HP là một trong các chỉ số trong Honkai: Star Rail được sử dụng cho cả nhân vật và kẻ địch. Chỉ số này giúp xác định lượng Sát Thương mà nhân vật hoặc kẻ địch có thể chịu được trước khi chết. Một vài kỹ năng Nhân Vật có thể gây sát thương hoặc trị liệu dựa trên HP.
HP Cơ Bản của nhân vật được xác định bởi cấp nhân vật và cấp Nón Ánh Sáng mà nhân vật đang trang bị, ngoài ra còn có lượng HP tăng theo phần trăm hoặc theo điểm cố định có thể nhận từ Di Vật, hiệu quả của Nón Ánh Sáng, kỹ năng nhân vật,...
Kỹ Năng[]
Có 2 kỹ năng tăng Giới Hạn HP của nhân vật:
Nhân Vật | Tên | Mô Tả | Phân Loại | Kiểu |
---|---|---|---|---|
![]() Fu Xuan |
Mở Ma Trận Tiên Tri, khiến đồng đội của Fu Xuan chia sẻ 65% sát thương phải chịu (trước khi sát thương này được đỡ bởi Khiên) cho Fu Xuan trong 3 hiệp. Tất cả thành viên phe ta đang trong trạng thái Ma Trận Tiên Tri sẽ nhận Giám Tri, và tăng Giới Hạn HP bằng 3%–6,6% Giới Hạn HP của Fu Xuan, Tỷ Lệ Bạo Kích tăng 6%–13,2%. Khi Fu Xuan vào trạng thái không thể chiến đấu, Ma Trận Tiên Tri cũng sẽ bị giải trừ. |
Chiến Kỹ | Phòng Thủ | |
![]() Lynx |
Cộng thêm "Phản Ứng Sinh Tồn" cho 1 đồng đội chỉ định, tăng Giới Hạn HP bằng 5%–8% Giới Hạn HP của Lynx +50–222,5, nếu mục tiêu này thuộc vận mệnh Hủy Diệt hoặc Bảo Hộ, sẽ tăng cao xác suất bị phe địch tấn công, "Phản Ứng Sinh Tồn" duy trì 2 hiệp. Khiến mục tiêu này hồi HP bằng 8%–12,8% Giới Hạn HP của Lynx +80–356. |
Chiến Kỹ | Hồi Phục |
Năng Lực Thêm[]
1 Năng Lực Thêm tăng Giới Hạn HP của nhân vật:
Nhân Vật | Tên | Mô Tả | Bậc Yêu Cầu |
---|---|---|---|
![]() Bailu |
Khi Bailu trị liệu quá mức cho mục tiêu của phe ta sẽ tăng 10% Giới Hạn HP của mục tiêu, duy trì 2 hiệp. | 2 |
Tinh Hồn[]
1 Tinh Hồn tăng Giới Hạn HP của nhân vật:
Nhân Vật | Tên | Mô Tả | Bậc |
---|---|---|---|
![]() Blade |
Khi phần trăm HP hiện tại từ lớn hơn 50% giảm còn nhỏ hơn hoặc bằng 50%, thì Giới Hạn HP tăng 20%, hiệu ứng này tối đa cộng dồn 2 tầng. | 4 |
Bộ Di Vật[]
2 bộ Di Vật tăng Giới Hạn HP của nhân vật:
Icon | Bộ | Mảnh | Hiệu Ứng Bộ |
---|---|---|---|
![]() |
Môn Đồ Trường Thọ | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Tăng Giới Hạn HP 12%. Bộ 4 Món: Sau khi người trang bị chịu tấn công hoặc bị mục tiêu phe ta tiêu hao HP, Tỷ Lệ Bạo Kích tăng 8%, duy trì 2 hiệp. Hiệu ứng này tối đa cộng dồn 2 tầng. |
![]() |
Xianzhou Không Có Tuổi | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bộ 2 Món: Tăng 12% Giới Hạn HP của người trang bị. Khi tốc độ của người trang bị từ 120 trở lên, Tấn Công của toàn phe ta tăng 8%. |
Nón Ánh Sáng[]
Ẩn/Hiện:
6 Nón Ánh Sáng tăng Giới Hạn HP của nhân vật:
Biểu Tượng & Tên | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Chỉ Số | Hiệu Ứng |
