Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 144 | 69 | 78 | 101 | (0 → 1) |
20/20 | 280 | 135 | 152 | 101 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 338 | 163 | 183 | 101 | (1 → 2) |
30/30 | 410 | 198 | 222 | 101 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 468 | 226 | 253 | 101 | (2 → 3) |
40/40 | 540 | 261 | 292 | 101 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 597 | 288 | 323 | 101 | (3 → 4) |
50/50 | 669 | 323 | 362 | 101 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 727 | 351 | 393 | 101 | (4 → 5) |
60/60 | 799 | 386 | 432 | 101 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 856 | 414 | 464 | 101 | (5 → 6) |
70/70 | 928 | 448 | 503 | 101 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 986 | 476 | 534 | 101 | — |
80/80 | 1.058 | 511 | 573 | 101 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Mũi Tên Giá Lạnh | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 10 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiến Kỹ | Dễ Thương Là Chính Nghĩa | Phòng Thủ | Hồi Phục: 30 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cung cấp cho 1 đồng đội tấm khiên có thể triệt tiêu lượng sát thương bằng 38%–66,5% Phòng Thủ của March 7th +190–973,75, duy trì 3 hiệp.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuyệt Kỹ | Mưa Tên Băng Giá | Đánh Lan | Tiêu Hao: 120 Hồi Phục: 5 | 60 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ kẻ địch tương đương 90%–180% Tấn Công của March 7th. Kẻ địch bị tấn công có 50% xác suất cơ bản bị Đóng Băng, duy trì 1 hiệp.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuyệt Kỹ | Đặc Quyền Thiếu Nữ | Đánh Đơn | Hồi Phục: 5 | 30 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sau khi mục tiêu phe ta có Khiên bị mục tiêu địch tấn công, March 7th sẽ lập tức Phản Kích lại kẻ tấn công, gây Sát Thương Băng tương đương 50%–125% Tấn Công của March 7th. Hiệu ứng này mỗi hiệp có thể kích hoạt 2 lần.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bí Kỹ | Khoảnh Khắc Đóng Băng | 20 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tấn công kẻ địch ngay lập tức, sau khi vào chiến đấu có 100% xác suất cơ bản khiến 1 kẻ địch ngẫu nhiên bị Đóng Băng, duy trì 1 hiệp. |
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |

![]() Tăng Sát Thương Băng 3,2% |
Thuần Khiết Khi thi triển Chiến Kỹ, giải trừ 1 Hiệu Ứng Xấu của 1 đồng đội chỉ định. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Phòng Thủ 5,0% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
Củng Cố Thời gian duy trì của khiên tạo bởi Chiến Kỹ tăng 1 hiệp. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Sát Thương Băng 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |||
![]() Tăng Phòng Thủ 5,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |||
Lời Nguyền Băng Giá Khi thi triển Tuyệt Kỹ, xác suất cơ bản đóng băng kẻ địch tăng 15%. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Sát Thương Băng 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Sát Thương Băng 6,4% Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |
![]() Tăng Phòng Thủ 10,0% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Bạn Trong Ký Ức | 1 | ||
Mỗi khi Tuyệt Kỹ đóng băng 1 mục tiêu sẽ hồi 6 điểm Năng Lượng cho March 7th. | |||
Nó Trong Ký Ức | 2 | ||
Khi vào chiến đấu, tạo Khiên bằng 24% Phòng Thủ của March 7th +320 cho mục tiêu có phần trăm HP hiện tại thấp nhất của phe ta, duy trì 3 hiệp.
| |||
Tất Cả Trong Ký Ức | 3 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp ; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Không Muốn Mất Lần Nữa | 4 | ||
Số lần hiệu ứng Phản Kích của Thiên Phú có thể kích hoạt ở mỗi hiệp tăng 1 lần. Giúp tăng sát thương Phản Kích tạo thành, mức tăng bằng 30% Phòng Thủ của March 7th. | |||
Không Muốn Lại Quên Lãng | 5 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp ; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Cứ Như Vậy, Mãi Mãi... | 6 | ||
Mục tiêu phe ta được bảo vệ bởi Khiên của Chiến Kỹ, khi bắt đầu mỗi hiệp sẽ hồi HP bằng 4% Giới Hạn HP của mỗi mục tiêu +106. |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|