Mưa Lá Đỏ, Vạn Vật Hóa Hư Không là Thiên Phú của Acheron.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi "Nút Thắt Đỏ" chuyển sang kẻ địch khác, nếu không có kẻ địch nào trong trận hiện tại có "Nút Thắt Đỏ" thì sẽ ưu tiên chuyển sang một Kẻ Địch Tinh Anh hoặc Thủ Lĩnh. Trong trường hợp có cả Kẻ Địch Tinh Anh và Thủ Lĩnh, "Nút Thắt Đỏ" sẽ được chuyển ngẫu nhiên cho một trong hai loại kẻ địch.
Thông Số Kỹ Năng[]
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thuộc Tính 1 | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16,25% | 17,5% | 18,75% | 20% | 21% | 22% |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Mưa Lá Đỏ, Vạn Vật Hóa Hư Không |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 红叶时雨,万倾一空 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 紅葉時雨,萬傾一空 |
Tiếng Anh | Atop Rainleaf Hangs Oneness |
Tiếng Nhật | 紅葉に時雨、万里の空 |
Tiếng Hàn | 비에 젖은 단풍, 끝없는 하늘 Bie Jeojeun Danpung, Kkeudeomneun Haneul |
Tiếng Tây Ban Nha | Hojas otoñales, vacío colosal |
Tiếng Pháp | Pluie de feuillages rouges |
Tiếng Nga | Капли дождя на багровых лепестках Kapli dozhdya na bagrovykh lepestkakh |
Tiếng Thái | Atop Rainleaf Hangs Oneness |
Tiếng Đức | Tropfen auf den roten Blättern, Leere |
Tiếng Indonesia | Atop Rainleaf Hangs Oneness |
Tiếng Bồ Đào Nha | As Folhas de Outono Carregam Singularidades |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.1