---|---|---|---|---|
![]() Bến Bờ Xa Diệu Vợi |
![]() |
Hủy Diệt | HP: 57~1.270 ATK: 26~582 DEF: 15~330 |
Không Thể Được Khiến Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị tăng 18~30%, Giới Hạn HP tăng 18~30%. Sau khi người trang bị chịu tấn công hoặc tiêu hao HP của bản thân, sát thương gây ra sẽ tăng 24~40%, hiệu ứng này sẽ giải trừ sau khi người trang bị thực hiện tấn công. |
![]() Hi, Tôi Ở Đây |
![]() |
Trù Phú | HP: 43~952 ATK: 19~423 DEF: 18~396 |
Không Sợ Đâu! Khiến Giới Hạn HP của người trang bị tăng 8~12%. Khi người trang bị thi triển Chiến Kỹ, lượng trị liệu tăng 16~28%, duy trì 2 hiệp. |
![]() Nhẫn Sự Lục-Săn Bắn Âm Luật |
![]() |
Hủy Diệt | HP: 48~1.058 ATK: 21~476 DEF: 12~264 |
Chỉnh Sửa Phong Cách Học Viện Tăng 12~24% Giới Hạn HP của người trang bị. Sau khi tổn thất hoặc hồi HP của bản thân, Sát Thương Bạo Kích tăng 18~36, duy trì 2 hiệp, hiệu ứng này mỗi hiệp chỉ có thể kích hoạt 1 lần. |
![]() Thời Gian Không Ngừng Lại |
![]() |
Trù Phú | HP: 57~1.270 ATK: 21~476 DEF: 21~463 |
Sáng, Trưa, Chiều, Tối Khiến Giới Hạn HP của người trang bị tăng 18~30%, lượng trị liệu tăng 12~20%. Khi người trang bị cung cấp trị liệu cho mục tiêu phe ta, sẽ ghi lại lượng trị liệu. Sau khi mục tiêu bất kỳ của phe ta tấn công, sẽ căn cứ 36~60% lượng trị liệu được ghi, gây sát thương kèm theo cho 1 kẻ địch bị tấn công ngẫu nhiên dựa trên thuộc tính người trang bị. Sát thương này không chịu ảnh hưởng bởi các buff khác, mỗi hiệp tối đa tổng kết 1 lần. |
![]() Đêm Ấm Sẽ Chóng Qua |
![]() |
Trù Phú | HP: 48~1.058 ATK: 16~370 DEF: 18~396 |
Ngọn Đèn Le Lói Khiến Giới Hạn HP của người trang bị tăng 16~32%. Sau khi thi triển Tấn Công Thường hoặc Chiến Kỹ, sẽ hồi cho toàn phe ta một lượng HP bằng 2,0~4,0% Giới Hạn HP của mỗi người. |
![]() Đôi Mắt Đã Nhắm Lại |
![]() |
Bảo Hộ | HP: 57~1.270 ATK: 19~423 DEF: 24~529 |
Tầm Nhìn Tăng 24~40% Giới Hạn HP của người trang bị, hiệu suất hồi phục Năng Lượng tăng 12~20%. Khi HP của người trang bị xuống thấp, khiến toàn thể phe ta tăng 9,0~15,0% sát thương gây ra, duy trì 2 hiệp. Khi bắt đầu mỗi đợt, sẽ hồi HP cho toàn phe ta bằng 80~100% lượng HP mỗi nhân vật đã mất. |
Vật Tiêu Hao[]
Vật Tiêu Hao Tăng Giới Hạn HP[]
Có 12 Vật Tiêu Hao khớp với danh mục được chọn:
Tên | Hiệu Quả | Loại | Nguồn | Công Thức |
---|---|---|---|---|
![]() ![]() |
Sau khi dùng, Giới Hạn HP của toàn thể phe ta trong trận chiến tiếp theo tăng 14%, Giới Hạn HP tăng thêm 360 điểm. | Vật Tiêu Hao Loại Phòng Thủ | Mua từ Amsella, Nhà Hàng Đồng Hồ, Warner, và Xe Tải SoulGlad | |
![]() ![]() |
Sau khi dùng, tăng 20% Giới Hạn HP của toàn phe ta trong lần chiến đấu kế tiếp. | Vật Tiêu Hao Loại Phòng Thủ | Mua từ Trường Sinh Đường | |
![]() ![]() |
