Wiki Honkai: Star Rail

Chào mừng đến với Wiki Honkai: Star Rail!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú, hãy tham gia Discord của bọn mình.
Đối với người dùng di động, hãy chuyển sang giao diện Desktop để có trải nghiệm đầy đủ.

READ MORE

Wiki Honkai: Star Rail
Advertisement
Wiki Honkai: Star Rail

Bản Chép Lời[]

Danh Sách Chỗ Ngồi

March 7th: "Ninja Gậy Bóng Chày? Bạn học cũ? Mau đến bên cạnh tôi, tôi đã giành hàng đầu cho bạn!"

Cô ấy là March 7th, đồng thời cũng là học sinh mới của Học Viện Xây Mộng, Ninja Rui, Say_Cheese, Kiếm Thủ Hàng Đầu Đội Tàu Astral, thiếu nữ xinh đẹp số một vũ trụ.

Dan Heng: "Ở đây có thể quan sát được tình hình bên ngoài cửa sổ... Muốn ngồi qua đây không, cạnh cửa sổ hay lối đi?"

Người phụ trách Kho Lưu Trữ Đội Tàu Astral, trong Bình Thư nổi tiếng của Xianzhou nào đó có danh hiệu khiến người ta nghe thấy đã run sợ.

Rappa: "Ninja Gậy Bóng Chày, mời ngồi cạnh tôi. Chỗ này khí tức tà ma mạnh mẽ, hai ta không được lơ là."

Tự xưng là Nhẫn Hiệp-Dazzling - AKA Rappa đến từ Kinh Đô Ninja, là người thần bí, hành tung kỳ lạ.

Thư Viện[]

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtBạn học tóc xám ngồi đi nào!
Tiếng Trung
(Giản Thể)
灰毛同学你坐啊!
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
灰毛同學你坐啊!
Tiếng AnhHey, Gray-Hair. Take a Seat!
Tiếng Nhật芦毛さん、席を選びましょう!
Tiếng Hàn회색머리 학생, 자리에 앉아!
Hoesaengmeori Haksaeng, Jarie Anja!
Tiếng Tây Ban NhaEh, pelo gris, ¡siéntate!
Tiếng PhápHé, cheveux gris. Assieds-toi !
Tiếng NgaЭй, серовласка, садись же!
Ey, serovlaska, sadis' zhe!
Tiếng Tháiนักศึกษาผมเทานั่งสิ!
Tiếng ĐứcHey, Grauhaar, setz dich hin!
Tiếng IndonesiaMurid Berambut Abu-Abu, Ayo Duduk!
Tiếng Bồ Đào NhaEi, cabelo cinza. Sente-se!
Advertisement