Một chiếc lông vũ in biểu tượng của Titan Aquila. Những chiếc lông vũ này thỉnh thoảng lại được tìm thấy trên vách đá sát bầu trời. Có người cho rằng chúng là lông mi của Aquila, loài chim khổng lồ có hàng trăm con mắt. Cũng có người cho rằng đây là những chiếc lông vũ còn sót lại của những loài chim bay cao bị Aquila để mắt tới rồi rơi xuống mà chết. Các tín đồ của Aquila từng mua loại lông vũ này với số lượng lớn, dùng chúng để làm mũ cho các tư tế. Nếu để ngoài trời vào ban đêm quá lâu, biểu tượng Titan trên lông vũ sẽ tiêu tán.
"Nếu tình yêu của anh dành cho em có thể đếm được... nó sẽ còn nhiều hơn cả lông mi của Aquila!"
"...Nói mới nhớ, chim khổng lồ trăm mắt thực sự có lông mi à?"
"Nếu tình yêu của anh dành cho em có thể đếm được... nó sẽ còn nhiều hơn cả lông mi của Aquila!"
"...Nói mới nhớ, chim khổng lồ trăm mắt thực sự có lông mi à?"
Lông Vũ Chói Lóa là một Vật Liệu Tổng Hợp 1 sao.
Rơi Ra Từ[]
Không có Kẻ Địch nào rơi ra Lông Vũ Chói Lóa khi bị đánh bại.
Sử Dụng[]
Có 3 vật phẩm có thể ghép từ Lông Vũ Chói Lóa:
Vật Phẩm | Kiểu Ghép | Công Thức |
---|---|---|
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Lông Vũ Chói Lóa |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 醒目残翎 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 醒目殘翎 |
Tiếng Anh | Distinctive Tattered Feather |
Tiếng Nhật | 鮮やかな残羽 |
Tiếng Hàn | 눈에 띄는 깃털 Nune Ttuineun Git'teol |
Tiếng Tây Ban Nha | Pluma del despertar |
Tiếng Pháp | Plume du départ |
Tiếng Nga | Броское перо Broskoye pero |
Tiếng Thái | Distinctive Tattered Feather |
Tiếng Đức | Erwachende Feder |
Tiếng Indonesia | Distinctive Tattered Feather |
Tiếng Bồ Đào Nha | Pena Esfarrapada Distinta |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.0
Điều Hướng[]
|