 lần Sát Thương Lôi kèm theo bằng 15%—33% Tấn Công của bản thân, đồng thời tiêu hao 1 điểm Nạp Năng Lượng. Mỗi lần tiêu hao 3 điểm Nạp Năng Lượng, Moze sẽ phát động 1 lần Đòn Đánh Theo Sau lên Con Mồi, gây Sát Thương Lôi bằng 80%—176% Tấn Công của bản thân. Khi Nạp Năng Lượng bằng 0, sẽ giải trừ trạng thái Con Mồi của mục tiêu, đồng thời làm mới số điểm Nạp Năng Lượng cần để phát động Đòn Đánh Theo Sau. Đòn Đánh Theo Sau của Thiên Phú sẽ không tiêu hao Nạp Năng Lượng. | |||||
Bí Kỹ | Đôi Cánh Ẩn Hình | Cường Hóa | |||
Sau khi dùng Bí Kỹ sẽ vào trạng thái Tàng Hình duy trì 20 giây. Trong trạng thái Tàng Hình sẽ không bị kẻ địch phát hiện, khi Moze trong trạng thái Tàng Hình tấn công kẻ địch để vào chiến đấu, sát thương sẽ tăng 30%, duy trì 2 hiệp.
|
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
192.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
522.000 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Sát Thương Bạo Kích 5,3% | ||
Áo Thêu Bóng Tối Sau khi thi triển Đòn Đánh Theo Sau của Thiên Phú, hồi 1 Điểm Chiến Kỹ, hiệu ứng này có thể kích hoạt lần nữa sau 1 hiệp. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tấn Công 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Sát Thương Bạo Kích 5,3% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | ||
Dao Găm Trong Tay Khi Moze giải trừ trạng thái Rời Trận, sẽ Ưu Tiên Hành Động 20%. Khi bắt đầu mỗi đợt, Moze sẽ Ưu Tiên Hành Động 30%. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Sát Thương Bạo Kích 8,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
![]() Tăng Sát Thương Bạo Kích 8,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | ||
Báo Thù Khôn Ngoan Khi thi triển Tuyệt Kỹ gây sát thương, sẽ xem như là phát động Đòn Đánh Theo Sau. Sát thương Đòn Đánh Theo Sau Con Mồi phải chịu tăng 25%. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Tấn Công 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 75 |
![]() Tăng Sát Thương Bạo Kích 10,7% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Moze.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Tuyên Thệ | 1 | ||
Sau khi vào chiến đấu, Moze hồi 20 điểm Năng Lượng. Mỗi khi kích hoạt 1 lần Sát Thương Kèm Theo của Thiên Phú, Moze sẽ hồi 2 điểm Năng Lượng. | |||
Trừng Phạt | 2 | ||
Khi toàn bộ mục tiêu phe ta gây sát thương cho mục tiêu phe địch bị đánh dấu là Con Mồi, Sát Thương Bạo Kích sẽ tăng 40%. | |||
Truy Đuổi | 3 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Rình Rập | 4 | ||
Khi thi triển Tuyệt Kỹ, sát thương Moze gây ra tăng 30,0%, duy trì 2 hiệp. | |||
Đánh Lừa | 5 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Trung Thành | 6 | ||
Bội Số Sát Thương Đòn Đánh Theo Sau của Thiên Phú tăng 25%. |
Thành Tựu[]
Không có Thành Tựu nào khớp với danh mục tương ứng.
Điều Hướng[]
|