Nâng Bậc và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 142 | 102 | 59 | 96 | (0 → 1) |
20/20 | 277 | 200 | 115 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 335 | 241 | 139 | 96 | (1 → 2) |
30/30 | 406 | 293 | 169 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 463 | 334 | 193 | 96 | (2 → 3) |
40/40 | 534 | 386 | 222 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 591 | 427 | 246 | 96 | (3 → 4) |
50/50 | 662 | 478 | 276 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 719 | 519 | 299 | 96 | (4 → 5) |
60/60 | 791 | 571 | 329 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 848 | 612 | 353 | 96 | (5 → 6) |
70/70 | 919 | 664 | 383 | 96 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 976 | 705 | 406 | 96 | — |
80/80 | 1.047 | 756 | 436 | 96 |



Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Chỉnh Đốn Vũ Trang | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Himeko.
| |||||
Chiến Kỹ | Sức Nóng Bùng Nổ | Khuếch Tán | Hồi Phục: 30 | 60 (Chính) 30 (Lân cận) | |
Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 100%–220% Tấn Công của Himeko, đồng thời gây Sát Thương Hỏa cho mục tiêu lân cận kẻ đó tương đương 40%–88% Tấn Công của Himeko.
| |||||
Tuyệt Kỹ | Lửa Thiên Giáng Trần | Đánh Lan | Tiêu Hao: 120 Hồi Phục: 5 | 60 | |
Gây Sát Thương Hỏa cho toàn bộ kẻ địch tương đương 138%–248,4% Tấn Công của Himeko. Cứ tiêu diệt 1 kẻ địch sẽ hồi thêm cho Himeko 5 Năng Lượng.
| |||||
Thiên Phú | Truy Kích Dồn Dập | Đánh Lan | 30 | ||
Khi Điểm Yếu của mục tiêu địch bị phá vỡ, Himeko sẽ nhận Nạp Năng Lượng, giới hạn là 3 điểm.
Sau khi phe ta tấn công, nếu Nạp Năng Lượng của Himeko đạt giới hạn sẽ phát động ngay 1 lần Đòn Đánh Theo Sau, gây Sát Thương Hỏa cho toàn phe địch tương đương 70%–154% Tấn Công của Himeko, đồng thời tiêu hao toàn bộ Nạp Năng Lượng. | |||||
Bí Kỹ | Lửa Thiêu Âm Ỉ | Quấy Nhiễu | |||
Sau khi dùng Bí Kỹ sẽ tạo ra vùng đặc biệt trong 15 giây. Khi vào chiến đấu với kẻ địch trong vùng này có 100% xác suất cơ bản khiến Sát Thương Hỏa mà kẻ địch phải chịu tăng 10%, duy trì hiệp. Cùng một lúc tối đa chỉ tồn tại 1 hiệu ứng vùng do phe ta tạo ra.
|
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |

![]() Tăng Sát Thương Hỏa 3,2% | |||
Ngôi Sao Lửa Khi thi triển tấn công có 50% xác suất cơ bản khiến kẻ địch rơi vào trạng thái Thiêu Đốt, duy trì 2 hiệp. Trong trạng thái Thiêu Đốt, khi bắt đầu mỗi hiệp, kẻ địch chịu Sát Thương Hỏa duy trì tương đương 30% Tấn Công của Himeko. |
![]() Tăng Tấn Công 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
![]() Tăng Sát Thương Hỏa 3,2% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |||
Nóng Bỏng Sát thương Chiến Kỹ gây cho mục tiêu địch ở trạng thái Thiêu Đốt tăng 20%. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Sát Thương Hỏa 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Sát Thương Hỏa 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |||
Chuẩn Mực Nếu Phần Trăm HP hiện tại cao hơn hoặc bằng 80%, thì Tỷ Lệ Bạo Kích tăng 15%. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 | ||
![]() Tăng Tấn Công 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |||
![]() Tăng Sát Thương Hỏa 6,4% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Himeko.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Tuổi Thơ | 1 | ||
Sau khi kích hoạt Truy Kích Dồn Dập, Tốc Độ của Himeko tăng 20%, duy trì 2 hiệp. | |||
Gặp Gỡ | 2 | ||
Sau khi kích hoạt Truy Kích Dồn Dập, Tốc Độ của Himeko tăng 20%, duy trì 2 hiệp. | |||
Chính Mình | 3 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Tận Sức | 4 | ||
Khi thi triển Chiến Kỹ Phá Vỡ Điểm Yếu của kẻ địch, Himeko sẽ nhận thêm điểm Nạp Năng Lượng. | |||
Khát Vọng | 5 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Khai Phá! | 6 | ||
Tuyệt Kỹ gây thêm 2 lần sát thương, gây Sát Thương Hỏa cho mỗi kẻ địch ngẫu nhiên bằng 40% sát thương ban đầu. |
Thành Tựu[]
Có 2 Thành Tựu liên quan tới Himeko:
Tên | Tổ Hợp | Mô Tả | Bị Ẩn | Phiên Bản | ![]() |
---|---|---|---|---|---|
Người Nhà-Tương Thân Tương Ái | Vui Vẻ Phút Chốc | Chiến thắng 1 trận khi thiết lập đội 4 người gồm Himeko, Welt, Dan Heng, March 7th | Có | 1.0 | 5 |
Người Yêu Thích Cà Phê | Chiến Ý Sục Sôi | Mỗi Sáng Trưa Tối Một Ly Cà Phê, Sảng Khoái | Không | 1.0 | 10 |
Điều Hướng[]
|