Tổng QuanChiến Đấu
Nâng Bậc Và Chỉ Số[]
Bậc | Cấp | HP Căn Bản | Tấn Công Căn Bản | Phòng Thủ Căn Bản | Tốc Độ Căn Bản | Nâng Bậc Cần |
---|---|---|---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 190 | 73 | 89 | 92 | (0 → 1) |
20/20 | 370 | 144 | 173 | 92 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (0 → 1) | ||||||
1✦ | 20/30 | 446 | 173 | 209 | 92 | (1 → 2) |
30/30 | 541 | 210 | 253 | 92 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (1 → 2) | ||||||
2✦ | 30/40 | 617 | 240 | 289 | 92 | (2 → 3) |
40/40 | 712 | 277 | 334 | 92 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (2 → 3) | ||||||
3✦ | 40/50 | 788 | 306 | 369 | 92 | (3 → 4) |
50/50 | 883 | 343 | 414 | 92 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (3 → 4) | ||||||
4✦ | 50/60 | 959 | 373 | 449 | 92 | (4 → 5) |
60/60 | 1.054 | 410 | 494 | 92 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (4 → 5) | ||||||
5✦ | 60/70 | 1.130 | 439 | 530 | 92 | (5 → 6) |
70/70 | 1.226 | 476 | 574 | 92 | ||
Nguyên liệu nâng bậc (5 → 6) | ||||||
6✦ | 70/80 | 1.302 | 506 | 610 | 92 | — |
80/80 | 1.397 | 543 | 654 | 92 |

Kỹ Năng[]
Biểu Tượng | Phân Loại | Tên | Nhãn | Năng Lượng | Sát Thương Sức Bền |
---|---|---|---|---|---|
Tấn Công Thường | Nắm Đấm Phán Quyết | Đánh Đơn | Hồi Phục: 20 | 30 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50%–110% Tấn Công của Gepard.
| |||||
Chiến Kỹ | Xung Kích Kinh Hoàng | Đánh Đơn | Hồi Phục: 30 | 60 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 100%–220% Tấn Công của Gepard, đồng thời có 65% xác suất cơ bản khiến mục tiêu đó bị Đóng Băng, duy trì 1 hiệp. Trong trạng thái Đóng Băng, kẻ địch không thể hành động, đồng thời mỗi hiệp đấu bắt đầu sẽ chịu lượng sát thương kèm theo thuộc tính Băng bằng 30%–66% Tấn Công của Gepard. | |||||
Tuyệt Kỹ | Bức Tường Sừng Sững | Phòng Thủ | Tiêu Hao: 100 Hồi Phục: 5 | ||
Tạo Khiên triệt tiêu sát thương tương đương 30%–48% Phòng Thủ của Gepard +150–667,5 cho toàn phe ta, duy trì 3 hiệp.
| |||||
Thiên Phú | Ý Chí Kiên Cường | Hồi Phục | |||
Khi bị tấn công chí tử, Gepard sẽ không rơi vào trạng thái không thể chiến đấu, và hồi ngay HP bằng 25% Giới Hạn HP của bản thân. Hiệu ứng này trong 1 trận chỉ được kích hoạt 1 lần.
| |||||
Bí Kỹ | Chứng Nhận Hữu Tình | Phòng Thủ | |||
Sau khi dùng Bí Kỹ, khi bắt đầu lần chiến đấu tiếp theo sẽ tạo Khiên cho toàn phe ta giúp triệt tiêu sát thương tương đương 24% Phòng Thủ của Gepard +150, duy trì 2 hiệp.
|
Vết Tích[]
Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] |
---|---|---|---|---|
1 → 2 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
2 → 3 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
3 → 4 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
4 → 5 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
5 → 6 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 6 cho Vết Tích tấn công thường)
240.000 Điểm Tín Dụng

