Tổng QuanChiến Đấu
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 129 | 79 | 54 | 100 | (0 → 1) |
20/20 | 252 | 154 | 105 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 304 | 186 | 126 | 100 | (1 → 2) |
30/30 | 369 | 225 | 153 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 421 | 257 | 175 | 100 | (2 → 3) |
40/40 | 486 | 297 | 202 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 537 | 328 | 224 | 100 | (3 → 4) |
50/50 | 602 | 368 | 251 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 654 | 399 | 272 | 100 | (4 → 5) |
60/60 | 719 | 439 | 299 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 771 | 471 | 321 | 100 | (5 → 6) |
70/70 | 835 | 510 | 348 | 100 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 887 | 542 | 369 | 100 | — |
80/80 | 952 | 582 | 396 | 100 |



Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Nhìn Gì Mà Nhìn | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Herta.
| |||||
Chiến Kỹ | Nhát Búa Đấu Giá Ấn Định | Đánh Lan | Hồi Phục: 30 | 30 | |
Gây Sát Thương Băng bằng 50%–110% Tấn Công của Herta cho toàn phe địch. Nếu phần trăm HP hiện tại của đơn vị địch lớn hơn hoặc bằng 50%, thì sát thương gây ra cho mục tiêu này tăng 20%.
| |||||
Tuyệt Kỹ | Là Phép Thuật, Tôi Đã Thêm Vào Phép Thuật | Đánh Lan | Tiêu Hao: 110 Hồi Phục: 5 | 60 | |
Gây Sát Thương Băng cho toàn bộ kẻ địch tương đương 120%–216% Tấn Công của Herta.
| |||||
Thiên Phú | Để Tôi! | Đánh Lan | Hồi Phục: 5 | 15 | |
Khi đòn tấn công của mục tiêu bất kỳ phe ta khiến phần trăm HP hiện tại của kẻ địch nhỏ hơn hoặc bằng 50%, thì Herta sẽ phát động Đòn Đánh Theo Sau, gây cho toàn phe địch Sát Thương Băng bằng 25%–43% Tấn Công của Herta.
| |||||
Bí Kỹ | Có Thể Ưu Hóa | Cường Hóa | |||
Sau khi dùng Bí Kỹ, Tấn Công của Herta khi bắt đầu lần chiến đấu tiếp theo tăng 40%, duy trì 3 hiệp.
|
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
192.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
522.000 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Sát Thương Băng 3,2% | |||
Hiệu Suất Khi thi triển Chiến Kỹ, hiệu ứng tăng sát thương gây lên mục tiêu sẽ tăng thêm 25%. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Phòng Thủ 5,0% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Sát Thương Băng 3,2% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
![]() Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích 2,7% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |||
Con Rối Tăng 35% tỷ lệ Kháng Hiệu Ứng Xấu dạng Khống Chế. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Sát Thương Băng 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Sát Thương Băng 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
![]() Tăng Phòng Thủ 7,5% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |||
Kết Băng Kết Băng Khi thi triển Tuyệt Kỹ sẽ tăng 20% sát thương gây ra cho kẻ địch trong trạng thái Đóng Băng. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Tỷ Lệ Bạo Kích 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 | ||
![]() Tăng Phòng Thủ 10,0% Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |||
![]() Tăng Sát Thương Băng 6,4% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Herta.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Thiên Thạch Rơi Xuống Giếng | 1 | ||
Khi thi triển tấn công thường, nếu Phần Trăm HP của 1 kẻ địch chỉ định nhỏ hơn hoặc bằng 50%, sẽ gây thêm Sát Thương Băng kèm theo bằng 40% Tấn Công của Herta. | |||
Chiến Thắng Và Truy Kích | 2 | ||
Mỗi khi kích hoạt Thiên Phú 1 lần, Tỷ Lệ Bạo Kích của bản thân tăng 3%, hiệu ứng này tối đa cộng dồn 5 tầng. | |||
Tôi Chính Là Cô Gái Như Vậy | 3 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp ; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Đánh Người Phải Lựa Chỗ Đau | 4 | ||
Sát thương gây ra khi kích hoạt Thiên Phú tăng 10%. | |||
Mắng Người Không Kiêng Nể | 5 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp ; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Không Ai Được Phản Bội Tôi | 6 | ||
Sau khi thi triển Tuyệt Kỹ, Tấn Công tăng 25%, duy trì 1 hiệp. |
Thành Tựu[]
Có 1 Thành Tựu liên quan tới Herta:
Tên | Tổ Hợp | Mô Tả | Bị Ẩn | Phiên Bản | ![]() |
---|---|---|---|---|---|
Xoay 4 Vòng Rưỡi | Chiến Ý Sục Sôi | Sau khi mục tiêu phe ta gây ra đòn tấn công đơn, Herta sẽ kích hoạt xoay Thiên Phú 5 vòng | Có | 1.0 | 10 |
Điều Hướng[]
|