Tổng Quan[]
Jingliu là một nhân vật gây sát thương có thể tăng cường tần công của bản thân bằng cách vào trạng thái đặc biệt. Trong chiến đầu, Jingliu dùng trạng thái đặc biệt để cường hóa bản thân và khiến bản thân ưu tiên hành động, ở trạng thái đặc biệt có thể thi triển kỹ năng mạnh mẽ.
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 195 | 92 | 66 | 96 | (0 → 1) |
20/20 | 380 | 180 | 128 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 459 | 217 | 155 | 96 | (1 → 2) |
30/30 | 556 | 263 | 188 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 634 | 300 | 214 | 96 | (2 → 3) |
40/40 | 732 | 346 | 247 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 810 | 383 | 273 | 96 | (3 → 4) |
50/50 | 908 | 429 | 306 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 986 | 466 | 333 | 96 | (4 → 5) |
60/60 | 1.084 | 512 | 366 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 1.162 | 549 | 392 | 96 | (5 → 6) |
70/70 | 1.260 | 595 | 425 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 1.338 | 632 | 452 | 96 | — |
80/80 | 1.435 | 679 | 485 | 96 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Ánh Trăng Soi Bóng | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Băng bằng 50%–110% tấn công của Jingliu.
| |||||
Chiến Kỹ | Vô Hạ Phi Quang | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 60 | |
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Băng bằng 100%–220% tấn công của Jingliu, và nhận 1 tầng "Sóc Vọng".
| |||||
Chiến Kỹ | Ánh Trăng Sông Băng | Khuếch Tán | Hồi Phục: 30 | 60 (Chính) 30 (Lân cận) | |
Gây Sát Thương Băng lên 1 kẻ địch chỉ định bằng 125%–275% Tấn Công của Jingliu, đồng thời gây Sát Thương Băng cho mục tiêu ở gần bằng 62,5%–137,5% Tấn Công của Jingliu. Tiêu hao 1 tầng Sóc Vọng. Thi triển kỹ năng này không tiêu hao Điểm Chiến Kỹ.
| |||||
Tuyệt Kỹ | Đàm Hoa Sinh Diệt, Thiên Hà Dệt Mộng | Khuếch Tán | Tiêu Hao: 140 Hồi Phục: 5 | 60 | |
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Băng bằng 180%–324% tấn công của Jingliu, đồng thời gây cho các mục tiêu gần đó Sát Thương Băng bằng 90%–162% tấn công của Jingliu. Sau khi tấn công kết thúc sẽ nhận 1 tầng Sóc Vọng.
| |||||
Thiên Phú | Lưỡi Trăng Chuyển Hồn | Cường Hóa | |||
Khi có 2 tầng Sóc Vọng, Jingliu sẽ vào trạng thái Chuyển Hồn và ưu tiên hành động 100%, Tỷ Lệ Bạo Kích tăng 40%–52%, sau đó Chiến Kỹ Vô Hạ Phi Quang cường hóa thành Ánh Trăng Sông Băng, hơn nữa chỉ có thể dùng Chiến Kỹ này. Ở trạng thái Chuyển Hồn, khi tấn công, sẽ tiêu hao 4% Giới Hạn HP của đồng đội (Tối đa chỉ có thể giảm đến 1 HP). Tấn công của Jingliu sẽ tăng dựa theo 540% của tổng lượng HP tiêu hao của toàn bộ đồng đội trong lần này, tối đa không vượt quá 90%–198% tấn công cơ bản của Jingliu, duy trì đến khi kết thúc lần tấn công này. Trước khi trạng thái Chuyển Hồn kết thúc sẽ không thể vào trạng thái Chuyển Hồn lần nữa. Sóc Vọng tối đa tích lũy đến 3 tầng, khi số tầng Sóc Vọng còn 0 sẽ thoát khỏi trạng thái Chuyển Hồn.
| |||||
Bí Kỹ | Thần Chiếu Cổ Kính | Quấy Nhiễu | |||
Sau khi dùng Bí Kỹ, sẽ tạo một vùng đặc biệt xung quanh bản thân, duy trì trong 20s, kẻ địch trong vùng đặc biệt này sẽ rơi vào trạng thái Đóng Băng. Sau khi vào chiến đấu với kẻ địch trong vùng đặc biệt, sẽ hồi ngay 15 năng lượng cho bản thân và nhận 1 tầng Sóc Vọng, đồng thời có 100% xác suất cơ bản khiến kẻ địch bị Đóng Băng, duy trì 1 hiệp. Ở trạng thái Đóng Băng, kẻ địch không thể hành động, đồng thời khi bắt đầu mỗi hiệp sẽ chịu Sát Thương Băng kèm theo bằng 80% tấn công của Jingliu. Tối đa chỉ tồn tại 1 hiệu ứng vùng do phe ta tạo ra.
|
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
240.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
652.500 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Sát Thương Bạo Kích 5,3% | |||
Không Lối Thoát Ở trạng thái Chuyển Hồn, Kháng Hiệu Ứng tăng 35%. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tốc Độ 2 Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Sát Thương Bạo Kích 5,3% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
Kiếm Thủ Hàng Đầu Sau khi thi triển Vô Hạ Phi Quang, lần sau ưu tiên hành động 10%. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Sát Thương Bạo Kích 8,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tốc Độ 3 Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
![]() Tăng Sát Thương Bạo Kích 8,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
Linh Hồn Sương Giá Ở trạng thái Chuyển Hồn, sát thương Tuyệt Kỹ tăng 20%. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Tốc Độ 4 Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |
![]() Tăng Sát Thương Bạo Kích 10,7% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Jingliu.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Trăng Phạm Ngục Trời | 1 | ||
Khi thi triển Tuyệt Kỹ hoặc cường hóa Chiến Kỹ, Sát Thương Bạo Kích của Jingliu tăng 24%, duy trì 1 hiệp. Nếu chỉ tấn công 1 kẻ địch sẽ gây thêm cho mục tiêu này 1 lần Sát Thương Băng tương đương 100% tấn công của Jingliu.
| |||
Trăng Non Quyện Thất Tinh | 2 | ||
Sau khi thi triển Tuyệt Kỹ, tăng 80% sát thương của Chiến Kỹ được cường hóa lần sau. | |||
Bán Bích Vọng | 3 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Nguyệt Quang Thiên Chiếu | 4 | ||
Ở trạng thái Chuyển Hồn, tăng tấn công dựa theo HP bị tiêu hao của đồng đội, trị số tăng bằng 90% tổng lượng tiêu hao của toàn bộ phe ta, giới hạn tấn công nhận được tăng thêm 30%. | |||
U Ám Phủ Tam Đài | 5 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Nhật Thực Yếu Ớt | 6 | ||
Khi Jingliu vào trạng thái Chuyển Hồn, số tầng giới hạn của Sóc Vọng tăng 1 tầng và nhận thêm 1 tầng Sóc Vọng. Ở trạng thái Chuyển Hồn, Sát Thương Bạo Kích tăng 50%. |
Thành Tựu[]
Có 1 Thành Tựu liên quan tới Jingliu:
Tên | Tổ Hợp | Mô Tả | Bị Ẩn | Phiên Bản | ![]() |
---|---|---|---|---|---|
Không Độ Tuyệt Đối | Vui Vẻ Phút Chốc | Dùng Jingliu tương tác với Súng Chấm Điểm | Có | 1.4 | 5 |
Điều Hướng[]
|