Tổng QuanVũ Trụ Mô Phỏng
Hành vi lười biếng, mệt mỏi, vô nghĩa là biểu hiện của Vận Mệnh "Hư Vô".
Có thể thi triển Hiệu Ứng Xấu lên kẻ địch, giảm sức chiến đấu của địch để giành ưu thế.
Hư Vô là một trong bảy Vận Mệnh chơi được trong Honkai: Star Rail. Nó do Aeon IX nắm giữ.
Mô Tả[]
"Bạn hãy cố ngước lên nhìn những vì sao sáng, nhưng đừng nhìn chằm chằm vào vực thẳm hư vô... Không có gì trong màn sương đen đó, chỉ một cái liếc mắt cũng đủ khiến phàm nhân từ bỏ lý trí."
Bác Sĩ Hỗn Độn Murong
IX không giao du với các Aeon khác, Ngài tin rằng bản chất của đa vũ trụ là hư vô, do đó tồn tại không có giá trị.
Nhân Vật[]
Nhân Vật Chơi Được[]
Có 11 Nhân Vật khớp với danh mục được chọn:
Nhân Vật | Độ Hiếm | Thuộc Tính Chiến Đấu | Phiên Bản |
---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | 2.1 |
![]() | ![]() | ![]() | 2.0 |
![]() | ![]() | ![]() | 2.7 |
![]() | ![]() | ![]() | 1.4 |
![]() | ![]() | ![]() | 2.4 |
![]() | ![]() | ![]() | 1.2 |
![]() | ![]() | ![]() | 1.2 |
![]() | ![]() | ![]() | 1.0 |
![]() | ![]() | ![]() | 1.0 |
![]() | ![]() | ![]() | 1.1 |
![]() | ![]() | ![]() | 1.0 |
Nhân Vật Sắp Ra Mắt[]
Nón Ánh Sáng[]
Ẩn/Hiện:
19 Nón Ánh Sáng khớp với danh mục được chọn:
Biểu Tượng & Tên | Độ Hiếm | Chỉ Số | Hiệu Ứng |
---|---|---|---|
![]() Bóng Ẩn |
![]() |
HP: 38~846 ATK: 14~317 DEF: 12~264 |
Cơ Quan Sau khi thi triển Chiến Kỹ, sẽ khiến đòn tấn công thường tiếp theo của người trang bị gây cho kẻ địch một lượng sát thương kèm theo bằng 60~120% Tấn Công của bản thân. |
![]() Bước Theo Bến Bờ Thời Gian |
![]() |
HP: 48~1.058 ATK: 28~635 DEF: 18~396 |
Người Điều Khiển Tăng 36~60% Sát Thương Bạo Kích của người trang bị. Khi người trang bị đánh trúng kẻ địch, sẽ khiến kẻ địch rơi vào trạng thái Bóng Hư Ảo, duy trì 1 hiệp. Mỗi lần người trang bị tấn công, đối với mỗi mục tiêu chỉ có thể được kích hoạt 1 lần. Sát Thương mà người trang bị gây ra cho mục tiêu đang ở trạng thái Bóng Hư Ảo tăng 24~40%, sát thương do Tuyệt Kỹ gây ra tăng thêm 24~40%. |
![]() Chúc Ngủ Ngon |
![]() |
HP: 43~952 ATK: 21~476 DEF: 15~330 |
Kẻ Gian Khổ Mỗi khi kẻ địch nhận phải 1 Hiệu Ứng Xấu, thì sát thương người trang bị gây ra cho kẻ đó sẽ tăng 12~24%, tối đa cộng dồn 3 tầng. Hiệu ứng này cũng có hiệu lực với sát thương duy trì. |
![]() Chỉ Cần Chờ Đợi |
![]() |
HP: 48~1.058 ATK: 26~582 DEF: 21~463 |
Mạng Nhện Sát thương người trang bị gây ra tăng 24~40%. Sau mỗi lần người trang bị thi triển tấn công, tốc độ tăng 4,8~8,0%, tối đa cộng dồn 3 tầng. Khi người trang bị đánh trúng kẻ địch, nếu mục tiêu này không ở trạng thái Xói Mòn sẽ có 100% xác suất cơ bản khiến kẻ đó rơi vào trạng thái Xói Mòn. Khi kẻ địch đã ở trạng thái này sẽ được xem là rơi vào Sốc Điện. Ở trạng thái Xói Mòn, kẻ địch mỗi khi bắt đầu hiệp sẽ chịu Sát Thương Lôi Duy Trì bằng 60~100% Tấn Công của người trang bị, duy trì 1 hiệp. |
![]() Cơn Mưa Tầm Tã |
![]() |
