Khắc Lên Ánh Trăng là một Nón Ánh Sáng 4 sao thuộc vận mệnh Hòa Hợp.
Mô Tả[]
Anh ta vừa nhìn đã thấy vừa ý với món đồ bằng vàng đó, đang muốn mua thì
thiếu nữ Người Hồ Ly kéo anh vào một góc, nói nhỏ:
"Mời ân công quay lại vào buổi tối, lúc đó quyết định vẫn chưa muộn."
Người mở cửa lại là thiếu nữ Người Hồ Ly đó, nở nụ cười dịu dàng.
"Mời ân công theo tôi."
Chỉ nhìn thấy ánh trăng chiếu vào đáy chậu chạm hoa.
Thợ thủ công đã dùng độ nông sâu của nét vẽ phác họa nên độ nông sâu của cánh hoa, nếu không phải dưới ánh trăng sáng thì sẽ không thể thấy rõ từng nét đến như thế.
Lúc này anh ta mới nghĩ ra vì sao vật này lại được gọi là "Khắc Lên Ánh Trăng".
thiếu nữ Người Hồ Ly kéo anh vào một góc, nói nhỏ:
"Mời ân công quay lại vào buổi tối, lúc đó quyết định vẫn chưa muộn."
Người mở cửa lại là thiếu nữ Người Hồ Ly đó, nở nụ cười dịu dàng.
"Mời ân công theo tôi."
Chỉ nhìn thấy ánh trăng chiếu vào đáy chậu chạm hoa.
Thợ thủ công đã dùng độ nông sâu của nét vẽ phác họa nên độ nông sâu của cánh hoa, nếu không phải dưới ánh trăng sáng thì sẽ không thể thấy rõ từng nét đến như thế.
Lúc này anh ta mới nghĩ ra vì sao vật này lại được gọi là "Khắc Lên Ánh Trăng".
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Giai Đoạn Đột Phá | Cấp | HP căn bản | Tấn công căn bản | Phòng thủ căn bản |
---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 43 | 21 | 15 |
20/20 | 166 | 83 | 57 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (0 → 1) | ||||
1✦ | 20/30 | 218 | 109 | 75 |
30/30 | 282 | 141 | 98 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (1 → 2) | ||||
2✦ | 30/40 | 352 | 176 | 122 |
40/40 | 416 | 208 | 144 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (2 → 3) | ||||
3✦ | 40/50 | 486 | 243 | 168 |
50/50 | 550 | 275 | 191 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (3 → 4) | ||||
4✦ | 50/60 | 619 | 309 | 215 |
60/60 | 684 | 342 | 237 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (4 → 5) | ||||
5✦ | 60/70 | 753 | 376 | 261 |
70/70 | 818 | 409 | 284 | |
Nguyên Liệu Đột Phá (5 → 6) | ||||
6✦ | 70/80 | 887 | 443 | 308 |
80/80 | 952 | 476 | 330 |

Cách Nhận[]
- Vinh Dự Vô Danh: Có thể chọn từ Kho Báu Biển Sao sau khi mở khóa Vinh Quang Khách Vô Danh và đạt cấp 30.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Khắc Lên Ánh Trăng |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 镂月裁云之意 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 鏤月裁雲之意 |
Tiếng Anh | Carve the Moon, Weave the Clouds |
Tiếng Nhật | 彫月裁雲の意 |
Tiếng Hàn | 달 조각과 구름 재단의 뜻 Dal Jogakgwa Gureum Jaedanui Tteut |
Tiếng Tây Ban Nha | Esculpir la luna y tejer las nubes |
Tiếng Pháp | Nuages taillés dans la lune |
Tiếng Nga | Вырезать луну и кроить облака Vyrezat' lunu i kroit' oblaka |
Tiếng Thái | Carve the Moon, Weave the Clouds |
Tiếng Đức | Den Mond schnitzen, die Wolken weben |
Tiếng Indonesia | Carve the Moon, Weave the Clouds |
Tiếng Bồ Đào Nha | Esculpindo a Lua, Tecendo as Nuvens |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 0.90
Điều Hướng[]
|