Linh Đài Thị Ảnh là Chiến Kỹ của Fu Xuan.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Thời gian duy trì Ma Trận Tiên Tri phụ thuộc vào số hiệp của Fu Xuan, không phải của đồng minh.
- Chia sẻ sát thương xảy ra trước khi tính toán Phòng Thủ hay Giảm Sát Thương.
- Sát thương chia sẻ tới Fu Xuan sẽ không kích hoạt các hiệu ứng xảy ra khi bị tấn công hay hồi Năng Lượng cho cô.
Hiệu Ứng Đặc Biệt[]
- Hiệu Ứng Buff
| Biểu Tượng | Tên | Mô Tả |
|---|---|---|
| Ma Trận Tiên Tri | Chia sẻ 65% sát thương phải chịu (trước khi sát thương này được đỡ bởi Khiên) cho Fu Xuan. | |
| Ma Trận Tiên Tri | Nhận sát thương thay cho đồng đội. |
Thông Số Kỹ Năng[]
| Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Thuộc Tính 1 | 3% | 3.3% | 3.6% | 3.9% | 4.2% | 4.5% | 4.875% | 5.25% | 5.625% | 6% | 6.3% | 6.6% | 6.9% | 7.2% | 7.5% |
| Thuộc Tính 2 | 6% | 6.6% | 7.2% | 7.8% | 8.4% | 9% | 9.75% | 10.5% | 11.25% | 12% | 12.6% | 13.2% | 13.8% | 14.4% | 15% |
Ngôn Ngữ Khác[]
| Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
|---|---|
| Tiếng Việt | Linh Đài Thị Ảnh |
| Tiếng Trung (Giản Thể) | 太微行棋,灵台示影 |
| Tiếng Trung (Phồn Thể) | 太微行棋,靈台示影 |
| Tiếng Anh | Known by Stars, Shown by Hearts |
| Tiếng Nhật | 太微の行棋、影示す霊台 |
| Tiếng Hàn | 별의 움직임, 미래의 그림자 Byeorui Umjigim, Mirae'ui Geurimja |
| Tiếng Tây Ban Nha | Maravilla astronómica |
| Tiếng Pháp | Merveille des étoiles |
| Tiếng Nga | Ведомо звёздам, указано сердцем Vedomo zvyozdam, ukazano serdtsem |
| Tiếng Thái | Known by Stars, Shown by Hearts |
| Tiếng Đức | Astronomisches Wunder |
| Tiếng Indonesia | Known by Stars, Shown by Hearts |
| Tiếng Bồ Đào Nha | Conhecida pelas Estrelas, Exibida pelos Corações |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.3













