Tổng QuanChiến Đấu
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 124 | 76 | 48 | 110 | (0 → 1) |
20/20 | 243 | 149 | 93 | 110 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 293 | 180 | 112 | 110 | (1 → 2) |
30/30 | 355 | 218 | 136 | 110 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 405 | 249 | 156 | 110 | (2 → 3) |
40/40 | 468 | 288 | 180 | 110 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 517 | 318 | 199 | 110 | (3 → 4) |
50/50 | 580 | 357 | 223 | 110 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 630 | 387 | 242 | 110 | (4 → 5) |
60/60 | 692 | 426 | 266 | 110 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 742 | 456 | 285 | 110 | (5 → 6) |
70/70 | 804 | 495 | 309 | 110 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 854 | 526 | 328 | 110 | — |
80/80 | 917 | 564 | 352 | 110 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Thiên Bút Tiên Tri | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Hanya.
| |||||
Chiến Kỹ | Sinh Diệt Trói Buộc | Đánh Đơn | Hồi Phục: 30 | 60 | |
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Vật Lý tương đương 120%–264% Tấn Công của Hanya, và khiến kẻ này rơi vào trạng thái "Sức Nặng". Sau mỗi 2 lần mục tiêu phe ta thi triển Tấn Công Thường, Chiến Kỹ, Tuyệt Kỹ lên kẻ địch ở trạng thái "Sức Nặng", sẽ lập tức hồi phục cho phe ta 1 Điểm Chiến Kỹ. "Sức Nặng" chỉ hiệu lực với mục tiêu bị thi triển mới nhất, đồng thời sẽ tự động giải trừ sau khi kích hoạt 2 lần hiệu ứng hồi phục Điểm Chiến Kỹ. | |||||
Tuyệt Kỹ | Sắc Lệnh Thập Vương, Đồng Loạt Thi Hành | Cường Hóa | Tiêu Hao: 140 Hồi Phục: 5 | ||
Tăng tốc độ cho 1 đồng đội chỉ định bằng 15%–21% tốc độ của Hanya, đồng thời khiến mục tiêu này tăng 36%–64,8%Tấn Công, duy trì 2 hiệp.
| |||||
Thiên Phú | Trừng Trị Kẻ Ác | Hỗ Trợ | |||
Khi mục tiêu phe ta thi triển Tấn Công Thường, Chiến Kỹ, Tuyệt Kỹ lên kẻ địch ở trạng thái "Sức Nặng", sát thương gây ra tăng 15%–33%, duy trì 2 hiệp.
| |||||
Bí Kỹ | Cõi Âm Phán Xét | 60 | |||
Tấn công kẻ địch ngay lập tức, sau khi vào chiến đấu, sẽ kèm theo "Sức Nặng" với hiệu ứng giống như Chiến Kỹ cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên.
|
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
192.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
522.000 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Tấn Công 4,0% |
![]() Tăng Giới Hạn HP 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | ||
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |||
Lục Sự Tăng 10% Tấn Công cho đồng đội đang kích hoạt hiệu ứng hồi Điểm Chiến Kỹ "Sức Nặng", duy trì 1 hiệp. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tốc Độ 2 Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tấn Công 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |
Cõi Âm Khi kẻ địch có "Sức Nặng" bị tiêu diệt, nếu số lần kích hoạt "Sức Nặng" hồi Điểm Chiến Kỹ cho toàn đội nhỏ hơn hoặc bằng 1 thì sẽ hồi thêm 1 Điểm Chiến Kỹ. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tấn Công 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tốc Độ 3 Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
Hoàn Dương Khi hiệu ứng hồi Điểm Chiến Kỹ của "Sức Nặng" được kích hoạt, bản thân sẽ hồi 2 điểm Năng Lượng. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Giới Hạn HP 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Tốc Độ 4 Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |
![]() Tăng Tấn Công 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Hanya.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Nhất Tâm | 1 | ||
Khi đồng đội đang có hiệu ứng Tuyệt Kỹ tiêu diệt kẻ địch, Hanya sẽ Ưu Tiên Hành Động 15%, hiệu ứng này mỗi hiệp chỉ có thể kích hoạt 1 lần. | |||
Nhị Quan | 2 | ||
Sau khi thi triển Chiến Kỹ, Tốc Độ tăng 20%, duy trì 1 hiệp. | |||
Tam Trần | 3 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10.. | |||
Tứ Đế | 4 | ||
Thời gian duy trì của Tuyệt Kỹ tăng thêm 1 hiệp. | |||
Ngũ Âm | 5 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Lục Chính | 6 | ||
Hiệu ứng tăng sát thương của Thiên Phú tăng thêm 10%. |
Thành Tựu[]
Không có Thành Tựu nào khớp với danh mục tương ứng.
Điều Hướng[]
|