Làn Nước Xuân Xuất Hiện là một Nón Ánh Sáng 4 sao thuộc vận mệnh Săn Bắn.
Mô Tả[]
Thiếu niên luyện kiếm nghỉ ngơi một lát.
Ánh nắng rọi vào vùng cổ của anh có chút bỏng rát, anh bước xuống làn nước,
lúc chưa ngập quá bàn chân, mặc dù lạnh,
nhưng tiếng chuông kêu vang, tiếng chim líu lo,
người ở phương xa biết rằng mùa xuân đã đến.
Ánh nắng rọi vào vùng cổ của anh có chút bỏng rát, anh bước xuống làn nước,
lúc chưa ngập quá bàn chân, mặc dù lạnh,
nhưng tiếng chuông kêu vang, tiếng chim líu lo,
người ở phương xa biết rằng mùa xuân đã đến.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Hiệu ứng sẽ không mất đi khi người trang bị mất HP từ những nguồn không gây sát thương hoặc gây sát thương nhưng không mất HP.
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Giai Đoạn Đột Phá | Cấp | HP căn bản | Tấn công căn bản | Phòng thủ căn bản |
---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 38 | 21 | 18 |
20/20 | 147 | 83 | 69 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (0 → 1) | ||||
1✦ | 20/30 | 193 | 109 | 90 |
30/30 | 251 | 141 | 117 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (1 → 2) | ||||
2✦ | 30/40 | 312 | 176 | 146 |
40/40 | 370 | 208 | 173 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (2 → 3) | ||||
3✦ | 40/50 | 432 | 243 | 202 |
50/50 | 489 | 275 | 229 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (3 → 4) | ||||
4✦ | 50/60 | 551 | 309 | 258 |
60/60 | 608 | 342 | 285 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (4 → 5) | ||||
5✦ | 60/70 | 670 | 376 | 314 |
70/70 | 727 | 409 | 341 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (5 → 6) | ||||
6✦ | 70/80 | 789 | 443 | 369 |
80/80 | 846 | 476 | 396 |

Cách Nhận[]
- Hoàn thành Phần 2 trong Tóm Lược Hành Động
- Dư Âm Chiến Đấu
- Mua tại Đổi Nón Ánh Sáng với giá
Ánh Tà Dương Rực Rỡ ×200
Hộp Sáng Lưu Ký Ức
Bày Bán[]
Nguồn | Đơn Giá | Giới Hạn Mua |
---|---|---|
Đổi Nón Ánh Sáng | ![]() ![]() | ∞ |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Làn Nước Xuân Xuất Hiện |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 春水初生 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 春水初生 |
Tiếng Anh | River Flows in Spring |
Tiếng Nhật | 春水に初生する |
Tiếng Hàn | 움트는 봄물 Umteuneun Bommul |
Tiếng Tây Ban Nha | El río nace en primavera |
Tiếng Pháp | Une rivière au printemps |
Tiếng Nga | Весенние потоки рек Vesenniye potoki rek |
Tiếng Thái | River Flows in Spring |
Tiếng Đức | Flüsse plätschern im Frühling |
Tiếng Indonesia | River Flows in Spring |
Tiếng Bồ Đào Nha | O Rio Corre na Primavera |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Điều Hướng[]
|