Săn Bắn là Vận Mệnh thứ hai được mở khóa của March 7th.
Tổng Quan[]
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
| Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 0✦ | 1/20 | 144 | 76 | 60 | 102 | (0 → 1) |
| 20/20 | 280 | 149 | 117 | 102 | ||
| Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
| 1✦ | 20/30 | 338 | 180 | 141 | 102 | (1 → 2) |
| 30/30 | 410 | 218 | 171 | 102 | ||
| Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
| 2✦ | 30/40 | 468 | 249 | 195 | 102 | (2 → 3) |
| 40/40 | 540 | 288 | 225 | 102 | ||
| Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
| 3✦ | 40/50 | 597 | 318 | 249 | 102 | (3 → 4) |
| 50/50 | 669 | 357 | 279 | 102 | ||
| Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
| 4✦ | 50/60 | 727 | 387 | 303 | 102 | (4 → 5) |
| 60/60 | 799 | 426 | 333 | 102 | ||
| Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
| 5✦ | 60/70 | 856 | 456 | 357 | 102 | (5 → 6) |
| 70/70 | 928 | 495 | 387 | 102 | ||
| Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
| 6✦ | 70/80 | 986 | 526 | 411 | 102 | — |
| 80/80 | 1.058 | 564 | 441 | 102 | ||
246.400 Điểm Tín DụngKỹ Năng[]
| Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tấn Công Thường | Lưu Ly Kiếm Thanh Tẩy Yêu Tà | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 10 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tấn Công Thường | Trán Một Nhát, Tim Một Nhát | Đánh Đơn | Hồi Phục: 30 | 5 (Mỗi Đòn) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ban đầu gây 3 đòn sát thương, mỗi đòn gây Sát Thương Số Ảo bằng 40%—88% Tấn Công của March 7th cho 1 kẻ địch chỉ định. Sau mỗi lần gây đòn sát thương cuối cùng, có xác suất cố định gây thêm 1 đòn sát thương, tối đa được gây thêm 3 đòn sát thương. Năng Lượng hồi phục khi thi triển Tấn Công Thường Cường Hóa sẽ không tăng lên theo số đòn.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Chiến Kỹ | Sư Phụ, Mời Uống Trà! | Hỗ Trợ | Hồi Phục: 30 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giúp 1 đồng đội phe ta (ngoại trừ bản thân) trở thành Sư Phụ, tốc độ của Sư Phụ tăng 6%—10,8%. Chỉ mục tiêu thi triển gần đây nhất của Chiến Kỹ được xem là Sư Phụ của March 7th.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tuyệt Kỹ | Nữ Hiệp Cái Thế March 7th | Đánh Đơn | Tiêu Hao: 110 Hồi Phục: 5 | 30 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gây Sát Thương Số Ảo bằng 144%—259,2% tấn công của March 7th cho 1 kẻ địch chỉ định.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Thiên Phú | Đã Hiểu, Thưa Sư Phụ! | Cường Hóa | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sau khi Sư Phụ thi triển tấn công hoặc Tuyệt Kỹ, March 7th nhận tối đa 1 điểm Nạp Năng Lượng mỗi lần.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Bí Kỹ | Một Hơi Hết Ba Bữa | Cường Hóa | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nếu March 7th có mặt trong đội, mỗi khi đồng đội thi triển 1 lần Bí Kỹ thì March 7th nhận 1 điểm Nạp Năng Lượng khi bắt đầu trận tiếp theo, tối đa nhận 3 điểm.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vết Tích[]
| Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