Cấp Vết Tích | Nhân Vật Bậc | Điểm Tín Dụng [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Nâng Bậc và Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | Nguyên Liệu Vết Tích [Tổng phụ] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 | 1✦ | ![]() | ![]() | |||
2 → 3 | 2✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
3 → 4 | 3✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
4 → 5 | 4✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
5 → 6 | ![]() | ![]() | ![]() | |||
6 → 7 | 5✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ||
7 → 8 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
8 → 9 | 6✦ | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
9 → 10 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tổng tiêu hao (1 → 10 với mỗi Vết Tích không phải tấn công thường)
652.500 Điểm Tín Dụng

![]() Tăng Sát Thương Băng 3,2% |
Chính Trực Tăng xác suất Gepard bị phe địch tấn công. Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 4,0% Yêu cầu nhân vật bậc 2 |
![]() Tăng Sát Thương Băng 3,2% Yêu cầu nhân vật bậc 3 |
Thống Lĩnh Sau khi kích hoạt Ý Chí Kiên Cường, năng lượng của Gepard hồi ngay đến 100%. Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Sát Thương Băng 4,8% Yêu cầu nhân vật bậc 4 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 6,0% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |
![]() Tăng Phòng Thủ 5,0% Yêu cầu nhân vật bậc 3 | |||
![]() Tăng Sát Thương Băng 3,2% Yêu cầu nhân vật bậc 5 | |||
Chiến Ý Gepard tăng tấn công bằng 35% Phòng Thủ hiện tại của bản thân, khi bắt đầu mỗi hiệp sẽ làm mới. Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Phòng Thủ 7,5% Yêu cầu nhân vật bậc 6 |
![]() Tăng Kháng Hiệu Ứng 8,0% Yêu cầu nhân vật cấp 75 | |
![]() Tăng Sát Thương Băng 6,4% Yêu cầu nhân vật cấp 80 |
Tinh Hồn[]
Mỗi lần kích hoạt Tinh Hồn cần tiêu hao 1 Tinh Hồn Gepard.
Biểu Tượng | Tên | Bậc | |
---|---|---|---|
Tận Chức Tận Trách | 1 | ||
Khi thi triển Chiến Kỹ sẽ tăng 35% xác suất cơ bản khiến kẻ địch bị tấn công rơi vào trạng thái Đóng Băng. | |||
Giá Rét Tàn Dư | 2 | ||
Sau khi giải trừ trạng thái Đóng Băng mà Chiến Kỹ khiến mục tiêu địch rơi vào, Tốc Độ của mục tiêu giảm 20%, duy trì 1 hiệp. | |||
Không Bao Giờ Đầu Hàng | 3 | ||
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp ; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15.. | |||
Luôn Luôn Chân Thành | 4 | ||
Khi Gepard trong trận, Kháng Hiệu Ứng của toàn phe ta tăng 20%. | |||
Nắm Đấm Sắt Lạnh | 5 | ||
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp ; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. | |||
Quyết Ý Bất Khuất | 6 | ||
Khi kích hoạt Thiên Phú, Gepard sẽ hành động ngay, và lượng hồi HP hiện tại tăng thêm 50% Giới Hạn HP của bản thân. |
Thành Tựu[]
Có 3 Thành Tựu liên quan tới Gepard:
Tên | Tổ Hợp | Mô Tả | Bị Ẩn | Phiên Bản | ![]() |
---|---|---|---|---|---|
Đấng Kiến Tạo (Và Đấng Kiến Tạo Tiền Nhiệm) | Vui Vẻ Phút Chốc | Chiến thắng 1 trận khi thiết lập đội 4 người gồm Bronya, Gepard, Pela, Serval | Có | 1.0 | 5 |
Vì Landau! | Vui Vẻ Phút Chốc | Dùng đội có cả Serval, Gepard và Lynx chiến thắng 1 trận đấu | Có | 1.3 | 5 |
Phòng Vệ Quá Độ | Chiến Ý Sục Sôi | Chiến thắng 1 trận khi Khiên do nhân vật phe ta Gepard thi triển, không bị bất cứ tổn thất nào | Có | 1.0 | 10 |
Điều Hướng[]
|