HP: 48~1.058 ATK: 26~582 DEF: 21~463 |
Ảo Ảnh Hiện Thực Tăng 24~40% Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị. Khi người trang bị gây sát thương cho kẻ địch đang có Hiệu Ứng Xấu hoặc hơn, thì Tỷ Lệ Bạo Kích sẽ tăng 12~20%. Sau khi người trang bị thi triển tấn công thường, Chiến Kỹ, Tuyệt Kỹ sẽ có xác suất cơ bản thi triển Mã Aether lên mục tiêu bị tấn công ngẫu nhiên chưa có Mã Aether. Sát thương phải chịu của mục tiêu có Mã Aether tăng 12~20%, duy trì 1 hiệp. |
![]() Hun Đúc Ký Ức Thời Gian |
![]() |
HP: 48~1.058 ATK: 26~573 DEF: 21~463 |
Kết Tinh Tăng 40~60% Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị. Khi người trang bị gây sát thương cho kẻ địch đang trong trạng thái Bào Mòn, Thiêu Đốt, Sốc Điện, Chảy Máu, sẽ lần lượt nhận 1 tầng Tiên Tri, tối đa cộng dồn 4 tầng. Trong 1 trận đấu, mỗi loại trạng thái Sát Thương Duy Trì chỉ có thể cộng dồn hiệu ứng Tiên Tri 1 lần. Mỗi tầng Tiên Tri tăng 5~9% Tấn Công của người trang bị, Sát Thương Duy Trì gây ra bỏ qua 7,2~10,0% Phòng Thủ của mục tiêu. |
![]() Hẹn Gặp Lại |
![]() |
HP: 38~846 ATK: 24~529 DEF: 15~330 |
Động Thủ Như Động Khẩu Sau khi người trang bị thi triển Tấn Công Thường hoặc Chiến Kỹ, sẽ gây cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên bị đánh trúng một lượng sát thương kèm theo bằng 48~96% Tấn Công của bản thân. |
![]() Ký Hiệu Kéo Dài |
![]() |
HP: 43~952 ATK: 21~476 DEF: 15~330 |
Dấu Lặng Tăng 16~32% Tấn Công Kích Phá của người trang bị, sát thương gây ra cho địch ở trạng thái Sốc Điện hoặc Bào Mòn tăng 16~32%, hiệu ứng này cũng có hiệu lực với sát thương duy trì. |
![]() Một Mình Chữa Trị |
![]() |
HP: 48~1.058 ATK: 24~529 DEF: 18~396 |
Linh Dược Hỗn Độn Tăng 20~40% Tấn Công Kích Phá của người trang bị. Khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ, sẽ khiến Sát Thương Duy Trì của người trang bị gây ra tăng 24~48%, duy trì trong 2 hiệp. Khi kẻ địch rơi vào hiệu ứng Sát Thương Duy Trì mà người trang bị thi triển bị tiêu diệt, người trang bị sẽ hồi 4~6 điểm Năng Lượng. |
![]() Nhân Danh Thế Giới |
![]() |
HP: 48~1.058 ATK: 26~582 DEF: 21~463 |
Người Kế Thừa Khiến sát thương mà người trang bị gây cho kẻ địch đang trong Hiệu Ứng Xấu tăng 24~40%. Khi người trang bị thi triển Chiến Kỹ, Chính Xác Hiệu Ứng của lần tấn công này của người trang bị sẽ tăng 18~30%, Tấn Công tăng 24~40%. |
![]() Sự Quyết Tâm Như Giọt Mồ Hôi Lấp Lánh |
![]() |
HP: 43~952 ATK: 21~476 DEF: 15~330 |
Ngoái Đầu Nhìn Khi người trang bị đánh trúng mục tiêu địch, nếu mục tiêu này không ở trạng thái Đánh Hạ, sẽ có 60~100% xác suất cơ bản khiến địch rơi vào trạng thái Đánh Hạ. Kẻ địch ở trạng thái Đánh Hạ sẽ giảm 12~16% Phòng Thủ, duy trì 1 hiệp. |
![]() Trước Khi Bắt Đầu Nhiệm Vụ Tân Thủ |
![]() |
HP: 43~952 ATK: 21~476 DEF: 15~330 |
Nhanh Như Tia Chớp Khiến Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị tăng 20~40% Sau khi người trang bị tấn công kẻ địch bị giảm Phòng Thủ, sẽ hồi 4~8 điểm Năng Lượng. |
