Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 182 | 84 | 48 | 94 | (0 → 1) |
20/20 | 355 | 163 | 93 | 94 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 428 | 197 | 112 | 94 | (1 → 2) |
30/30 | 519 | 239 | 136 | 94 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 592 | 273 | 156 | 94 | (2 → 3) |
40/40 | 684 | 315 | 180 | 94 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 756 | 348 | 199 | 94 | (3 → 4) |
50/50 | 848 | 390 | 223 | 94 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 921 | 424 | 242 | 94 | (4 → 5) |
60/60 | 1.012 | 466 | 266 | 94 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 1.085 | 499 | 285 | 94 | (5 → 6) |
70/70 | 1.176 | 541 | 309 | 94 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 1.249 | 575 | 328 | 94 | — |
80/80 | 1.340 | 617 | 352 | 94 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Ê! Coi Chừng Cháy Nổ | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Hook.
| |||||
Chiến Kỹ | Hey! Còn Nhớ Hook Không? | Đánh Đơn | Hồi Phục: 30 | 60 (Chính) 30 (Lân cận) | |
Đánh Đơn: Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 120%–264% Tấn Công của Hook, đồng thời có 100% xác suất cơ bản khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Thiêu Đốt, duy trì 2 hiệp. Trong trạng thái Thiêu Đốt, khi bắt đầu mỗi hiệp, kẻ địch sẽ chịu Sát Thương Hỏa duy trì tương đương 25%–71,5% Tấn Công của Hook. Khuếch Tán: Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 140%–308% Tấn Công của Hook, đồng thời có 100% xác suất cơ bản khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Thiêu Đốt, duy trì 2 hiệp. Ngoài ra gây cho mục tiêu lân cận của kẻ đó Sát Thương Hỏa bằng 40%–88% Tấn Công của Hook. Kẻ địch trong trạng thái Thiêu Đốt khi bắt đầu mỗi hiệp sẽ chịu Sát Thương Hỏa duy trì tương đương 25%–71,5% Tấn Công của Hook. | |||||
Tuyệt Kỹ | Pùm! Pháo Hoa Tới Đây! | Đánh Đơn | Tiêu Hao: 120 Hồi Phục: 5 | 90 | |
Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định bằng 240%–432% Tấn Công của Hook. Sau khi thi triển Tuyệt Kỹ, Chiến Kỹ thi triển lần sau sẽ được cường hóa. Chiến Kỹ sau khi cường hóa sẽ gây sát thương cho kẻ địch chỉ định và cả mục tiêu lân cận kẻ đó. | |||||
Thiên Phú | Ha! Thêm Dầu Vào Lửa | Cường Hóa | |||
Khi tấn công kẻ địch đang trong trạng thái Thiêu Đốt, sẽ bồi thêm 1 lần sát thương kèm theo thuộc tính Hỏa tương đương 50%–110% Tấn Công của Hook, đồng thời hồi thêm 5 Năng Lượng.
| |||||
Bí Kỹ | Haiz! Xem Mớ Bòng Bong Này! | 60 | |||
Tấn công kẻ địch ngay lập tức, sau khi vào chiến đấu, sẽ gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên bằng 50% Tấn Công của Hook, đồng thời có 100% xác suất cơ bản khiến mỗi kẻ địch rơi vào trạng thái Thiêu Đốt, duy trì 3 hiệp. Trong trạng thái Thiêu Đốt, kẻ địch mỗi khi bắt đầu hiệp sẽ chịu Sát Thương Hỏa duy trì tương đương 50% Tấn Công của Hook. |
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
192.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
522.000 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Tấn Công 4,0% | |||
Chất Phác Khi kích hoạt Thiên Phú, sẽ hồi HP bằng 5% Giới Hạn HP của Hook. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tấn Công 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
![]() Tăng Sát Thương Bạo Kích 5,3% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
Ngây Thơ Tăng 35% tỷ lệ Kháng Hiệu Ứng Xấu dạng Khống Chế. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
Chơi Với Lửa Sau khi thi triển Tuyệt Kỹ, Hook Ưu Tiên Hành Động 20% và hồi thêm 5 điểm Năng Lượng. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Sát Thương Bạo Kích 8,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |
![]() Tăng Tấn Công 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Hook.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Ngủ Sớm Dậy Sớm Rất Lành Mạnh | 1 | ||
Sau khi cường hóa Chiến Kỹ, sát thương gây ra tăng 20%. | |||
Hay Ăn Chóng Lớn | 2 | ||
Chiến Kỹ khiến thời gian duy trì trạng thái Thiêu Đốt của mục tiêu địch tăng 1 hiệp. | |||
Không Cần Chọn, Đều Lấy Hết | 3 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp ; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Bối Rối Do Dự Chẳng Hề Chi | 4 | ||
Khi kích hoạt Thiên Phú sẽ có 100% xác suất cơ bản khiến mục tiêu lân cận với kẻ địch chỉ định cũng rơi vào trạng thái Thiêu Đốt giống với Chiến Kỹ. | |||
Việc Tốt Lưu Danh | 5 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp ; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Sẵn Sàng Đánh Kẻ Xấu | 6 | ||
Sát thương Hook gây cho mục tiêu địch ở trạng thái Thiêu Đốt tăng 20%. |
Thành Tựu[]
Không có Thành Tựu nào khớp với danh mục tương ứng.
Điều Hướng[]
|