Tổng QuanChiến Đấu
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 120 | 79 | 60 | 106 | (0 → 1) |
20/20 | 234 | 154 | 117 | 106 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 282 | 186 | 141 | 106 | (1 → 2) |
30/30 | 342 | 225 | 171 | 106 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 390 | 257 | 195 | 106 | (2 → 3) |
40/40 | 450 | 297 | 225 | 106 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 498 | 328 | 249 | 106 | (3 → 4) |
50/50 | 558 | 368 | 279 | 106 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 606 | 399 | 303 | 106 | (4 → 5) |
60/60 | 666 | 439 | 333 | 106 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 714 | 471 | 357 | 106 | (5 → 6) |
70/70 | 774 | 510 | 387 | 106 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 822 | 542 | 411 | 106 | — |
80/80 | 882 | 582 | 441 | 106 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Bổ Đầu Hò Reo | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Hỏa bằng 50%–110% tấn công của Guinaifen.
| |||||
Chiến Kỹ | Màn Mở Đầu Hoành Tráng | Khuếch Tán | Hồi Phục: 30 | 60 (Chính) 30 (Lân cận) | |
Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Hỏa bằng 60%–132% tấn công của Guinaifen, đồng thời gây cho mục tiêu gần đó Sát Thương Hỏa bằng 20%–44% tấn công của Guinaifen, và có 100% xác suất cơ bản khiến mục tiêu và các mục tiêu gần đó rơi vào trạng thái Thiêu Đốt. Trong trạng thái Thiêu Đốt, khi kẻ địch bắt đầu mỗi hiệp, sẽ chịu Sát Thương Hỏa Duy Trì bằng 83,904%–240,0324% tấn công của Guinaifen, duy trì 2 hiệp.
| |||||
Tuyệt Kỹ | Một Tràng Pháo Tay | Đánh Lan | Tiêu Hao: 120 Hồi Phục: 5 | 60 | |
Gây cho toàn phe địch Sát Thương Hỏa bằng 72%–129,6% tấn công của Guinaifen, nếu mục tiêu đang ở trạng thái Thiêu Đốt, sẽ khiến trạng thái Thiêu Đốt mà mục tiêu đang chịu lập tức gây sát thương bằng 72%–96% sát thương ban đầu.
| |||||
Thiên Phú | Khán Giả Nuôi Nghệ Sĩ | Quấy Nhiễu | |||
Khi Guinaifen trong trận, sau khi trạng thái Thiêu Đốt mà kẻ địch phải chịu gây sát thương, sẽ có xác suất cơ bản rơi vào trạng thái "Nuốt Lửa". Trong trạng thái "Nuốt Lửa", sát thương kẻ địch phải chịu tăng 4%–7,6%, duy trì 3 hiệp, cộng dồn tối đa 3 tầng.
| |||||
Bí Kỹ | Kỹ Nghệ Xiếc Đỉnh Cao | 60 | |||
Tấn công kẻ địch ngay lập tức, sau khi vào trận sẽ gây 4 lần sát thương, mỗi lần sát thương sẽ gây cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên Sát Thương Hỏa bằng 50% tấn công của Guinaifen và có 100% xác suất cơ bản khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Nuốt Lửa. |
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
192.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
522.000 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Sát Thương Hỏa 3,2% |
![]() Tăng Sát Thương Hỏa 6,4% Yêu cầu nhân vật cấp 80 | ||
Trèo Sào Tấn công thường có 80% xác suất cơ bản khiến kẻ địch rơi vào trạng thái Thiêu Đốt giống như Chiến Kỹ. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Tấn Công Kích Phá 5,3% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Sát Thương Hỏa 3,2% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
![]() Tăng Chính Xác Hiệu Ứng 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
Nhảy Vòng Khi vào trận, hành động của Guinaifen sẽ ưu tiên 25%. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Sát Thương Hỏa 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Tấn Công Kích Phá 8,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
![]() Tăng Sát Thương Hỏa 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 5 |
Đi Bộ Trên Dao Sát thương gây cho kẻ địch rơi vào trạng thái Thiêu Đốt tăng 20%. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Chính Xác Hiệu Ứng 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 6 | ||
![]() Tăng Tấn Công Kích Phá 10,7% Yêu cầu nhân vật cấp 75 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Guinaifen.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Trồng Cây Chuối Ăn Mì | 1 | ||
Khi thi triển Chiến Kỹ, có 100% xác suất cơ bản khiến kháng hiệu ứng của kẻ địch bị tấn công giảm 10%, duy trì 2 hiệp. | |||
Vừa Đánh Răng Vừa Huýt Sáo | 2 | ||
Khi kẻ địch đang ở trạng thái Thiêu Đốt, tấn công thường và Chiến Kỹ của Guinaifen sẽ tăng 40% Bội Số Sát Thương Thiêu Đốt gây ra cho kẻ địch đó. | |||
Đập Đá Trên Ngực | 3 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp ; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Yết Hầu Chặn Giáo | 4 | ||
Mỗi khi trạng thái Thiêu Đốt do Guinaifen thi triển gây sát thương, Guinaifen sẽ hồi 2 năng lượng. | |||
Nuốt Chửng Trường Kiếm | 5 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp ; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. | |||
Tay Không Bắt Đạn | 6 | ||
Giúp số tầng cộng dồn của "Nuốt Lửa" tăng 1 tầng. |
Thành Tựu[]
Có 1 Thành Tựu liên quan tới Guinaifen:
Tên | Tổ Hợp | Mô Tả | Bị Ẩn | Phiên Bản | ![]() |
---|---|---|---|---|---|
Đội Cảm Tử Bắt Ma | Vui Vẻ Phút Chốc | Dùng đội có cả Huohuo, Sushang, Guinaifen, (Nhà Khai Phá) đánh thắng 1 trận | Có | 1.5 | 5 |
Điều Hướng[]
|