![]() Tĩnh Mịch |
![]() |
HP: 38~846 ATK: 14~317 DEF: 12~264 |
Trầm Luân Khi bắt đầu chiến đấu sẽ khiến Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị tăng 20~40%, duy trì 3 hiệp. |
![]() Tầm Mắt Của Con Mồi |
![]() |
HP: 43~952 ATK: 21~476 DEF: 15~330 |
Tự Tin Tăng 20~40% Chính Xác Hiệu Ứng cho người trang bị, đồng thời sát thương duy trì gây ra sẽ tăng 24~48%. |
![]() Vai Diễn Bắt Đầu |
![]() |
HP: 49~1.080 ATK: 21~463 DEF: 12~264 |
Niềm Vui Tự Tại Sau khi người trang bị thi triển Hiệu Ứng Xấu lên kẻ địch, sẽ nhận 1 tầng Vai Diễn, mỗi tầng Vai Diễn tăng 6~10% sát thương do người trang bị gây ra, tối đa cộng dồn 3 tầng, duy trì 1 hiệp. Khi Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị lớn hơn hoặc bằng 80%, Tấn Công sẽ tăng 20~36%. |
![]() Vô Số Mùa Xuân Ấy |
![]() |
HP: 43~952 ATK: 26~582 DEF: 24~529 |
Chẳng Còn Dấu Vết Chuyện Thế Gian Khiến Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị tăng 60~100%, sau khi người trang bị thi triển Tấn Công Thường, Chiến Kỹ, Tuyệt Kỹ tấn công kẻ địch, sẽ có 60% xác suất cơ bản khiến kẻ đó rơi vào trạng thái Tháo Giáp. Trong trạng thái Tháo Giáp, sát thương kẻ địch phải chịu tăng 10~18%, duy trì 2 hiệp. Nếu mục tiêu ở trạng thái Sát Thương Duy Trì do người trang bị thi triển, thì có 60% xác suất cơ bản khiến trạng thái Tháo Giáp mà người trang bị thi triển tăng cấp thành trạng thái Đường Cùng, khiến sát thương kẻ địch phải chịu tăng thêm 14~22%, duy trì 2 hiệp, trong thời gian này người trang bị không thể thi triển Tháo Giáp cho mục tiêu này. |
![]() Vũ Điệu Vô Biên |
![]() |
HP: 43~948 ATK: 21~476 DEF: 15~330 |
Thăm Dò Tăng 8~16% tỷ lệ Bạo Kích của người trang bị. Sát Thương Bạo Kích mà người trang bị gây cho kẻ địch ở trạng thái Giảm Phòng Thủ hoặc Giảm Tốc tăng 24~48%. |
![]() Xoáy Ốc |
![]() |
HP: 38~846 ATK: 14~317 DEF: 12~264 |
Truy Đuổi Tăng 24~48% sát thương mà người trang bị gây ra cho kẻ địch trong trạng thái Giảm Tốc. |
![]() Đường Dài Vẫn Có Lối Về |
![]() |
HP: 43~948 ATK: 21~476 DEF: 30~661 |
Tái Sinh Khiến Tấn Công Kích Phá của người trang bị tăng 60~100%. Khi điểm yếu của mục tiêu phe địch bị phá vỡ sẽ có 100% xác suất cơ bản khiến kẻ đó rơi vào trạng thái Lửa Đốt, Sát Thương Phá Vỡ phải chịu tăng 18~30%, duy trì 2 hiệp, hiệu ứng này có thể cộng dồn 2 tầng. |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Hư Vô |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 虚无 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 虛無 |
Tiếng Anh | Nihility |
Tiếng Nhật | 虚無 |
Tiếng Hàn | 공허 Gongheo |
Tiếng Tây Ban Nha | Nihilidad |
Tiếng Pháp | La Nihilité |
Tiếng Nga | Небытие Nebytiye |
Tiếng Thái | ลบล้าง |
Tiếng Đức | Die Nichtigkeit |
Tiếng Indonesia | Nihility |
Tiếng Bồ Đào Nha | A Inexistência |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Điều Hướng[]
|
|