Tổng Quan[]
Lingsha là nhân vật loại hồi phục triệu hồi Thú Khói chi viện cho đồng đội. Khi Thú Khói hành động sẽ phát động Đòn Đánh Theo Sau, hồi HP và giải trừ hiệu ứng xấu cho toàn phe ta. Ngoài ra, Lingsha còn có thể tăng Sát Thương Phá Vỡ phe địch phải chịu.
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 184 | 92 | 59 | 98 | (0 → 1) |
20/20 | 360 | 180 | 115 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 434 | 217 | 139 | 98 | (1 → 2) |
30/30 | 526 | 263 | 169 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 600 | 300 | 193 | 98 | (2 → 3) |
40/40 | 693 | 346 | 222 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 766 | 383 | 246 | 98 | (3 → 4) |
50/50 | 859 | 429 | 276 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 933 | 466 | 299 | 98 | (4 → 5) |
60/60 | 1.025 | 512 | 329 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 1.099 | 549 | 353 | 98 | (5 → 6) |
70/70 | 1.191 | 595 | 383 | 98 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 1.265 | 632 | 406 | 98 | — |
80/80 | 1.358 | 679 | 436 | 98 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Dâng Hương | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 10 | |
Gây Sát Thương Hỏa bằng 50%—110% Tấn Công của Lingsha cho 1 kẻ địch chỉ định.
| |||||
Chiến Kỹ | Khói Sương Óng Ánh | Đánh Lan | Hồi Phục: 30 | 10 | |
Gây Sát Thương Hỏa bằng 40%—88% Tấn Công của Lingsha cho toàn thể phe địch, đồng thời giúp toàn thể phe ta hồi HP bằng 10%—14,8% Tấn Công của Lingsha +105—467,25, khiến Fuyuan Ưu Tiên Hành Động 20%.
| |||||
Tuyệt Kỹ | Ráng Chiều Che Nghiêng | Đánh Lan | Tiêu Hao: 110 Hồi Phục: 5 | 20 | |
Khiến toàn thể phe địch rơi vào trạng thái Say Men, trong trạng thái Say Men, Sát Thương Phá Vỡ mục tiêu phải chịu tăng 15%—27% , duy trì 2 hiệp. Gây Sát Thương Hỏa bằng 90%—162% Tấn Công của Lingsha cho toàn thể phe địch, đồng thời hồi HP bằng 8%—12,8% Tấn Công của Lingsha +90—400,5 cho toàn thể phe ta, khiến Fuyuan Ưu Tiên Hành Động 100%. | |||||
Thiên Phú | Khói Sương Nghiêng Ngả, Khí Trời Hóa Sinh | Đánh Lan | Hồi Phục: 0 | 10 (Đánh Lan) 10 (Nảy) | |
Khi thi triển Chiến Kỹ sẽ triệu hồi Fuyuan, Fuyuan ban đầu có 90 điểm Tốc Độ và 3 lần hành động. Khi Fuyuan hành động sẽ phát động Đòn Đánh Theo Sau, gây Sát Thương Hỏa bằng 37,5%—82,5% Tấn Công của Lingsha cho toàn thể phe địch. Gây thêm Sát Thương Hỏa bằng 37,5%—82,5% Tấn Công của Lingsha cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên, lần sát thương này ưu tiên chọn mục tiêu có Sức Bền lớn hơn 0 và có Điểm Yếu Hỏa. Giải trừ 1 Hiệu Ứng Xấu cho toàn thể phe ta, đồng thời hồi HP bằng 8%—12,8% Tấn Công của Lingsha +90—400,5. Fuyuan tối đa tích lũy 5 lần hành động, khi số lần bằng 0 hoặc Lingsha vào trạng thái không thể chiến đấu, thì Fuyuan sẽ biến mất. Khi Fuyuan ở trong trận, thi triển Chiến Kỹ sẽ tăng 3 lần hành động của Fuyuan. | |||||
Bí Kỹ | Lưu Thúy Tản Vân | Hỗ Trợ | |||
Sau khi dùng Bí Kỹ, khi bắt đầu lần chiến đấu tiếp theo, lập tức triệu hồi Fuyuan, đồng thời khiến toàn thể phe địch rơi vào trạng thái Say Men, duy trì 2 hiệp.
|
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
652.500 Điểm Tín Dụng
30 Quả Muôn Mặt


![]() Tăng Tấn Công Kích Phá 5,3% | |||
Ngọn Lửa Rực Đỏ Tăng Tấn Công/Lượng Trị Liệu của bản thân, mức tăng bằng 25%/10% Tấn Công Kích Phá, tối đa khiến Tấn Công/Lượng Trị Liệu tăng 50%/20%. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tấn Công Kích Phá 5,3% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
![]() Tăng Tấn Công 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
Hương Khói Cỏ Cây Khi thi triển Tấn Công Thường sẽ hồi thêm 10 Năng Lượng. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tấn Công Kích Phá 8,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
![]() Tăng Tấn Công Kích Phá 8,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
Tro Tàn Sót Lại Trong lúc Fuyuan ở trong trận, khi nhân vật bất kỳ của phe ta chịu sát thương hoặc tiêu hao HP, nếu trong đội có nhân vật mà Phần Trăm HP hiện tại thấp hơn hoặc bằng 60%, Fuyuan sẽ lập tức phát động Đòn Đánh Theo Sau của Thiên Phú lên kẻ địch, lần phát động này không tiêu hao số lần hành động của Fuyuan, hiệu ứng này sau 2 hiệp có thể được kích hoạt lại. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 | ||
![]() Tăng Tấn Công 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |||
![]() Tăng Tấn Công Kích Phá 10,7% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Lingsha.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Hương Nồng Lan Tỏa, Trừ Bỏ Tà Ma | 1 | ||
Hiệu suất Phá Vỡ Điểm Yếu của Lingsha tăng 50%. Khi Điểm Yếu của kẻ địch bị phá vỡ, Phòng Thủ của kẻ địch đó sẽ giảm 20%. | |||
Đầu Tựa Gối Mây, Khói Soi Tuyết Đỏ | 2 | ||
Khi thi triển Tuyệt Kỹ, khiến Tấn Công Kích Phá của toàn thể phe ta tăng 40%, duy trì 3 hiệp. | |||
Sợi Bấc Vươn Chồi, Hoa Bung Rực Lửa | 3 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Rủ Ngang Màn Liễu, Phảng Phất Chiếu Quỳnh | 4 | ||
Khi Fuyuan hành động, hồi HP bằng 40% Tấn Công của Lingsha cho mục tiêu phe ta có HP hiện tại thấp nhất. | |||
Dọc Ngang Xoay Chuyển, Giữ Thế Cân Bằng | 5 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Hoa Lan Ẩn Mình, Hương Thầm Cất Giấu | 6 | ||
Khi Fuyuan trong trận, Kháng Toàn Thuộc Tính của toàn thể phe địch giảm 20%, khi Fuyuan tấn công, sẽ gây thêm 4 lần sát thương, mỗi lần sát thương sẽ gây Sát Thương Hỏa bằng 50% Tấn Công của Lingsha và 5 điểm Giảm Sức Bền cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên, ưu tiên chọn mục tiêu có Sức Bền lớn hơn 0 và có Điểm Yếu Hỏa. |
Thành Tựu[]
Không có Thành Tựu nào khớp với danh mục tương ứng.
Điều Hướng[]
|