Wiki Honkai: Star Rail

Chào mừng đến với Wiki Honkai: Star Rail!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú, hãy tham gia Discord của bọn mình.
Đối với người dùng di động, hãy chuyển sang giao diện Desktop để có trải nghiệm đầy đủ.

READ MORE

Wiki Honkai: Star Rail
Advertisement
Wiki Honkai: Star Rail

Nâng Bậc và Chỉ Số[]

Ẩn/Hiện Nguyên Liệu Nâng Bậc

BậcCấpHP
Căn Bản
Tấn Công
Căn Bản
Phòng Thủ
Căn Bản
Tốc Độ
Căn Bản
0✦1/201421025996
20/2027720011596
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1)
Lõi Dập Tắt 5
1✦20/3033524113996
30/3040629316996
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2)
2✦30/4046333419396
40/4053438622296
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3)
Vỏ Tinh Thể Giữ Nhiệt 3
Lõi Phát Sáng 6
3✦40/5059142724696
50/5066247827696
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4)
Vỏ Tinh Thể Giữ Nhiệt 7
Lõi Phát Sáng 9
4✦50/6071951929996
60/6079157132996
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5)
Lõi Rục Rịch 6
5✦60/7084861235396
70/7091966438396
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6)
Lõi Rục Rịch 9
6✦70/8097670540696
80/801.04775643696
Tổng tiêu hao (0✦ → 6✦)

Kỹ Năng[]

Biểu TượngPhân LoạiTênNhãnNăng LượngSát Thương
Sức Bền
Tấn Công ThườngChỉnh Đốn Vũ TrangĐánh ĐơnHồi Phục: 2030
Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Himeko.
Chiến KỹSức Nóng Bùng NổKhuếch TánHồi Phục: 3060 (Chính)
30 (Lân cận)
Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 100%–220% Tấn Công của Himeko, đồng thời gây Sát Thương Hỏa cho mục tiêu lân cận kẻ đó tương đương 40%–88% Tấn Công của Himeko.
Tuyệt KỹLửa Thiên Giáng TrầnĐánh LanTiêu Hao: 120
Hồi Phục: 5
60
Gây Sát Thương Hỏa cho toàn bộ kẻ địch tương đương 138%–248,4% Tấn Công của Himeko. Cứ tiêu diệt 1 kẻ địch sẽ hồi thêm cho Himeko 5 Năng Lượng.
Thiên PhúTruy Kích Dồn DậpĐánh Lan30
Khi Điểm Yếu của mục tiêu địch bị phá vỡ, Himeko sẽ nhận Nạp Năng Lượng, giới hạn là 3 điểm.

Sau khi phe ta tấn công, nếu Nạp Năng Lượng của Himeko đạt giới hạn sẽ phát động ngay 1 lần Đòn Đánh Theo Sau, gây Sát Thương Hỏa cho toàn phe địch tương đương 70%–154% Tấn Công của Himeko, đồng thời tiêu hao toàn bộ Nạp Năng Lượng.
Khi bắt đầu chiến đấu sẽ nhận 1 điểm Nạp Năng Lượng.

Bí KỹLửa Thiêu Âm ỈQuấy Nhiễu
Sau khi dùng Bí Kỹ sẽ tạo ra vùng đặc biệt trong 15 giây. Khi vào chiến đấu với kẻ địch trong vùng này có 100% xác suất cơ bản khiến Sát Thương Hỏa mà kẻ địch phải chịu tăng 10%, duy trì hiệp. Cùng một lúc tối đa chỉ tồn tại 1 hiệu ứng vùng do phe ta tạo ra.

Vết Tích[]

Cấp
Vết Tích
Nhân Vật
Bậc
Điểm Tín Dụng
[Tổng phụ]
Nguyên Liệu Nâng Bậc
Nguyên Liệu Vết Tích
[Tổng phụ]
Nguyên Liệu Vết Tích
[Tổng phụ]
1 → 22✦
Điểm Tín Dụng 5.000 [5.000]
Lõi Dập Tắt 6 [6]
Chìa Khóa Linh Cảm 3 [3]
2 → 33✦
Điểm Tín Dụng 10.000 [15.000]
Lõi Phát Sáng 3 [3]
Chìa Khóa Tri Thức 3 [3]
3 → 44✦
Điểm Tín Dụng 20.000 [35.000]
Lõi Phát Sáng 4 [7]
Chìa Khóa Tri Thức 5 [8]
4 → 55✦
Điểm Tín Dụng 45.000 [80.000]
Lõi Rục Rịch 3 [3]
Chìa Khóa Trí Tuệ 3 [3]
5 → 66✦
Điểm Tín Dụng 160.000 [240.000]
Lõi Rục Rịch 4 [7]
Chìa Khóa Trí Tuệ 8 [11]
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
Cấp
Vết Tích
Nhân Vật
Bậc
Điểm Tín Dụng
[Tổng phụ]
Nguyên Liệu Nâng Bậc
Nguyên Liệu Vết Tích
[Tổng phụ]
Nguyên Liệu Vết Tích
[Tổng phụ]
1 → 21✦
Điểm Tín Dụng 2.500 [2.500]
Lõi Dập Tắt 3 [3]
2 → 32✦
Điểm Tín Dụng 5.000 [7.500]
Lõi Dập Tắt 6 [9]
Chìa Khóa Linh Cảm 3 [3]
3 → 43✦
Điểm Tín Dụng 10.000 [17.500]
Lõi Phát Sáng 3 [3]
Chìa Khóa Tri Thức 3 [3]
4 → 54✦
Điểm Tín Dụng 20.000 [37.500]
Lõi Phát Sáng 4 [7]
Chìa Khóa Tri Thức 5 [8]
5 → 6
Điểm Tín Dụng 30.000 [67.500]
Lõi Phát Sáng 6 [13]
Chìa Khóa Tri Thức 7 [15]
6 → 75✦
Điểm Tín Dụng 45.000 [112.500]
Lõi Rục Rịch 3 [3]
Chìa Khóa Trí Tuệ 3 [3]
7 → 8
Điểm Tín Dụng 80.000 [192.500]
Lõi Rục Rịch 4 [7]
Chìa Khóa Trí Tuệ 5 [8]
Sự Kết Thúc Của Kẻ Hủy Diệt 1 [1]
8 → 96✦
Điểm Tín Dụng 160.000 [352.500]
Chìa Khóa Trí Tuệ 8 [16]
Sự Kết Thúc Của Kẻ Hủy Diệt 1 [2]
Dấu Chân Vận Mệnh 1 [1]
9 → 10
Điểm Tín Dụng 300.000 [652.500]
Chìa Khóa Trí Tuệ 14 [30]
Sự Kết Thúc Của Kẻ Hủy Diệt 1 [3]
Dấu Chân Vận Mệnh 1 [2]