Sau khi dùng, lập tức khiến toàn phe ta tiêu hao HP bằng 5% Giới Hạn HP của mỗi người, tăng 24% Giới Hạn HP trong lần chiến đấu kế tiếp. | Vật Tiêu Hao Loại Phòng Thủ | Máy Ghép Vạn Năng | Tiệm Trà Họ Du |
![]() ![]() |
Sau khi dùng, giới hạn HP của toàn thể phe ta trong trận chiến tiếp theo tăng 10%, tăng thêm 210 điểm Giới Hạn HP. | Vật Tiêu Hao Loại Phòng Thủ | Máy Ghép Vạn Năng | Xe Kem |
![]() ![]() |
Sau khi dùng, Sát Thương Hỏa phải chịu trong lần chiến đấu kế tiếp của toàn phe ta giảm 16%, Giới Hạn HP tăng 20%. | Vật Tiêu Hao Loại Phòng Thủ | Máy Ghép Vạn Năng | Nhà Thám Hiểm Địa Cực - Lynx |
![]() ![]() |
Sau khi dùng sẽ khiến Giới Hạn HP của toàn phe ta tăng 10%, và tăng thêm 210 điểm Giới Hạn HP trong trận sau. | Vật Tiêu Hao Loại Phòng Thủ | Máy Ghép Vạn Năng | Có sẵn[cần xác thực] |
![]() ![]() |
Sau khi dùng, tăng 20% Giới Hạn HP của toàn phe ta trong lần chiến đấu kế tiếp. | Vật Tiêu Hao Loại Phòng Thủ | Mua từ Viện Nghiên Cứu Hóa Chất Gia Dụng Tập Đoàn Cửa Sắt Arma | |
![]() ![]() |
Sau khi dùng, giới hạn HP của toàn thể phe ta trong trận chiến tiếp theo tăng 15%, tăng thêm 100 điểm Giới Hạn HP. | Vật Tiêu Hao Loại Phòng Thủ | Máy Ghép Vạn Năng | Điều May Mắn, Bạn Của Tôi |
![]() ![]() |
Sau khi dùng, 1 hiệu ứng của toàn phe ta sẽ có hiệu lực ngẫu nhiên ở trận tiếp theo: Phòng thủ "Mẫu Công Chúa Gương" tăng 36%; Giới Hạn HP "Mẫu Quý Cô Nốt Nhạc" tăng 30%. | Vật Tiêu Hao Loại Phòng Thủ | Mua từ Nhà Hàng Chủ Đề Thị Trấn Mộng Đẹp | |
![]() ![]() |
Sau khi dùng sẽ khiến Giới Hạn HP của toàn thể phe ta tăng 20%, Kháng Hiệu Ứng tăng 6% trong 3 lần chiến đấu kế. | Vật Tiêu Hao Loại Phòng Thủ | Máy Ghép Vạn Năng | Thần Điện Kim Hoàn |
![]() ![]() |
Sau khi dùng sẽ khiến Giới Hạn HP của toàn phe ta tăng 14%, và tăng thêm 360 điểm Giới Hạn HP trong trận sau. | Vật Tiêu Hao Loại Phòng Thủ | Máy Ghép Vạn Năng | Cuộc Thi Vua Dạ Dày Xianzhou |
![]() ![]() |
Sau khi dùng, tăng 12% Giới Hạn HP của toàn phe ta trong lần chiến đấu kế tiếp. | Vật Tiêu Hao Loại Phòng Thủ | Mua từ Nhà Thám Hiểm Địa Cực - Lynx |
Vật Tiêu Hao Tiêu Hao HP[]
Có 13 Vật Tiêu Hao khớp với danh mục được chọn:
Tên | Hiệu Quả | Loại | Nguồn | Công Thức |
---|---|---|---|---|
![]() ![]() |
Sau khi dùng sẽ lập tức khiến toàn bộ phe ta tiêu hao HP bằng 15% Giới Hạn HP, trong lần chiến đấu sau sẽ khiến toàn bộ phe ta tăng 200 điểm tấn công. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Mua từ Quầy Ăn Vặt (Jarilo-VI) | |
![]() ![]() |
Sau khi dùng sẽ lập tức khiến toàn bộ phe ta tiêu hao HP bằng 15% Giới Hạn HP, trong lần chiến đấu sau sẽ khiến toàn bộ phe ta tăng 200 điểm tấn công. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Máy Ghép Vạn Năng | Gertie |
![]() ![]() |
