Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 173 | 81 | 54 | 96 | (0 → 1) |
20/20 | 337 | 159 | 105 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 406 | 191 | 126 | 96 | (1 → 2) |
30/30 | 493 | 232 | 153 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 562 | 265 | 175 | 96 | (2 → 3) |
40/40 | 648 | 306 | 202 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 717 | 338 | 224 | 96 | (3 → 4) |
50/50 | 804 | 379 | 251 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 873 | 412 | 272 | 96 | (4 → 5) |
60/60 | 960 | 452 | 299 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 1.029 | 485 | 321 | 96 | (5 → 6) |
70/70 | 1.115 | 526 | 348 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 1.185 | 558 | 369 | 96 | — |
80/80 | 1.271 | 599 | 396 | 96 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Xin Nhường Bước, Làm Ơn! | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Misha.
| |||||
Chiến Kỹ | Phục... Phục Vụ Phòng! | Khuếch Tán | Hồi Phục: 30 | 60 (Chính) 30 (Lân cận) | |
Tăng 1 đòn đánh trong một lượt của Tuyệt Kỹ lần sau của Misha. Gây Sát Thương Băng lên 1 kẻ địch chỉ định bằng 100%–220% Tấn Công của Misha, đồng thời gây Sát Thương Băng lên mục tiêu lân cận kẻ đó bằng 40%–88% Tấn Công của Misha
| |||||
Tuyệt Kỹ | Sắp... Sắp Trễ Rồi! | Nảy Bật | Tiêu Hao: 100 Hồi Phục: 5 | 30 (Đòn đầu) 15 (Các đòn kế tiếp) | |
Ban đầu mặc định có 3 đòn đánh trong một lượt. Đầu tiên thi triển 1 đòn đánh gây Sát Thương Băng lên 1 kẻ địch chỉ định bằng 36%–64,8% Tấn Công của Misha, mỗi đòn đánh còn lại gây Sát Thương Băng lên 1 kẻ địch ngẫu nhiên bằng 36%–64,8% Tấn Công của Misha. Trước mỗi đòn đánh có 12%–21,6% xác suất cơ bản khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Đóng Băng, duy trì 1 hiệp. Ở trạng thái Đóng Băng, kẻ địch không thể hành động, đồng thời khi bắt đầu mỗi hiệp sẽ chịu Sát Thương Băng kèm theo bằng 18%–32,4% Tấn Công của Misha. Tuyệt Kỹ tối đa tích lũy 10 đòn đánh trong một lượt, sau khi thi triển Tuyệt Kỹ, số đòn đánh trong một lượt sẽ hồi phục về trạng thái ban đầu. | |||||
Thiên Phú | Kết Cấu Dẫn Truyền | Cường Hóa | |||
Toàn bộ phe ta cứ tiêu hao 1 Điểm Chiến Kỹ sẽ tăng 1 đòn đánh trong một lượt của Tuyệt Kỹ lần sau của Misha, đồng thời Misha hồi phục 1–2,2 điểm Năng Lượng.
| |||||
Bí Kỹ | Chờ Đã, Bạn Đẹp Quá! | Quấy Nhiễu | |||
Sau khi dùng Bí Kỹ, tạo 1 vùng đặc biệt duy trì 15 giây. Kẻ địch trong vùng đặc biệt rơi vào trạng thái Nhà Giam Cõi Mộng. Kẻ địch ở trạng thái Nhà Giam Cõi Mộng sẽ dừng tất cả hành động. Sau khi vào chiến đấu với kẻ địch ở trạng thái Nhà Giam Cõi Mộng, sẽ tăng 2 đòn đánh trong một lượt của Tuyệt Kỹ lần sau của Misha. Tối đa chỉ tồn tại 1 hiệu ứng vùng do phe ta tạo ra.
|
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
192.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
522.000 Điểm Tín Dụng
12 Răng Sói Độc


![]() Tăng Sát Thương Băng 3,2% | |||
Phóng Thích Trước đòn tấn công đầu tiên của Tuyệt Kỹ, xác suất cơ bản khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Đóng Băng tăng 80%. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Phòng Thủ 5,0% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Sát Thương Băng 3,2% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
![]() Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích 2,7% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
Khóa Liên Động Khi thi triển Tuyệt Kỹ, Chính Xác Hiệu Ứng tăng 60%, duy trì đến khi kết thúc hành động của Tuyệt Kỹ lần này. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Sát Thương Băng 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Phòng Thủ 7,5% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
![]() Tăng Sát Thương Băng 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
Truyền Động Khi gây sát thương cho kẻ địch đang trong trạng thái Đóng Băng, Sát Thương Bạo Kích tăng 30%. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Phòng Thủ 10,0% Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |
![]() Tăng Sát Thương Băng 6,4% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Misha.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Ảo Ảnh Lay Động | 1 | ||
Khi thi triển Tuyệt Kỹ, cứ mỗi 1 kẻ địch có trên trận, thì số đòn đánh trong một lượt của Tuyệt Kỹ lần này tăng thêm 1 đòn, tối đa tăng thêm 5 đòn. | |||
Khát Khao Tuổi Trẻ | 2 | ||
Trước mỗi đòn tấn công của Tuyệt Kỹ, có 24% xác suất cơ bản khiến Phòng Thủ của mục tiêu giảm 16%, duy trì 3 hiệp. | |||
Hình Bóng Tháng Ngày Hạnh Phúc | 3 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15, cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Hình Bóng Thân Thương | 4 | ||
Bội Số Sát Thương mỗi đòn tấn công của Tuyệt Kỹ tăng 6%. | |||
Tình Đầu Và Tình Bạn | 5 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Niềm Mong Mỏi Xa Vời | 6 | ||
Khi thi triển Tuyệt Kỹ, tăng 30% sát thương do bản thân gây ra, duy trì đến khi kết thúc hiệp của bản thân, và sau lần thi triển Chiến Kỹ kế tiếp, sẽ hồi phục 1 Điểm Chiến Kỹ cho phe ta. |
Thành Tựu[]
Không có Thành Tựu nào khớp với danh mục tương ứng.
Điều Hướng[]
|