Lịch Kiếp Quy Nhất là Tuyệt Kỹ của Fu Xuan.
Thông Số Kỹ Năng[]
| Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Thuộc Tính 1 | 60% | 64% | 68% | 72% | 76% | 80% | 85% | 90% | 95% | 100% | 104% | 108% |
Ngôn Ngữ Khác[]
| Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
|---|---|
| Tiếng Việt | Lịch Kiếp Quy Nhất |
| Tiếng Trung (Giản Thể) | 天律大衍,历劫归一 |
| Tiếng Trung (Phồn Thể) | 天律大衍,歷劫歸一 |
| Tiếng Anh | Woes of Many Morphed to One |
| Tiếng Nhật | 天律大衍、歴劫帰一 |
| Tiếng Hàn | 천률의 규칙, 돌고 도는 역겁 Cheollyurui Gyuchik, Dolgo Doneun Yeokgeop |
| Tiếng Tây Ban Nha | Evolución definitiva |
| Tiếng Pháp | Évolution ultime |
| Tiếng Nga | Единение скорби нации Yedineniye skorbi natsii |
| Tiếng Thái | Woes of Many Morphed to One |
| Tiếng Đức | Ultimative Evolution |
| Tiếng Indonesia | Woes of Many Morphed to One |
| Tiếng Bồ Đào Nha | Os Lamentos de Muitos Transformaram–se em Um |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.3