Cường Hóa Sát Thương - Hỏa
Tăng Sát Thương Hỏa 3,2%
Ngôi Sao Lửa
Khi thi triển tấn công có 50% xác suất cơ bản khiến kẻ địch rơi vào trạng thái Thiêu Đốt, duy trì 2 hiệp.

Trong trạng thái Thiêu Đốt, khi bắt đầu mỗi hiệp, kẻ địch chịu Sát Thương Hỏa duy trì tương đương 30% Tấn Công của Himeko.
Yêu cầu nhân vật bậc 2

Cường Hóa Tấn Công
Tăng Tấn Công 4,0%
Yêu cầu nhân vật bậc 2
Cường Hóa Kháng Hiệu Ứng
Tăng Kháng Hiệu Ứng 4,0%
Yêu cầu nhân vật bậc 3
Cường Hóa Sát Thương - Hỏa
Tăng Sát Thương Hỏa 3,2%
Yêu cầu nhân vật bậc 3
Nóng Bỏng
Sát thương Chiến Kỹ gây cho mục tiêu địch ở trạng thái Thiêu Đốt tăng 20%.
Yêu cầu nhân vật bậc 4
Cường Hóa Sát Thương - Hỏa
Tăng Sát Thương Hỏa 4,8%
Yêu cầu nhân vật bậc 4
Cường Hóa Sát Thương - Hỏa
Tăng Sát Thương Hỏa 4,8%
Yêu cầu nhân vật bậc 5
Cường Hóa Tấn Công
Tăng Tấn Công 6,0%
Yêu cầu nhân vật bậc 5
Chuẩn Mực
Nếu Phần Trăm HP hiện tại cao hơn hoặc bằng 80%, thì Tỷ Lệ Bạo Kích tăng 15%.
Yêu cầu nhân vật bậc 6
Cường Hóa Kháng Hiệu Ứng
Tăng Kháng Hiệu Ứng 6,0%
Yêu cầu nhân vật bậc 6
Cường Hóa Tấn Công
Tăng Tấn Công 8,0%
Yêu cầu nhân vật cấp 75
Cường Hóa Sát Thương - Hỏa
Tăng Sát Thương Hỏa 6,4%
Yêu cầu nhân vật cấp 80

Tinh Hồn[]

Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Himeko Tinh Hồn Himeko.

Biểu TượngTênBậc
Tuổi Thơ1
Sau khi kích hoạt Truy Kích Dồn Dập, Tốc Độ của Himeko tăng 20%, duy trì 2 hiệp.
Gặp Gỡ2
Sau khi kích hoạt Truy Kích Dồn Dập, Tốc Độ của Himeko tăng 20%, duy trì 2 hiệp.
Chính Mình3
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10.
Tận Sức4
Khi thi triển Chiến Kỹ Phá Vỡ Điểm Yếu của kẻ địch, Himeko sẽ nhận thêm điểm Nạp Năng Lượng.
Khát Vọng5
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15.
Khai Phá!6
Tuyệt Kỹ gây thêm 2 lần sát thương, gây Sát Thương Hỏa cho mỗi kẻ địch ngẫu nhiên bằng 40% sát thương ban đầu.

Thành Tựu[]

2 Thành Tựu liên quan tới Himeko:

Tên Tổ Hợp Mô Tả Bị Ẩn Phiên Bản
Người Nhà-Tương Thân Tương Ái Vui Vẻ Phút Chốc Chiến thắng 1 trận khi thiết lập đội 4 người gồm Himeko, Welt, Dan Heng, March 7th 1.0 5
Người Yêu Thích Cà Phê Chiến Ý Sục Sôi Mỗi Sáng Trưa Tối Một Ly Cà Phê, Sảng Khoái Không 1.0 10

Điều Hướng[]

Advertisement