|---|---|---|---|---|
| 1 → 2 | 2✦ | 4.000 [4.000] | 4 [4] | 2 [2] |
| 2 → 3 | 3✦ | 8.000 [12.000] | 2 [2] | 2 [2] |
| 3 → 4 | 4✦ | 16.000 [28.000] | 3 [5] | 4 [6] |
| 4 → 5 | 5✦ | 36.000 [64.000] | 2 [2] | 2 [2] |
| 5 → 6 | 6✦ | 128.000 [192.000] | 3 [5] | 6 [8] |
192.000 Điểm Tín Dụng| Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 → 2 | 1✦ | 2.000 [2.000] | 2 [2] | |||
| 2 → 3 | 2✦ | 4.000 [6.000] | 4 [6] | 2 [2] | ||
| 3 → 4 | 3✦ | 8.000 [14.000] | 2 [2] | 2 [2] | ||
| 4 → 5 | 4✦ | 16.000 [30.000] | 3 [5] | 4 [6] | ||
| 5 → 6 | 24.000 [54.000] | 5 [10] | 6 [12] | |||
| 6 → 7 | 5✦ | 36.000 [90.000] | 2 [2] | 2 [2] | ||
| 7 → 8 | 64.000 [154.000] | 3 [5] | 4 [6] | 1 [1] | ||
| 8 → 9 | 6✦ | 128.000 [282.000] | 6 [12] | 1 [2] | ||
| 9 → 10 | 240.000 [522.000] | 11 [23] | 1 [3] | 1 [1] | ||
522.000 Điểm Tín DụngTăng Tấn Công 4,0% | ||
| Uyển Chuyển Khi bắt đầu trận, March 7th sẽ Ưu Tiên Hành Động 25%. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
Tăng Sát Thương Bạo Kích 5,3% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
Tăng Tấn Công 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
Tăng Phòng Thủ 5,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | ||
| Hoạt Bát March 7th có thể làm giảm Sức Bền của mục tiêu địch có Điểm Yếu thuộc tính giống với Sư Phụ. Khi phá vỡ điểm yếu, sẽ kích hoạt hiệu ứng Phá Vỡ Điểm Yếu Số Ảo Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
Tăng Sát Thương Bạo Kích 8,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | ||
| Sóng Xoáy Sau khi thi triển Tấn Công Thường Cường Hóa, khiến Sát Thương Bạo Kích của Sư Phụ tăng 60%, Tấn Công Kích Phá tăng 36%, duy trì 2 hiệp. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
Tăng Phòng Thủ 7,5% Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
Tăng Sát Thương Bạo Kích 10,7% Yêu cầu nhân vật cấp 75 |
Tăng Tấn Công 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 80 | ||
Tinh Hồn[]
| Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
|---|---|---|---|
| Kiếm Thuật Sáng Như Sao | 1 | ||
| Khi có mặt Sư Phụ trên sân, Tốc Độ của March 7th tăng 10%. | |||
| Kiếm Vũ Sóng Đào | 2 | ||
| Sau mỗi lần Sư Phụ thi triển Tấn Công Thường hoặc Chiến Kỹ tấn công mục tiêu địch, March 7th sẽ lập tức phát động Đòn Đánh Theo Sau, gây ra Sát Thương Số Ảo bằng 60% Tấn Công của March 7th cho mục tiêu chính của lần tấn công này, và dựa theo Vận Mệnh của Sư Phụ để kích hoạt hiệu ứng tương ứng, sau đó nhận 1 điểm Nạp Năng Lượng. Nếu không có mục tiêu chính có thể tấn công, thì sẽ tấn công một mục tiêu ngẫu nhiên của phe địch. Hiệu quả này mỗi hiệp kích hoạt tối đa 1 lần.
| |||
| Nhanh Trí Đầy Bản Lĩnh | 3 | ||
| Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
| Rồng Bay Phượng Múa Chẳng Ngán Ai | 4 | ||
| Khi bắt đầu hiệp, sẽ hồi phục 5 điểm Năng Lượng. | |||
| Chăm Luyện Kiếm, Đừng Ăn Kẹo | 5 | ||
| Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
| Chị Đây Thiên Hạ Đệ Nhất | 6 | ||
| Sau khi thi triển Tuyệt Kỹ, Sát Thương Bạo Kích gây ra ở lần Tấn Công Thường Cường Hóa tiếp theo sẽ tăng 50%. | |||
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||

