Sau khi dùng, lập tức khiến toàn phe ta tiêu hao HP bằng 5% Giới Hạn HP của mỗi người, tăng 100% Sát Thương Bí Kỹ gây ra trong lần chiến đấu kế tiếp. | Vật Tiêu Hao Loại Tấn Công | Máy Ghép Vạn Năng | Bên Trong Áo Khoác Của Anh Huo |
![]() ![]() |
Sau khi dùng, lập tức khiến toàn phe ta tiêu hao HP bằng 5% Giới Hạn HP của mỗi người, tăng 24% Giới Hạn HP trong lần chiến đấu kế tiếp. | Vật Tiêu Hao Loại Phòng Thủ | Máy Ghép Vạn Năng | Tiệm Trà Họ Du |
![]() ![]() |
Sau khi dùng, khi bắt đầu hiệp trong trận chiến tiếp theo, toàn thể phe ta có xác suất tiêu hao hoặc hồi phục Năng Lượng, tiêu hao hoặc hồi phục HP. | Vật Tiêu Hao Loại Phòng Thủ | Máy Ghép Vạn Năng | Xe Thức Ăn Bỏng Ngô |
![]() ![]() |
Sau khi dùng sẽ hồi ngay cho phe ta 4 điểm Bí Kỹ, và khiến toàn bộ phe ta tiêu hao HP bằng 15% Giới Hạn HP của mỗi người. | Vật Tiêu Hao Loại Hồi Năng Lượng | Máy Ghép Vạn Năng | Nika |
![]() ![]() |
Sau khi dùng khiến 1 đồng đội chỉ định tiêu hao 15% Giới Hạn HP. | Vật Tiêu Hao Loại Đặc Biệt | Rơi từ các vật có thể phá hủy ở Jarilo-VI & Xianzhou Luofu | |
![]() ![]() |
Sau khi dùng khiến 1 đồng đội tiêu hao HP bằng 99% Giới Hạn HP. | Vật Tiêu Hao Loại Đặc Biệt | Máy Ghép Vạn Năng | Maxime |
![]() ![]() |
Sau khi dùng sẽ hồi ngay cho phe ta 2 điểm Bí Kỹ, và khiến toàn bộ phe ta tiêu hao HP bằng 15% Giới Hạn HP. | Vật Tiêu Hao Loại Hồi Năng Lượng | Máy Ghép Vạn Năng | Amo |
![]() ![]() |
Sau khi dùng, lập tức khiến toàn phe ta tiêu hao HP bằng 5% Giới Hạn HP của mỗi người, tăng 30% xác suất kháng trạng thái Đóng Băng trong lần chiến đấu kế tiếp. | Vật Tiêu Hao Loại Phòng Thủ | Máy Ghép Vạn Năng | Bên Trong Áo Khoác Của Anh Huo |
![]() ![]() |
Sau khi dùng sẽ hồi ngay cho phe ta 2 điểm Bí Kỹ, và khiến toàn phe ta tiêu hao HP bằng 15% Giới Hạn HP của mội người. | Vật Tiêu Hao Loại Hồi Năng Lượng | Máy Ghép Vạn Năng | Bất Dạ Hầu |
![]() ![]() |
Sau khi dùng sẽ hồi ngay cho phe ta 4 điểm Bí Kỹ, và khiến toàn bộ phe ta tiêu hao HP bằng 15% Giới Hạn HP của mỗi người. | Vật Tiêu Hao Loại Hồi Năng Lượng | Mua từ Quầy Ăn Vặt (Jarilo-VI) | |
![]() ![]() |
Dùng sẽ khiến toàn thể phe ta tiêu hao HP bằng 15% Giới Hạn HP của mỗi mục tiêu, đồng thời tăng 15% Phòng Thủ trong lần chiến đấu kế. | Vật Tiêu Hao Loại Phòng Thủ | Máy Ghép Vạn Năng | Fidora |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | HP |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 生命值 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 生命值 |
Tiếng Anh | HP |
Tiếng Nhật | HP |
Tiếng Hàn | HP |
Tiếng Tây Ban Nha | PV |
Tiếng Pháp | PV |
Tiếng Nga | HP |
Tiếng Thái | HP |
Tiếng Đức | LP |
Tiếng Indonesia | HP |
Tiếng Bồ Đào Nha | PV |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|