Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 158 | 95 | 66 | 99 | (0 → 1) |
20/20 | 308 | 185 | 128 | 99 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 372 | 223 | 155 | 99 | (1 → 2) |
30/30 | 451 | 270 | 188 | 99 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 514 | 308 | 214 | 99 | (2 → 3) |
40/40 | 594 | 356 | 247 | 99 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 657 | 394 | 273 | 99 | (3 → 4) |
50/50 | 736 | 441 | 306 | 99 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 799 | 479 | 333 | 99 | (4 → 5) |
60/60 | 879 | 527 | 366 | 99 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 942 | 565 | 392 | 99 | (5 → 6) |
70/70 | 1.021 | 613 | 425 | 99 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 1.085 | 651 | 452 | 99 | — |
80/80 | 1.164 | 698 | 485 | 99 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Khoảnh Khắc Ngắn Ngủi | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Jing Yuan.
| |||||
Chiến Kỹ | Mây Tím Chiếu Rọi | Đánh Lan | Hồi Phục: 30 | 30 | |
Gây cho toàn bộ địch một lượng Sát Thương Lôi bằng 50%–110% Tấn Công của Jing Yuan, đồng thời tăng 2 đòn đánh trong một lượt của Thần Quân ở hiệp sau.
| |||||
Tuyệt Kỹ | Thân Ta Tỏa Sáng | Đánh Lan | Tiêu Hao: 130 Hồi Phục: 5 | 60 | |
Gây cho toàn bộ địch một lượng Sát Thương Lôi bằng 120%–216% Tấn Công của Jing Yuan, đồng thời tăng 3 đòn đánh trong một lượt của Thần Quân ở hiệp sau.
| |||||
Thiên Phú | Chém Tách Thần Hình | Nảy Bật | Hồi Phục: 0 | 15 (Chính, Mỗi đòn) 0 (Lân cận) | |
Khi bắt đầu chiến đấu sẽ triệu hồi Thần Quân. Thần Quân ban đầu có 60 điểm tốc độ và 3 đòn đánh trong một lượt. Khi Thần Quân hành động sẽ phát động Đòn Đánh Theo Sau, mỗi đòn đánh sẽ gây Sát Thương Lôi cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên bằng 33%–72,6% Tấn Công của Jing Yuan, đồng thời gây Sát Thương Lôi cho mục tiêu lân cận kẻ đó bằng 25% của mục tiêu chính. Thần Quân tối đa tích lũy 10 đòn đánh và cứ tăng 1 đòn thì tăng 10 điểm tốc độ, sẽ khôi phục lại chỉ số ban đầu sau khi kết thúc hành động. Khi Jing Yuan rơi vào trạng thái không thể chiến đấu thì Thần Quân sẽ biến mất. Khi Jing Yuan bị Hiệu Ứng Xấu dạng khống chế ảnh hưởng thì Thần Quân cũng không thể hành động. | |||||
Bí Kỹ | Triệu Hồi Uy Linh | Cường Hóa | |||
Sau khi dùng Bí Kỹ, khi bắt đầu lần chiến đấu tiếp theo, số đòn đánh trong một lượt của Thần Quân tăng 3 ở hiệp 1.
|
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
240.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
652.500 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Tấn Công 4,0% | |||
Phá Trận Nếu số đòn đánh trong một lượt ở hiệp sau của Thần Quân lớn hơn hoặc bằng 6, thì sát thương bạo kích trong hiệp sau sẽ tăng 25%. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích 2,7% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tấn Công 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
![]() Tăng Phòng Thủ 5,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |||
Vấn Vương Khi bắt đầu trận, sẽ hồi ngay 15 điểm Năng Lượng. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
![]() Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |||
Chiếu Tướng Sau khi thi triển Chiến Kỹ, Tỷ Lệ Bạo Kích tăng 10%, duy trì 2 hiệp. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Phòng Thủ 7,5% Yêu cầu nhân vật bậc 6 | ||
![]() Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích 5,3% Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |||
![]() Tăng Tấn Công 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Jing Yuan.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Lôi Kích Phá Núi | 1 | ||
Khi Thần Quân thi triển tấn công, tăng Bội Số Sát Thương gây cho mục tiêu lân cận của kẻ địch chỉ định, mức tăng bằng 25% Bội Số Sát Thương của mục tiêu chính. | |||
Mở Thiên Trận | 2 | ||
Sau khi Thần Quân hành động, sát thương do tấn công thường, Chiến Kỹ, Tuyệt Kỹ của Jing Yuan gây ra tăng 20%, duy trì 2 hiệp. | |||
Di Phong Kinh Điện | 3 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp ; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Vân Lạc Ngọc Sa | 4 | ||
Sau mỗi đòn đánh của Thần Quân, Jing Yuan sẽ hồi 2 Năng Lượng. | |||
Xem Nhẹ Sinh Tử | 5 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp ; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Uy Linh Phá Địch Thù | 6 | ||
Thần Quân sau mỗi đòn đánh sẽ khiến mục tiêu địch chỉ định rơi vào trạng thái Trọng Thương. Mục tiêu địch ở trạng thái Trọng Thương sẽ tăng 12% sát thương phải chịu, duy trì đến khi Thần Quân kết thúc lần tấn công này, hiệu ứng này tối đa cộng dồn 3 tầng. |
Thành Tựu[]
Không có Thành Tựu nào khớp với danh mục tương ứng.
Điều Hướng[]
|