Khoảnh Khắc Nơi Đáy Mắt là Nón Ánh Sáng 5 sao thuộc vận mệnh Tri Thức.
Mô Tả[]
Anh đã từng nghe những bài hát ca ngợi ánh sáng đó:
Hoa hồng nở rộ, là để đáp lại nụ cười của ngài.
Ánh sáng lấp lánh, là vì muốn chiếu sáng khuôn mặt ngài.
Khúc nhạc ngân lên, là để đánh thức đôi mắt ngài.
Nhưng tia sáng ấy sẽ không quay lại nữa, anh vẫn bôn ba ở tận nơi xa.
Chỉ cần chờ đợi, chỉ cần tôn thờ, chỉ cần gieo trồng vẻ đẹp thuần khiết vào trong vũ trụ.
Cho dù mọi thứ chỉ là khoảnh khắc thoáng qua nơi đáy mắt, thì anh cũng đã có được câu trả lời mà mình mong đợi.
Hoa hồng nở rộ, là để đáp lại nụ cười của ngài.
Ánh sáng lấp lánh, là vì muốn chiếu sáng khuôn mặt ngài.
Khúc nhạc ngân lên, là để đánh thức đôi mắt ngài.
Nhưng tia sáng ấy sẽ không quay lại nữa, anh vẫn bôn ba ở tận nơi xa.
Chỉ cần chờ đợi, chỉ cần tôn thờ, chỉ cần gieo trồng vẻ đẹp thuần khiết vào trong vũ trụ.
Cho dù mọi thứ chỉ là khoảnh khắc thoáng qua nơi đáy mắt, thì anh cũng đã có được câu trả lời mà mình mong đợi.
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Giai Đoạn Đột Phá | Cấp | HP căn bản | Tấn công căn bản | Phòng thủ căn bản |
---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 48 | 26 | 21 |
20/20 | 184 | 101 | 80 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (0 → 1) | ||||
1✦ | 20/30 | 242 | 133 | 106 |
30/30 | 314 | 172 | 137 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (1 → 2) | ||||
2✦ | 30/40 | 391 | 215 | 171 |
40/40 | 463 | 254 | 202 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (2 → 3) | ||||
3✦ | 40/50 | 540 | 297 | 236 |
50/50 | 612 | 336 | 267 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (3 → 4) | ||||
4✦ | 50/60 | 688 | 378 | 301 |
60/60 | 760 | 418 | 332 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (4 → 5) | ||||
5✦ | 60/70 | 837 | 460 | 366 |
70/70 | 909 | 500 | 397 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (5 → 6) | ||||
6✦ | 70/80 | 986 | 542 | 431 |
80/80 | 1.058 | 582 | 463 |



Cách Nhận[]
Khoảnh Khắc Nơi Đáy Mắt được UP trong 2 Bước Nhảy Sự Kiện:
Bước Nhảy | Đối Tượng UP | Thời Gian |
---|---|---|
![]() Ngược Dòng Ký Ức 10/07/2024 |
10/07/2024 – 30/07/2024 | |
Định Hình Năm Tháng 06/12/2023 | 06/12/2023 – 26/12/2023 |
Thư Viện[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Khoảnh Khắc Nơi Đáy Mắt |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 片刻,留在眼底 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 片刻,留在眼底 |
Tiếng Anh | An Instant Before A Gaze |
Tiếng Nhật | その一刻、目に焼き付けて |
Tiếng Hàn | 눈에 담긴 순간 Nune Damgin Sun'gan |
Tiếng Tây Ban Nha | Instante grabado a fuego |
Tiếng Pháp | Moment de grâce |
Tiếng Nga | Остановись, мгновенье Ostanovis', mgnoven'ye |
Tiếng Thái | An Instant Before A Gaze |
Tiếng Đức | Ein unvergesslicher Augenblick |
Tiếng Indonesia | An Instant Before A Gaze |
Tiếng Bồ Đào Nha | Um Instante Eternamente Adorado |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.5
Điều Hướng[]
|