Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 147 | 92 | 66 | 100 | (0 → 1) |
20/20 | 288 | 180 | 128 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 347 | 217 | 155 | 100 | (1 → 2) |
30/30 | 421 | 263 | 188 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 480 | 300 | 214 | 100 | (2 → 3) |
40/40 | 554 | 346 | 247 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 613 | 383 | 273 | 100 | (3 → 4) |
50/50 | 687 | 429 | 306 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 746 | 466 | 333 | 100 | (4 → 5) |
60/60 | 820 | 512 | 366 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 879 | 549 | 392 | 100 | (5 → 6) |
70/70 | 953 | 595 | 425 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 1.012 | 632 | 452 | 100 | — |
80/80 | 1.086 | 679 | 485 | 100 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Náo Động Giữa Đêm | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Kafka.
| |||||
Chiến Kỹ | Ánh Trăng Ve Vuốt | Khuếch Tán | Hồi Phục: 30 | 60 (Chính) 30 (Lân cận) | |
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 80%–176% Tấn Công của Kafka, đồng thời gây cho mục tiêu lân cận của kẻ đó Sát Thương Lôi tương đương 30%–66% Tấn Công của Kafka. Nếu kẻ địch chỉ định đang ở trạng thái Sát Thương Duy Trì, thì tất cả Sát Thương Duy Trì mà kẻ đó đang chịu sẽ lập tức sinh ra sát thương tương đương 60%–78% sát thương ban đầu. | |||||
Tuyệt Kỹ | Âm Vọng Bi Kịch | Đánh Lan | Tiêu Hao: 120 Hồi Phục: 5 | 60 | |
Gây Sát Thương Lôi cho toàn bộ kẻ địch tương đương 48%–86,4% Tấn Công của Kafka, có 100% xác suất cơ bản khiến kẻ địch bị tấn công rơi vào trạng thái Sốc Điện và khiến trạng thái Sốc Điện phải chịu hiện tại sinh ra sát thương tương đương 80%–104% sát thương ban đầu. Trạng thái Sốc Điện duy trì 2 hiệp. Trong trạng thái này, kẻ địch mỗi khi bắt đầu hiệp sẽ chịu Sát Thương Lôi duy trì tương đương 116%–318,275% Tấn Công của Kafka. | |||||
Thiên Phú | Dịu Dàng Đồng Nghĩa Tàn Khốc | Đánh Đơn | Hồi Phục: 10 | 30 | |
Sau khi đồng đội của Kafka tấn công thường vào kẻ địch, Kafka sẽ phát động ngay Đòn Đánh Theo Sau, gây Sát Thương Lôi tương đương 42%–159,6% Tấn Công của Kafka cho mục tiêu này, và có 100% xác suất cơ bản khiến kẻ địch bị tấn công rơi vào trạng thái Sốc Điện giống với Tuyệt Kỹ, duy trì 2 hiệp, hiệu ứng này mỗi hiệp chỉ có thể kích hoạt 1 lần.
| |||||
Bí Kỹ | Tha Thứ Không Có Nghĩa Là Nhân Từ | 60 | |||
Tấn công ngay tất cả kẻ địch trong phạm vi nhất định, sau khi vào chiến đấu sẽ gây Sát Thương Lôi cho toàn bộ địch bằng 50% Tấn Công của Kafka, đồng thời có 100% xác suất cơ bản khiến mỗi 1 kẻ địch rơi vào trạng thái Sốc Điện giống với Tuyệt Kỹ, duy trì 2 hiệp. |
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
240.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
652.500 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Tấn Công 4,0% |
![]() Tăng Tấn Công 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 80 | ||
Giày Vò Khi thi triển Tuyệt Kỹ, kẻ địch từ "trạng thái Sốc Điện kẻ địch đang phải chịu sinh ra sát thương ngay lập tức" đổi thành "tất cả Hiệu Ứng Xấu thuộc dạng sát thương duy trì mà kẻ địch đang phải chịu sẽ sinh ra sát thương ngay lập tức". Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Chính Xác Hiệu Ứng 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tấn Công 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
Cướp Đoạt Khi mục tiêu địch đang ở trạng thái Sốc Điện bị tiêu diệt, Kafka hồi thêm 5 Năng Lượng. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Chính Xác Hiệu Ứng 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
Gai Góc Tăng 30% xác suất cơ bản khiến kẻ địch rơi vào Sốc Điện của Tuyệt Kỹ, Bí Kỹ và Đòn Đánh Theo Sau kích hoạt bởi Thiên Phú. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 | ||
![]() Tăng Chính Xác Hiệu Ứng 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 75 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Kafka.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Vô Cùng Vô Tận! | 1 | ||
Khi thiên phú kích hoạt Đòn Đánh Theo Sau sẽ có 100% xác suất cơ bản khiến Sát Thương Duy Trì mà mục tiêu phải chịu tăng 30%, duy trì 2 hiệp. | |||
Kẻ Mơ Tưởng, Thổn Thức | 2 | ||
Khi Kafka trong trận, Sát Thương Duy Trì toàn phe ta gây ra tăng 25%. | |||
Tôi Khen Ngợi, Cao Hứng | 3 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Xướng Ca Dâng Tặng | 4 | ||
Khi kẻ địch chịu sát thương Sốc Điện do Kafka gây ra, sẽ hồi thêm cho Kafka 2 Năng Lượng. | |||
Chỉ Cất Giọng Đêm Nay | 5 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Uyển Chuyển Nhẹ Nhàng | 6 | ||
Bội Số Sát Thương của trạng thái Sốc Điện được gây ra bởi Tuyệt Kỹ, Bí Kỹ và Đòn Đánh Theo Sau được kích hoạt từ Thiên Phú tăng 156%, và thời gian duy trì của Sốc Điện tăng 1 hiệp. |
Thành Tựu[]
Không có Thành Tựu nào khớp với danh mục tương ứng.
Điều Hướng[]
|