"Trong vũ trụ, khắp nơi đều lưu truyền truyền thuyết về chim lửa..."
Lông Vũ Lửa là Vật Liệu Tổng Hợp cấp 2.
Rơi Ra Từ[]
Có 1 Kẻ Địch rơi ra Lông Vũ Lửa khi bị đánh bại:
Bày Bán[]
Nguồn | Đơn Giá | Giới Hạn Mua | Làm Mới |
---|---|---|---|
Cửa Hàng Khu Hành Chính | ![]() ![]() | 100 | Hằng Ngày |
Sử Dụng[]
Có 5 vật phẩm có thể ghép từ Lông Vũ Lửa:
Vật Phẩm | Kiểu Ghép | Công Thức |
---|---|---|
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Lông Vũ Lửa |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 火之翎 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 火之翎 |
Tiếng Anh | Feather of Flame |
Tiếng Nhật | 火の羽根 |
Tiếng Hàn | 화염 깃털 Hwayeom Git'teol |
Tiếng Tây Ban Nha | Pluma del fuego |
Tiếng Pháp | Plume de flamme |
Tiếng Nga | Перо пламени Pero plameni |
Tiếng Thái | Feather of Flame |
Tiếng Đức | Feder der Flamme |
Tiếng Indonesia | Feather of Flame |
Tiếng Bồ Đào Nha | Pena de Chama |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Điều Hướng[]
|